Giáo án Tin học 7 - Tiết 36 - Bài kiểm tra học kì I

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I

I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:

1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì I.

2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi.

3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì.

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận (40%)

III. ĐỀ KIỂM TRA: (4 điểm)

Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục Tên_lớp.

Câu 1: Cho bảng dữ liệu sau:

 

doc 2 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 511Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 7 - Tiết 36 - Bài kiểm tra học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/11/2017
Ngày dạy: 13/12/2017
Tuần: 18
Tiết: 36
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì I. 
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận (40%)
III. ĐỀ KIỂM TRA: (4 điểm)
Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục Tên_lớp. 
Câu 1: Cho bảng dữ liệu sau:
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG
Mã hàng
Số lượng nhập
Đơn giá
Thành tiền
TV001
10
210000
ML012
35
110000
XM003
45
135000
Tổng số tiền phải trả:
Số tiền cao nhất phải trả là:
Số tiền thấp nhất phải trả là:
Trung bình số tiền phải trả:
Thực hiện các yêu cầu sau:
Câu 1. Nhập dữ liệu như bảng trên, thực hiện định dạng và trình bày trang tính cho phù hợp.
Câu 2. Thực hiện tính:
- Tính cột Thành tiền = Số lượng nhập * Đơn giá.
- Tính tổng số tiền phải trả.
- Tìm số tiền cao nhất trong cột Thành tiền
- Tìm số tiền thấp nhất trong cột Thành tiền.
- Tính trung bình số tiền phải trả trong cột Thành tiền.
Câu 3: Thực hiện thao tác:
- Chèn thêm cột STT ngay trước mã hàng điền số thứ tự cho cột STT.
- Chèn thêm cột Tên mặt hàng sau cột mã hàng, thực hiện điền thông tin như sau:
Mã hàng
Tên mặt hàng
TV
Ti vi
ML
Máy lạnh
XM
Xe máy
IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):
Phần/câu
Đáp án chi tiết
Biểu điểm
Câu 1:
Nhập dữ liệu như bảng trên, thực hiện định dạng và trình bày trang tính cho phù hợp.
2.0 điểm
Câu 2:
Tính được cột bằng công thức Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.	
0.25 điểm
Tính được Tổng số tiền phải trả sử dụng công thức hoặc hàm SUM.	
0.25 điểm
Tìm được Số tiền cao nhất phải trả sử dụng hàm MAX.
0.25 điểm
Tìm được Số tiền thấp nhất phải trả sử dụng hàm MIN.
0.25 điểm
Tính được Trung bình số tiền phải trả sử dụng công thức hoặc hàm AVERAGE.
0.25 điểm
Câu 3:
Chèn được cột STT điền đầy đủ thông tin
0.25 điểm
Chèn được cột tên mã hàng điền đúng và đầy đủ các thông tin theo hướng dẫn
0.5 điểm
Thống kê chất lượng:
Lớp
Tổng số học sinh
THỐNG KÊ ĐIỂM THI
Điểm >=5
Điểm từ 8 - 10
Điểm dưới 5
Điểm từ 0 - 3
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
7A1
7A2
V. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 18 tiet 36_12224615.doc