Toán
TIẾT 141 : ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (t.t)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố về các kiến thức cơ bản của phân số – vận dụng quy đồng mẫu số và so sánh phân số.
2. Kĩ năng:
- Rèn HS kỹ năng thực hành giải toán thành thạo .
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
· GV: Bảng nhóm, SGK, thẻ từ.
· HS: SGK ,vở toán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Toán TIẾT 141 : ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (t.t) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố về các kiến thức cơ bản của phân số – vận dụng quy đồng mẫu số và so sánh phân số. 2. Kĩ năng: - Rèn HS kỹ năng thực hành giải toán thành thạo . 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng nhóm, SGK, thẻ từ. HS: SGK ,vở toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Ôn tập phân số. Yêu cầu HS nêu các quy tắc liên quan đến phân số . GV nhận xét– cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Thực hành. Mục tiêu : Củng cố về các kiến thức cơ bản của phân số – vận dụng quy đồng mẫu số và so sánh phân số. Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài 1 . GV chốt về đặc điểm của phân số trên băng giấy. Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 . GV nhận xét – chốt kết quả đúng . Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3 . Yêu cầu HS nêu 2 phân số bằng nhau. - GV nhận xét – chốt kết quả đúng . Bài 4: Yêu cầu HS đọc bài 4 . chốt. Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 phân số khác mẫu số. - GV nhận xét – chốt kết quả đúng . Bài 5a : - Yêu cầu HS đọc bài 5 . - Yêu cầu HS giải thích vì sao sắp xếp như thế . - GV nhận xét – chốt kết quả đúng . v Hoạt động 2: Củng cố. Mục tiêu : Khắc sâu kiến thức. Yêu cầu HS Nêu lại các quy tắc về Tính chất cơ bản của phân số , Quy đồng mẫu số , So sánh phân số ... - GV nhận xét – tuyên dương . 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: Ôn tập phân số. Nhận xét tiết học. Hát 5 HS lần lượt nêu . Hoạt động lớp 1 HS đọc yêu cầu. HS thực hiện bài 1. Sửa bài miệng. 1 HS đọc yêu cầu bài 2 . HS làm bài . Sửa bài . Câu D . (Hs cá thể) HS làm bài.Sửa bài. Lần lượt nêu “2 phân số bằng nhau”. ; - Lớp nhận xét . 1 HS đọc bài 4 – Lớp theo dõi . HS thực hành so sánh phân số. a) và Vì nên b) và Vì 2 phân số có cùng tử số , phân số nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn . c ) và Vì > 1 còn - 1 HS đọc bài 5 – Lớp theo dõi . - HS tự làm bài – HS sửa bài . - Lớp nhận xét . (Hs cá thể) Hoạt động lớp - HS thi đua phát biểu quy tắc . Kiểm tra Trực quan Luyện tập Luyện tập Thi đua Rút kinh nghiệm : Thứ ba , 29 tháng 03 năm 2016 Toán TIẾT 142 : ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh số thập phân. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo , chính xác . 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính chính xác, khoa học, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: GV:SGK HS: SGK , vở toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Ôn về phân số ( t. t ) Yêu cầu HS nêu lại các quy tắc về Tính chất cơ bản của phân số , Quy đồng mẫu số , So sánh phân số ... GV nhận xét – cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Thực hành. Mục tiêu : Củng cố về đọc, viết, so sánh số thập phân. Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài 1 . Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng số thập phân . Yêu cầu HS nêu cách đọc số thập phân . GV chốt lại số thập phân. Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 . GV chốt lại cách viết. Lưu ý hàng của phần thập phân không đọc ® 0 Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3 . Yêu cầu HS nêu quy tắc số thập phân bằng nhau . GV nhận xét – chốt ý . Bài 4a: Yêu cầu HS đọc bài 4 . Yêu cầu HS tự làm bài . GV nhận xét – chốt kết quả đúng. Bài 5: Yêu cầu HS đọc bài 5 . GV chốt lại cách so sánh số thập phân. Hoạt động 2: Củng cố. Mục tiêu : Khắc sâu kiến thức. - Yêu cầu HS nêu lại cách đọc , viết , so sánh số thập phân .. - GV nhận xét – tuyên dương . 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: Ôn số thập phân (t.t). Nhận xét tiết học Hát HS lần lượt nối tiếp phát biểu quý tắc Cả lớp nhận xét. Hoạt động lớp 1 HS đọc bài 1 . Lớp theo dõi HS lần lượt đọc số thập phân . 2 HS nêu cách đọc số thập phân . 1 HS đọc – Lớp theo dõi . HS làm bài . Sửa bài Lớp nhận xét. HS làm, sửa bài. Khi viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của 1 số thì giá trị số đó không thay đổi . HS đọc bài 4 . Lớp theo dõi . HS làm bài. Sửa bài . 0,3 ; 0,03 ; 2,002 ; 4,25 . 0,25 ; 0,6 ; 0,875 ; 1,5 . Lớp nhận xét. - 1 HS đọc bài 5 – Lớp theo dõi . - HS làm bài . HS sửa bài . - HS nêu cách so sánh số thập phân . 7,6 < 78,59 9,478 < 9,48 28,300 = 28,3 0,916 > 0,906 Hoạt động lớp HS lần lượt nêu . Kiểm tra Trực quan Hỏi đáp Hs cá thể Hỏi đáp Hs cá thể Luyện tập Thi đua Rút kinh nghiệm : Toán TIẾT 143 : ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN ( t.t ) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố về: khái niệm về số thập phân, cách viết số thập phân dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm. 2. Kĩ năng: - Viết các số đo dưới dạng số thập phân, so sánh các số thập phân 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: GV : SGK , SGV . HS: SGK , vở toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Ôn tập về số thập phân. Yêu cầu HS nêu cách đọc , viết và so sánh số thập phân . GV nhận xét – tuyên dương . 3. Bài mới:. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Thực hành Mục tiêu : HS củng cố về: khái niệm về số thập phân, cách viết số thập phân dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm. Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài 1 . Thế nào là phân số thập phân ? Yêu cầu HS nhắc lại cách chuyển số thập phân thành phân số thập phân. Chuyển số thập phân ra dạng phân số thập phân. - GV nhận xét – chốt kết quả đúng . Bài 2 (cột 2, 3) Yêu cầu HS đọc bài 2 . Yêu cầu HS nêu cách viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm và ngược lại. Yêu cầu HS làm bài . - GV nhận xét – chốt kết quả đúng . Bài 3 (cột 3,4) Yêu cầu HS đọc bài 3 .. Yêu cầu HS tự làm bài . - GV nhận xét – chốt kết quả đúng . Bài 4: Yêu cầu HS đọc bài 4 . GV yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số thập phân rồi xếp. - GV nhận xét – chốt kết quả đúng . Bài 5: Yêu cầu HS đọc bài 5 . Yêu cầu HS làm bài . - GV nhận xét – chốt kết quả đúng . v Hoạt động 2: Củng cố. Mục tiêu : Khắc sâu kiến thức. Yêu cầu HS nêu nội dung ôn tập . GV nhận xét . 5. Tổng kết – dặn dò: Chuẩn bị: Ôn tập về độ dài và đo độ dài Nhận xét tiết học. - Hát. -HS lần lựơt nêu . Hoạt động lớp 1 HS đọc bài 1 – Lớp theo dõi . Phân số thập phân là phân số có mẫu số là 10, 100, 1000, 2 HS nêu cách chuyển số thập phân à phân số thập phân và ngược lại . a) b) 1 HS đọc – Lớp theo dõi . 2 HS nêu . HS làm bài – HS sửa bài . a) 0,35 = 35% 0,5 = 50% b) 45% = 0,45 5% = 0,05 - Lớp nhận xét . 1 HS đọc bài 3 – Lớp theo dõi . HS làm bài – HS sửa bài . a) giờ = 0,5 giờ giờ = 0,75 giờ b) m = 3,5m km = 0,3km 1 HS đọc bài 4 . Lớp theo dõi . 2 HS nêu . 4,203 ; 4,23 ; 4,5 ; 4,505 . 69,78 ; 69,8 ; 71,2 ; 72,1 . Lớp nhận xét . 1 HS đọc bài 5 . Lớp theo dõi . HS làm bài .Tiếp nối sửa bài . 0,20 < 0,21 < 0,30 0,110 < 0,111 < 0,20 Hoạt động lớp - HS lần lượt nêu nội dung ôn tập . Kiểm tra Trực quan Luyện tập Hs cá thể Hs cá thể Trực quan Hs cá thể Luyện tập Củng cố Rút kinh nghiệm : Toán TIẾT 144 : ÔN TẬP VỀ ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Sau khi học cần nắm: Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng. 2. Kĩ năng: - Cách viết đo khối lượng, các đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân. 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: GV:Bảng đơn vị đo độ dài, thẻ từ, bảng đơn vị đo khối lượng. HS: SGK , bảng con, vở toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Ôn tập về số thập phân. Yêu cầu HS nêu cách chuyển đổi số thập phân à phân số thập phân và ngược lại . GV nhận xét. 3. Giới thiệu bài: 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: HS luyện tập Mục tiêu : HS ôn quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng. Cách viết đo khối lượng, các đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân. Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài 1 . Yêu cầu HS nêu bảng đơn vị đo : + Độ dài. + Khối lượng. Treo bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng. Hai đơn vị liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? Yêu cầu HS đọc xuôi đọc ngược thứ tự bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng. Bài 2a: Yêu cầu HS đọc bài 2 . Yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, khối lượng. Bài 3a,b,c:(mỗi câu một dòng) Yêu cầu HS tự làm bài . - GV nhận xét – chốt kết quả đúng v Hoạt động 2: Củng cố. Mục tiêu : Khắc sâu kiến thức. - Yêu cầu HS nêu lại nội dung ôn tập . - GV nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò: - Chuẩn bị: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng (tt)” Nhận xét tiết học. - Hát. - 2 HS nêu . Hoạt động lớp 1 HS đọc bài 1 . Lớp theo dõi HS làm bài . HS sửa bài . 2 HS lần lượt nêu . 10 lần - HS lần lượt đọc . 1 HS đọc bài 2 . Lớp theo dõi . HS làm bài. HS sửa bài . HS nêu mối quan hệ . 1 HS đọc bài 3 . Lớp theo dõi . HS làm bài . HS sửa bài. 1872m = 1km 827m = 1,872km 2063m = 2km 63m = 2,063km 702m = 0km 702m = 0,702km b) 34dm = 3m 4dm = 3,4m 786cm = 7m 86cm = 7,86m 408cm = 4m67cm = 4,68m c) 6258g = 6kg258g = 6,258kg 2065g = 2kg 65g = 2,065kg 8047kg = 8tấn 47kg = 8,047tấn Hoạt động lớp 3 HS lần lượt nêu Kiểm tra Trực quan Hs cá thể Luyện tập Hs cá thể Luyện tập Củng cố Rút kinh nghiệm : Anh văn (2) GV bộ môn Toán TIẾT 145 : ÔN TẬP VỀ ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (t.t) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập, củng cố về : - Viết các số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân . - Mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài và khối lượng 2. Kĩ năng: - Cách viết đo khối lượng, các đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân. 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: GV:Bảng đơn vị đo độ dài, thẻ từ, bảng đơn vị đo khối lượng. HS: Bảng con, Vở toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Ôn tập về độ dài và khối lượng . Yêu cầu HS nêu tên bảng đơn vị đo khối lượng , độ dài và mối quan hệ của chúng . GV nhận xét. 3. Giới thiệu bài: 4. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: HS ôn và luyện tập Mục tiêu : HS ôn tập, củng cố về :Viết các số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân Mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài và khối lượng Bài 1a: Yêu cầu HS đọc bài 1 . Nêu tên lại các đơn vị đo: Độ dài. Khối lượng. GV nhận xét . Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 . Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, khối lượng. GV nhận xét – chốt kết quả đúng . Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3 . Yêu cầu HS tự làm bài . - GV nhận xét – chốt kết quả đúng . Bài 4: Yêu cầu HS đọc bài 4 . Yêu cầu HS tự làm bài . GV nhận xét – chốt kết quả đúng . v Hoạt động 2: Củng cố. Mục tiêu : Khắc sâu kiến thức. - Yêu cầu HS nêu nội dung ôn tập . - GV nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò: - Chuẩn bị: Ôn tập về đo diện tích . - Nhận xét tiết học. - Hát. - 5 HS nêu . Hoạt động lớp 1 HS đọc đề bài. Lớp theo dõi . HS nêu và trình bày cách làm. HS làm bài – HS sửa bài . 1 HS đọc bài 2 . Lớp theo dõi . HS làm bài. HS sửa bài . 1 HS đọc bài 3 . Lớp theo dõi . HS làm bài. HS sửa bài. 0,5m = 50cm 0,075km = 75m 0,064kg = 64g 0,08 tấn = 80kg HS làm bài. HS sửa bài. 3576m = 3,576km 53cm = 0,53m 5360kg = 5,36tấn 657g = 0,657kg Hoạt động lớp 3 HS lần lượt nêu . Kiểm tra Hs cá thể Trực quan Hỏi đáp Luyện tập Luyện tập Hs cá thể Củng cố Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: