I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được tác dụng và sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế.
- Thực hiện được các thao tác tìm kiếm, thay thế đơn giản trong văn bản.
2. Kỹ năng:
- Chỉ ra được sự khác nhau giữa Replace và replace all.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong giờ học, có tinh thần học hỏi, sáng tạo.
- Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, tích cực tham gia xây dựng bài.
II. CHUẨN BỊ:
- Chuẩn bị của GV: Giáo án, SGK, phòng máy.
- Chuẩn bị của HS: SGK, tập viết.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Đặt vấn đề HS thảo luận nhóm. Vấn đáp, giảng giải, thuyết trình
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần 27 Ngày dạy: 16/03/2015 lớp 6A1 Tiết: 54 Ngày dạy: 16/03/2015 lớp 6A2 Ngày dạy: 21/03/2015 lớp 6A3 Bài 19: TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được tác dụng và sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế. - Thực hiện được các thao tác tìm kiếm, thay thế đơn giản trong văn bản. 2. Kỹ năng: - Chỉ ra được sự khác nhau giữa Replace và replace all. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học, có tinh thần học hỏi, sáng tạo. - Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, tích cực tham gia xây dựng bài. II. CHUẨN BỊ: - Chuẩn bị của GV: Giáo án, SGK, phòng máy... - Chuẩn bị của HS: SGK, tập viết.... III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đặt vấn đề HS thảo luận nhóm. Vấn đáp, giảng giải, thuyết trình IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 (10p): Kiểm tra bài cũ GV nêu câu hỏi kiểm tra bài: a/ Để in văn bản em làm như thế nào? b/ Nút lệnh Print Preview có công dụng gì? GV nhận xét và cho điểm. HS: Trả lời a/ Có thể đặt lại văn bản theo hướng trang đứng bằng cách: chọn ô Landscape (trang nằm ngang) b/ Để in văn bảnem nháy nút Print trên thanh công cụ. Nút Print Previws có công dụng kiểm tra trình bày văn bản trước khi in HS: Chú ý lắng nghe Hoạt động 2 (15p): Tìm phần văn bản GV: Gọi HS đọc phần 1 SGK. GV: Giới thiệu hộp thoại Find: Cơng cụ tìm kiếm giúp tìm nhanh một từ (hoặc dãy kí tư trong văn bản. Để thực hiện em sử dụng hộp thoại Find (tìm kiếm). GV gọi HS cho biết làm thế nào để mở được hộp thoại Find? GV: Muốn tìm một từ hay một dãy từ em làm sao? GV: Ta thấy: từ tìm được (nếu có) sẽ hiển thị như thế nào để em nhận ra chúng. GV: Nếu muốn tìm tiếp thì em làm sao? GV: Nếu không muốn tìm tiếp em nháy vào nút nào? GV: Gọi HS nhận xét và rút ra kết luận. GV: Thao tác các bước tìm phần văn bản. HS: Đọc nội dung phần 1. HS: Chú ý lắng. HS: Chọn Edit ->Find. HS: - Gõ từ cần tìm vào ô Find What; Nháy nút Find Next HS: Từ tìm được sẽ được hiển thị dưới dạng bị “bội đen” HS: Nháy tiếp nút Find Next HS: Nháy nút Cancel để kết thúc. HS: Chú ý theo dõi. HS: Chú ý quan sát. 1/ Tìm phần văn bản: *Để tìm kiếm một từ (hoặc một dãy kí tự) trong văn bản, em sử dụng hộp thoại Find. * Các bước thực hiện: Chọn Edit ->Find. Gõ nội dung cần tìm vào ô Find What Nháy nút Find Next. * Em có thể nháy tiếp nút Find Next để tiếp tục tìm hết hoặc nháy nút Cancel để kết thúc Hoạt động 2 (15p): Thay thế GV: gọi HS đọc phần 2 SGK. GV: hỏi: Để tìm nhanh một dãy kí tự và thay thế dãy kí tự đó em làm như thế nào? GV giới thiệu hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế) GV gọi HS cho biết các bước thực hiện. GV: Nhận xét và rút ra kết luận. GV gọi HS đọc lưu ý SGK. GV: Thao tác các bước tìm kiếm và thay thế trên màn hình cho HS quan sát. HS: Đọc nội dung phần 2. HS phát biểu. HS: Chú ý lắng nghe để ghi nhớ kiến thức. HS phát biểu. HS: Chú ý lắng nghe. HS: Đọc phần lưu ý. HS: Chú ý quan sát để nắm kiến thức. 2/ Thay thế *Thay thế giúp tìm nhanh dãy kí tự và thay thế dãy kí tự đó bằng một dãy khác, em sử dụng hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế). *Các bước thực hiện: Chọn Edit -> Replace Gõ nội dung cần thay thế vào ô Find what. Gõ nội dung thay thế vào ô Replace with. Nháy nút Find Next để tìm. Nháy nút Replace để thay thế. Hoạt động 4 (5p): Hướng dẫn về nhà GV: Để thực hiện việc tìm kiếm một từ hay một dãy ký tự trong văn bản em làm sao? GV: Nêu sự khác biệt giữa lệnh Find và lệnh Find and Replace? GV: Để thay thế một cụm từ trong văn bản em cần làm những thao tác nào? GV: Về nhà học bài và làm các bài tập 2, 3, trang 98 và 99 SGK. Xem trước bài 20: THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HỌA. HS: Phát biểu HS: Phát biểu HS: Trả lời HS: Chú ý lắng nghe về nhà thực hiện. V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: