I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm hàng, cột, ô, địa chỉ ô tính.
- Biết cách nhập, sửa, xóa dữ liệu trên trang tính và cách di chuyển trên trang tính.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình bảng tính.
- Thực hiện nhập, sửa, xóa dữ liệu trên trang tính và cách di chuyển trên trang tính.
3. Thái độ: Tinh thần học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác và yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Ngày soạn: 23/08/2015 Ngày dạy: 25/08/2015 Tuần: 1 Tiết: 2 BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu khái niệm hàng, cột, ô, địa chỉ ô tính. - Biết cách nhập, sửa, xóa dữ liệu trên trang tính và cách di chuyển trên trang tính. 2. Kĩ năng: - Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình bảng tính. - Thực hiện nhập, sửa, xóa dữ liệu trên trang tính và cách di chuyển trên trang tính. 3. Thái độ: Tinh thần học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác và yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu. 2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A1: 7A2: 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Câu 1: Chương trình bảng tính là gì? Câu 2: Trình bày tóm tắt các đặc trưng của chương trình bảng tính? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (15’) Tìm hiểu màn hình làm việc của chương trình máy tính. + GV: Yêu cầu HS đọc mục 3. Màn hình làm việc của chương trình bảng tính. + GV: Thuyết trình và minh họa trực quan về màn hình làm việc của chương trình bảng tính. + GV: Yêu cầu HS lên bảng chỉ ra các khu vực của màn hình làm việc của chương trình bảng tính. + GV: Chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa màn hình làm việc của Word với màn hình làm việc của chương trình bảng tính. + GV: Yêu cầu HS trình bày. Địa chỉ của một ô tính là gì, cách xác định địa chỉ ô tính đó? + GV: Lấy ví dụ cho HS quan sát. + GV: Trong chương trình bảng tính khối là gì? + GV: Lấy ví dụ minh họa. + GV: Cách xác định địa chỉ khối trong trang tính? + GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu thông qua các ví dụ để các em dễ nắm bắt. + GV: Thao tác thực hiện trên bảng tính để HS quan sát. + GV: Gọi một số HS nhận biết các thành phần của màn hình bảng tính. + GV: Nhận xét chốt nội dung. + HS: Đọc SGK tìm hiểu nội dung mục 3 SGK và trả lời các câu hỏi. + HS: Màn hình làm việc chính gồm: - Bảng chọn; - Thanh công cụ; - Nút lệnh; - Thanh công thức; - Bảng chọn Data (Dữ liệu); - Trang tính; - Ô tính. + HS: Thực hiện theo các yêu cầu. + GV: Địa chỉ của một ô tính là cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó. + HS: Ví dụ, địa chỉ ô A1, C5. + HS: Khối là tập hợp các ô tính liền nhau tạo thành một vùng. + HS: Quan sát nhận biết. + GV: Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải, được cách nhau bởi dấu hai chấm (:). Ví dụ khối C3:E7. + HS: Quan sát các thao tác của GV ghi nhớ các bước thực hiện. + HS: Trả lời các nội dung câu hỏi của GV đưa ra. + HS: Thực hiện ghi bài vào vở. 3. Màn hình làm việc của chương trình bảng tính. - Bảng chọn; - Thanh công cụ; - Nút lệnh; - Thanh công thức: Nhập hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính; - Bảng chọn Data (Dữ liệu): các lệnh để xử lí dữ liệu; - Trang tính: Các cột và hàng làm nhiệm vụ chính của bảng tính - Ô tính: vùng giao nhau giữa cột và hàng. Hoạt động 2: (21’) Tìm hiểu về nhập dữ liệu và trang tính. + GV: Yêu cầu HS đọc mục 4. Nhập dữ liệu vào trang tính. * Nhập và sửa dữ liệu. + GV: Hướng dẫn HS về nhập và sửa dữ liệu trong trang tính. + GV: Làm mẫu các thao tác nhập dữ liệu. + GV: Gọi một HS lên bảng thực hiện các thao tác GV hướng dẫn. * Di chuyển trên trang tính. + GV: Hướng dẫn cách di chuyển trên trang tính. + GV: Làm mẫu các thao tác di chuyển trên trang tính để HS quan sát nhận biết. + GV: Yêu cầu mốt số HS lên bảng thực hiện các thao tác. * Gõ chữ Việt trên trang tính. + GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách gõ chữ Việt vào Word. + GV: Hướng dẫn cách gõ chữ Việt trên trang tính. + GV: Thực hiện thao tác trên máy trình chiếu cho HS quan sát và thực hiện theo các thao tác. + GV: Cho HS thực hiện thao tác mà GV đã hướng dẫn. + GV: Quan sát sửa sai cho HS. + GV: Củng cố thao tác cho HS. + GV: Nhận xét chốt nội dung. + HS: Đọc SGK tìm hiểu nội dung mục 4 SGK. + HS: Chú ý lắng nghe, quan sát thao tác mẫu của GV. + HS: Quan sát nhận xét các thao tác thực hiện của GV. + HS: Lên bảng thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV. + HS: Tập trung, chú ý, quan sát à ghi nhớ cách thực hiện. + HS: Thực hiện theo các thao tác mà GV hướng dẫn theo từng cá nhân trên máy. + HS: Lên bảng thực hiện thao tác dưới sự hướng dẫn của GV. + HS: Sử dụng phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt. + HS: Tập trung, chú ý, quan sát à ghi nhớ cách thực hiện. + HS: Chú ý quan sát làm theo sự hướng dẫn của GV, thực hiện thao tác dưới máy theo cá nhân. + HS: Thực hiện các thao tác theo hướng dẫn của GV. + HS: Chú ý thao tác đúng. + HS: Rèn luyện thao tác. + HS: Ghi nhớ bài học. 4. Nhập dữ liệu vào trang tính. a) Nhập và sửa dữ liệu. - Nhập dữ liệu: Kích chuột vào ô cần nhập dữ liệu, gõ dữ liệu và gõ Enter. - Sửa dữ liệu: Kích đúp chuột vào ô và gõ lại dữ liệu. b) Di chuyển trên trang tính. Chuyển đến ô cần chọn và kích chuột; - Di chuyển ô bằng bàn phím: Sử dụng mũi tên lên , ¯, ®, ¬ di chuyển ô; c) Gõ chữ Việt trên trang tính. Sử dụng hai kiểu gõ thông dụng là TELEX và VNI (tương tự như ở chương trình soạn thảo văn bản). 4. Củng cố: (3’) - Màn hình làm việc của chương trình bảng tính. - Nhập dữ liệu vào trang tính. 5. Dặn dò: (1’) - Xem lại bài đã học, ôn lại các bước thực hiện mà GV đã hướng dẫn. - Xem trước nội dung bài tiếp theo. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: