Giáo án Toán 5 - Tuần 31

Toán

Tiết 151 : PHÉP TRỪ

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Giúp HS củng cố có kĩ năng thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thâp phân, phân số và ứng dụng trong tính nhanh, trong giải bài toán.

2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng tính nhanh, vận dụng vào giải toán hợp.

3. Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ:

· GV: Thẻ từ .

· HS: SGK , vở toán , bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 10 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 814Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 5 - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Tiết 151 : PHÉP TRỪ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 	
- Giúp HS củng cố có kĩ năng thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thâp phân, phân số và ứng dụng trong tính nhanh, trong giải bài toán.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng tính nhanh, vận dụng vào giải toán hợp.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thẻ từ .
HS: SGK , vở toán , bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
PHƯƠNG
PHÁP
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Phép cộng.
- Yêu cầu HS nêu các tính chất của phép cộng .
- Thực hiện tính : 
234, 56 + 123 = ? = ? 
GV nhận xét – đánh giá.
3. Giới thiệu bài: 
4. Phát triển các hoạt động: 
v Hoạt động 1: Ôn tập về các thành phần và tính chất của phép trừ .
Mục tiêu : Giúp HS củng cố có kĩ năng thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thâp phân, phân số và ứng dụng trong tính nhanh, trong giải bài toán.
GV viết công thức phép trừ : 
a – b = c 
Yêu cầu HS nêu lại tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ.
Nêu các tính chất cơ bản của phép trừ ? Cho ví dụ ? 
Nêu cách đặc tính và thực hiện phép tính trừ (Số tự nhiên, số thập phân)
Nêu cách thực hiện phép trừ phân số?
GV nhận xét – chốt ý .
Hoạt động 2 : Thực hành 
Mục tiêu : HS vận dụng vào bài tập 
Bài 1 :
Yêu cầu HS đọc bài 1 .
Muốn thử phép trừ làm đúng hay không ta làm thế nào ? 
GV nhận xét – chốt kết quả đúng .
Bài 2 :
Yêu cầu HS đọc bài 2 .
Yêu cầu HS tự làm bài .
Yêu cầu HS nêu quy tắc tìm thành phần chưa biết .
GV nhận xét – chốt kết quả đúng .
Bài 3 : 
- Yêu cầu HS đọc bài 3 .
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng .
v Hoạt động 3 : Củng cố
Mục tiêu : Khắc sâu kiến thức.
- GV ra bài tập TN:
1) 45,008 – 5,8
A. 40,2	C. 40,808
B. 40,88	D. 40,208
2) – có kết quả là:
A. 1 C. B. 	D. 
- GV nhận xét – tuyên dương .
5. Tổng kết – dặn dò:
- Chuẩn bị: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
- Hát.
- HS nêu các tính chất phép cộng.
HS làm bảng con .
Hoạt động lớp
HS quan sát .
Số bị trừ – Số trừ – Hiệu 
Một số trừ đi chính nó thì bằng 0 .
Một số trừ cho 0 bằng chính nó .
HS nếu cách đặt tính và thực hiện .
HS nêu 2 trường hợp: trừ cùng mẫu và khác mẫu.
1 HS đọc SGK / 159 .
1 HS đọc – Lớp theo dõi .
HS làm bài – 3 HS làm bảng phụ .
Lấy hiệu + số trừ , nếu kết quả al2 số bị trừ thì phép tính làm đúng .
1 HS đọc bài 2 – Lớp theo dõi .
HS làm bài – 2 HS làm bảng phụ .
x + 5,84 = 9,16 x – 0,35 = 2,55
x = 9,16 – 5,84 x = 2,55 + 0,35
x = 3,32 	 x = 2,9 
1 HS đọc – Lớp đọc thầm .
HS làm bài – 1 HS làm bảng phụ .
Giải 
Diện tích trồng hoa là :
540,8 – 385,5 = 155,3 ( ha )
Diện tích trồng hoa và đất làm hoa là : 
540,8 + 555,3 = 696,1 ( ha )
Đáp số : 696,1 ha
Hoạt động lớp
- HS que lựa chọn đáp án đúng nhất.
D
B
Kiểm tra
Trực quan 
Đàm thoại 
Trực quan 
Trực quan 
Thực hành 
Đàm thoại 
Trực quan 
Thực hành 
Trình bày 
Thi đua
Rút kinh nghiệm : 
Thứ ba , 12 tháng 04 năm 2016
Toán
TIẾT 152 : LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:	
- Củng cố việc vận dụng kĩ năng cộng trừ trong thực hành tính và giải toán
2. Kĩ năng: 	
- Rèn HS kĩ năng tính và giải toán đúng.
3. Thái độ: 	
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận, khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK.
HS: SGK , vở toán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
PHƯƠNG
PHÁP
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Phép trừ.
Nêu tên các thành phần và tính chất của phép trừ .
Tính 567,5 – 456,123 
GV nhận xét .
3. Giới thiệu bài mới: 
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Thực hành.
Mục tiêu : Củng cố việc vận dụng kĩ năng cộng trừ trong thực hành tính và giải toán.
Bài 1:
Yêu cầu HS đọc bài 1.
Yêu cầu HS làm bảng con .
GV chốt lại cách tính cộng, trừ phân số và số thập phân.
Bài 2:
Yêu cầu HS đọc bài 2 .
Lưu ý: Vận dụng tính chất giao hoán để thực hiện tính giá trị biểu thức .
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng .
Bài 3:
Yêu cầu HS đọc bài 3 .
Lưu ý HS xem tổng số tiền lương là 1 đơn vị:
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng .
5. Tổng kết - dặn dò: 
Chuẩn bị: Phép nhân.
Nhận xét tiết học.
Hát 
Nhắc lại tính chất của phép trừ.
- HS làm bảng con .
Hoạt động lớp 
1 HS đọc bài 1 – Lớp theo dõi .
HS làm bảng con .
HS nêu lại quy tắc cộng , trừ .
1 HS đọc bài 2 – Lớp theo dõi .
HS làm vở.
a) 
= = 
= 1 + 1 = 2 = 
HS nêu hướng giải.
HS làm bài - 1 hS làm bảng phụ 
	Giải
Phân số chỉ số phần tiền lương gia đình đó chi tiêu hàng tháng :
	 ( số tiền ) 
Tỉ số phần trăm tiền lương gia đình đó để dành : 
1 - 
Số tiền mỗi tháng để dành được:
	4000000 ´ 15 : 100 = 600000 (đồng)
	Đáp số: a/ 15%
	 b/ 300 000 đồng
Kiểm tra
Trực quan
Thực hành
Luyện tập
Hs cá thể
Trực quan
Thực hành
Rút kinh nghiệm : 
Toán
TIẾT 153 : PHÉP NHÂN
 I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố kiến thức , kĩ năng thực hành phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng tính nhẩm, giải bài toán.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng tính nhân, nhanh chính xác.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
GV : SGK , SGV , bảng phụ .
HS: SGK, vở toán , bảng con .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
PHƯƠNG
PHÁP
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập
- Yêu cầu HS nêu quy tắc liên quan đến phép cộng và trừ . GV nhận xét.
3. Giới thiệu bài: 
4. Phát triển các hoạt động: 
v Hoạt động 1: Ôn tập các thành phần và tính chất phép nhân
Mục tiêu : Giúp HS củng cố kiến thức về phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số .
- GV ghi bảng : 
a x b = c 
Yêu cầu HS nêu tên thành phần 
Yêu cầu HS nêu các tính chất phép nhân .
v Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu : Rèn HS kĩ năng tính nhân, nhanh chính xác. 
Bài 1 cột 1:
- Yêu cầu HS đọc bài 1 .
Yêu cầu HS làm bảng con .
Yêu cầu HS nêu cách đặt tính av2 thực hiện .
Bài 2: 
Yêu cầu HS đọc bài 2 .
Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 10 ; 100 ; 1000 và giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001. GV nhận xét – chốt kết quả đúng .
Bài 3: 
GV yêu cầu HS làm vào vở và sửa bảng lớp.
Lưu ý : Vận dụng các tính chất phép nhân để tính bằng cáchthuận tiện .
GV nhận xét – chốt kết quả đúng .
Bài 4: 
Yêu cầu HS xác định dạng toán .
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng .
v Hoạt động 3: Củng cố
Mục tiêu : Khắc sâu kiến thức.
- Yêu cầu HS nêu các thành phần và tính chất phép nhân 
- Thi đua giải nhanh.
- GV nhận xét – Tuyên dương
5. Tổng kết – dặn dò:
Chuẩn bị: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
- Hát.
5 HS nêu .
Hoạt động lớp
a và b là thừa số – c là tích .
Tính chất giao hoán
	a ´ b = b ´ a
Tính chất kết hợp
	(a ´ b) ´ c = a ´ (b ´ c)
Nhân 1 tổng với 1 số
	(a + b) ´ c = a ´ c + b ´ c
Phép nhân có thừa số bằng 1
	1 ´ a = a ´ 1 = a
Phép nhân có thừa số bằng 0
	0 ´ a = a ´ 0 = 0
Hoạt động lớp 
HS đọc bài 1 – Lớp theo dõi .
HS thực hành làm bảng con.
2 HS nêu .
1 HS đọc – Lớp theo dõi .
3 HS nhắc lại.
	3,25 ´ 10 = 32,5
	3,25 ´ 0,1 = 0,325
	417,56 ´ 100 = 41756
	417,56 ´ 0,01 = 4,1756
1 HS đọc đề – Lớp theo dõi .
HS làm vở .
a/	 2,5 ´ 7,8 ´ 4 = ( 2,5 ´ 4 ) ´ 7,8
	 = 10 ´ 7,8 = 78
c / 8,3´7,9 + 7,9´1,7 = 7,9´ (8,3 + 1,7)
	 = 7,9 ´ 10 = 79
HS xác định dạng toán và giải.
Giải 
	Tổng 2 vận tốc 2 xe là :
	48,5 + 33,5 = 82 (km/giờ)
	Quãng đường AB dài:
	1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
	82 ´ 1,5 = 123 (km)
	Đáp số : 123 km
Hoạt động lớp 
4 HS nêu .
Tìm x biết: 	x ´ 9,85 = x
	x ´ 7,99 = 7,99
Kiểm tra
Trực quan
Hỏi đáp
Hs cá thể
Trực quan
Luyện tập
Củng cố
Thi đua
Rút kinh nghiệm : 
Toán
TIẾT 154 : LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Giúp HS củng cố về ý nghĩa phép nhân, vận dụng kĩ năng thực hành phép nhân trong tìm giá trị của biểu thức và giải bài toán tính giá trị của biểu thức và giải bài toán.
2. Kĩ năng: 	
- Rèn HS kỹ năng tính đúng.
3. Thái độ: 	
- Giáo dục HS tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, SGK .
HS: SGK, bảng con , vở toán .
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
PHƯƠNG
PHÁP
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Phép nhân
- Yêu cầu HS nêu các thành phần và tính chất phép nhân .
- Tính : 23, 45 x 1,05 = ? 
- GV nhận xét . 
3. Giới thiệu bài mới: 
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Thực hành
Mục tiêu : - Rèn kỹ năng tính đúng.
Yêu cầu HS ôn lại cách chuyển phép cộng nhiều số hạng giống nhau thành phép nhân.
Bài 1 : 
- Yêu cầu HS đọc bài 1 .
- Yêu cầu HS làm bài .
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng .
Bài 2 : 
Yêu cầu HS đọc bài 2 .
Yêu cầu HS nêu lại các quy tắc thực hiện tính giá trị biểu thức.
GV nhận xét – chốt kết quả đúng .
Bài 3 : 
- Yêu cầu HS đọc bài 3 .
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng .
Bài 4 : 
Yêu cầu HS đọc bài 4 .
HS nêu lại công thức chuyển động của thuyền.
GV nhận xét – chốt kết quả đúng.
Hoạt động 2: Củng cố
Mục tiêu : Khắc sâu kiến thức.
HS nêu lại nội dung ôn tập.
- Tổ chức cho HS thi đua.
- GV nhận xét – tuyên dương .
5. Tổng kết - dặn dò: 
Chuẩn bị: Phép chia.
Nhận xét tiết học 
Hát 
- 3 HS nêu .
- HS làm bảng con .
Hoạt động lớp
2 HS nhắc lại.
1 HS đọc – Lớp theo dõi .
HS làm bài – 3 HS làm bảng phụ .
a/	6,75 kg + 6,75 kg + 6,75 kg
	= 	6,75 kg ´ 3 = 20,25 kg
b/	 7,14 m2 + 7,14 m2 + 7,14 m2 ´ 3
	= 7,14 m2 ´ ( 2 + 3 )
	= 7,14 m2 ´ 5 = 37 m2
HS đọc bài 2 – Lớp theo dõi .
2 HS nêu lại quy tắc.
HS thực hành làm vở.
1 HS đọc bài 3 .
HS làm bài – 1 HS làm bảng phụ .
Giải 
Dân số nước ta tăng thêm trong năm 2001 là : 
77 515 000 x 1,3 : 100 = 1 007 695 (người) 
Dân số nước ta cuối năm 2001 là : 
77 515 000 +1 007 695 = 78522695(người) 
Đáp số : 78 522 695 người
1 HS đọc – Lớp theo dõi .
v xd = vthực thuyền + vdòng nước
v ng d = vthực thuyền - vdòng nước
Giải
Vận tốc thuyền máy đi xuôi dòng:
	22,6 + 2,2 = 24,8 (km/g)
Quãng sông AB dài:
	1 giờ 15 phút = 1,25 giờ
	24,8 ´ 1,25 = 31 (km)
Đáp số : 31 km
Hoạt động nhóm
2 HS nêu .
4 nhóm thi đua tiếp sức giải một số bài tập có nội dung vừa ôn.
Kiểm tra
Hỏi đáp
Trực quan
Thực hành
Luyện tập
Hs cá thể
Củng cố
Thi đua
Rút kinh nghiệm : 
Anh văn (2)
GV bộ môn
Toán
Tiết 155: PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố các kiến thức , kĩ năng thực hiện phép chia các số tự nhiên, các số thâp phân, phân số và ứng dụng trong tính nhẩm, trong giải bài toán.
2. Kĩ năng: 	 Rèn HS kĩ năng tính nhanh, vận dụng vào giải toán hợp.
3. Thái độ: 	 Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
GV : SGK , bảng phụ .
HS: SGK , vở toán , bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
PHƯƠNG
PHÁP
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập
Yêu cầu HS nêu các thành phần và tính chất phép nhân .
Tính : 34,12 x 4,5 = ? 
GV nhận xét .
3. Giới thiệu bài: 
4. Phát triển các hoạt động: 
v Hoạt động 1: Ôn tập các thành phần và tính chất phép nhân
Mục tiêu : Giúp HS củng cố về thành phần và tính chất phép chia .
- GV ghi bảng : 
a : b = c 
- Yêu cầu HS xác định thành phần .
- Nêu các tính chất phép chia . 
- Lưu ý : số dư luôn bé hơn số chia .
- GV nhận xét – chốt ý .
v Hoạt động 2 : Thực hành 
Mục tiêu : - Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hiện phép chia các số tự nhiên, các số thâp phân, phân số và ứng dụng trong tính nhẩm, trong giải bài toán.
Bài 1:
Yêu cầu HS đọc bài 1 .
Yêu cầu HS làm bảng con .
Bài 2 :
Yêu cầu HS đọc bài 2 .
Yêu cầu HS nêu quý tắc chia phân số .
GV nhận xét .
Bài 3 :
Yêu cầu HS đọc bài 3 .
Yêu cầu HS nêu quy tắc chia cho 0,5 ; 0,125 ; 
Yêu cầu HS làm bài .
GV nhận xét .
Bài 4 : 
- Yêu cầu HS đọc bài 4 .
- Yêu cầu HS nêu quy tắc áp dụng .
- Yêu cầu HS làm bài .
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng .
v Hoạt động 3 : Củng cố.
Mục tiêu : Khắc sâu kiến thức.
- TC” Rung chuông vàng”
1) 72 : 45 có kết quả là:
A. 1,6	C. 1,006
B. 1,06	D. 16
2) : có kết quả là:
A. B. C. B. D. 
3) 12 : 0,5 có kết quả là:
A. 6	C. 120
B. 24	D. 240
- GV nhận xét – tuyên dương .
5. Tổng kết – dặn dò:
- Chuẩn bị: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
- Hát.
3 HS nêu .
- HS làm bảng con .
Hoạt động lớp
HS quan sát .
Số bị chia – số chia – thương .
a : 1 = a .
a : a = 1 .( a khác 0 ) 
0 : b = 0 ( b khác 0 ) 
1 HS đọc bài 1 .Lớp theo dõi .
HS làm bảng con .
1 HS đọc bài 2 . Lớp theo dõi .
2 Hs nêu lại quy tắc chia phân số .
HS làm bài . HS sửa bài .
- 1 HS đọc bài 3 .
3 HS nêu .
HS làmbài .
HS sửa bài – Lớp nhận xét .
- 1 số nhân với 1 tổng ( hiệu ) .
= = 
= =1 x 
Hoạt động lớp 
- HS dùng hoa a, b, c, d lựa chọn đáp án đúng nhất.
 A
 C
 B
Kiểm tra
Trực quan
Hỏi đáp
Trực quan 
Thực hành 
Trực quan 
Hỏi đáp
Hs cá thể
Củng cố 
Thi đua 
Rút kinh nghiệm : 

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN.doc