I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối;
2. Kĩ năng: Phân biệt dữ liệu kiểu số và dữ liệu kiểu kí tự.
3. Thái độ: Học tập chủ động, tích cực tự giác, nâng cao tinh thần trách nhiệm, có ý thức.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
Ngày soạn: 06/09/2015 Ngày dạy: 08/09/2015 Tuần: 3 Tiết: 6 BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối; 2. Kĩ năng: Phân biệt dữ liệu kiểu số và dữ liệu kiểu kí tự. 3. Thái độ: Học tập chủ động, tích cực tự giác, nâng cao tinh thần trách nhiệm, có ý thức. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu. 2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A1: 7A2: 2. Kiểm tra 15’: Câu hỏi: Em hãy cho biết một số đặc trưng chung của chương trình bảng tính? Đáp án: - Màn hình làm việc; (2 điểm) - Dữ liệu; (2 điểm) - Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn; (2 điểm) - Sắp xếp và lọc dữ liệu; (2 điểm) - Tạo biểu đồ. (2 điểm) 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (18’) Tìm hiểu cách chọn đối tượng trên trang tính. + GV: Yêu cầu HS tìm hiểu SGK. + GV: Thực hiện thao tác hướng dẫn HS chọn các đối tượng trên trang tính. + GV: Thao tác mẫu thực hiện các bước thực hiện: - Chọn một ô; - Chọn một hàng; - Chọn một cột; - Chọn một khối. + GV: Yêu cầu HS thực hiện theo cá nhân các thao tác trên. + GV: Quan sát quá trình thực hiện của HS sửa các lỗi cho các em. + GV: Yêu cầu một số HS lên bảng thực hiện thao tác mẫu kiểm chứng khả năng tiếp thu của các em. + GV: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau ta làm như thế nào? + GV: Hướng dẫn HS thực hiện thao tác chọn đồng thời nhiều khối. + GV: Yêu cầu thực hiện thao tác theo cá nhân. + GV: Quan sát các em thực hiện thao tác, sửa các lỗi sai cho HS. + GV: Cho HS thực hiện tổng hợp các thao tác trên. + HS: Đọc tìm hiểu thông tin. + HS: Làm việc theo nhóm quan sát, thực hiện và giúp đỡ nhau trong quá trình tìm hiểu. + HS: Quan sát các bước và tiến trình thực hiện: - Chọn một ô: Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. - Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng. - Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột. - Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô góc đối diện. + HS: Thực hiện các thao tác theo yêu cầu và sự hướng dẫn của GV. + HS: Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. + HS: Một số em lên bảng thao tác theo yêu cầu, các bạn khác nhận xét, đánh giá. + HS: Chọn khối đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo. + HS: Quan sát, nhận biết à ghi nhớ thao tác thực hiện. + HS: Thực hiện thao tác cá nhân theo sự hướng dẫn. + HS: Làm theo sự hướng dẫn điều chỉnh của GV. + HS: Thực hiện theo cá nhân thực hành các thao tác. 3. Chọn các đối tượng trên trang tính: Để chọn các đối tượng trên trang tính ta thực hiện như sau: - Chọn một ô: Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. - Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng. - Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột. - Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô góc đối diện. Hoạt động 2: (10’) Tìm hiểu các dạng dữ liệu trên trang tính. + GV: Thao tác nhập các dữ liệu khác nhau và trang tính. + GV: Theo em có thể nhập những dạng dữ liệu khác nhau vào các ô của trang tính được hay không. + GV: Đưa ra thêm các ví dụ minh họa cho HS quan sát và tìm hiểu. + GV: Từ ví dụ trên theo em hai dạng dữ liệu thường dùng là gì? * Dữ liệu số gồm những gì? * Dữ liệu kí tự gồm những gì? + GV: Cho HS quan sát bảng tính và yêu cầu HS nhận xét. - Dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề bên nào trong ô tính. - Dữ liệu kí tự được căn thẳng lề bên nào trong ô tính. + GV: Cho HS nhập dữ liệu vào trang tính. + GV: Yêu cầu thực hiện thao tác theo cá nhân. + GV: Yêu cầu một số HS thực hiện lại các thao tác trên. + GV: Cho HS thực hiện tổng hợp các thao tác trên. + HS: Chú ý quan sát thao tác của GV và cho nhận xét. + HS: Có thể nhập các dạng dữ liệu khác nhau vào các ô của trang tính. + HS: Quan sát ví dụ mà GV đưa ra, rút ra nhận xét. + HS: Hai dạng dữ liệu thường dùng là: dữ liệu số, dữ liệu kí tự. - Dữ liệu số: là các số 0,1,,9, dấu “+” chỉ số dương, dấu “-“ chỉ số âm và dấu “%” chỉ tỉ lệ phần trăm. - Dữ liệu kí tự: là dãy các chữ cái, chữ số và các kí hiệu. + HS: Chú ý quan sát, nhận biết theo yêu cầu của GV. - Dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề phải trong ô tính. - Dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái trong ô tính. + HS: Thực hiện nhập theo từng cá nhân, dưới sự hướng dẫn của GV. + HS: Thực hiện thao tác cá nhân theo sự hướng dẫn. + HS: Các bạn khác quan sát và nhận xét kết quả thực hiện của bạn. + HS: Thực hiện theo cá nhân thực hành các thao tác. 4. Dữ liệu trên trang tính: a) Dữ liệu số: Là các số 0,1,,9, dấu “+” chỉ số dương, dấu “ - ” chỉ số âm và dấu “ % ” chỉ tỉ lệ phần trăm. b) Dữ liệu kí tự. Là dãy các chữ cái, chữ số và các kí hiệu. 4. Củng cố: - Củng cố trong nội dung bài học. 5. Dặn dò: (1’) - Về nhà học thuộc bài. Xem trước nội dung bài tiếp theo. IV. RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: