TUẦN 14
Thứ hai ngày
HỌC VẦN : ( Tiết 131 – 132 )
BI 55: ENG – IÊNG
I/ Mục tiu :
- Đọc và viết được các vần eng, iêng. lưỡi xẻng,trống chiêng,
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: ao, hồ, giếng
II/ Đồ dùng dạy học:
- Gio vin: Tranh ảnh, bộ ghp chữ
- Học sinh: Bảng con. Bộ ghp chữ
III/ Các hoạt độngdaỵ học:
eng - Nu cấu tạo vần eng - So sánh vần eng với ưng - HS ghp vần eng - Cho HS đọc đánh vần - Cho HS ci tiếng xẻng - Gv nhận xt sửa sai - Phn tích tiếng xẻng - Cho HS đọc đánh vần và đọc trơn lưỡi xẻng * Vần ing - Nu cấu tạo vần ing - So snh vần ing với eng - HS ghp vần ing - Cho HS đọc đánh vần - Cho HS ci tiếng ching - Gv nhận xt sửa sai - Phn tích tiếng ching -Cho HS đọc đánh vần và đọc trơn trống ching - Cho HS đọc toàn bài 3/ Luyện viết bảng con: -GV vừa viết mẫu vừa nu quy trình cch viết 4/ Từ ngữ ứng dụng - Giới thiệu từ - Hướng dẫn đọc từ, giải nghĩa từ. -2HS lên bảng viết , lớp viết bảng con -2 HS lên bảng đọc -Vần eng được tạo bởi e v ng -Giống: đều có âm cuối ng -Khác :Âm đầu e và i -HS ghp bảng ci : eng -Đánh vần e-ng-eng -HS ghp bảng ci :xẻng -Âm x đứng trước vần eng đứng sau dấu hỏi trên đầu e -HS đọc cá nhân,nhóm , đồng thanh -Vần iêng được tạo bởi iê và ng -Giống: đều có âm cuối ng -Khác :Âm đầu iê và e -HS ghp bảng ci : ing -Đánh vần iê-ng-iêng - HS ghp bảng ci :ching -Âm ch đứng trước vần iêng đứng sau . HS đọc cá nhân,nhóm , đồng thanh - HS viết bảng con: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng - HS đọc từ: c nhn, nhĩm - Đọc toàn bài ( 3 em)Đồng thanh 1 lần TIẾT 2 Hoạt động 3: Luyện đọc 1/ Đọc vần, tiếng, từ -GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS 2/ Đọc từ ứng dụng: 3/ Đọc câu ứng dụng: - GV đưa tranh - Giới thiệu cu ứng dụng: - Hướng dẫn đọc Họat động 4: Luyện viết -GV hướng dẫn viết bài vào vở Họat động 5: Luyện nĩi - Xem tranh, nêu chủ đề - Hướng dẫn câu hỏi?. + Tranh vẽ gì ? + Đâu là cái giếng ? Họat động 6: Củng cố - Dặn dị - Đọc SGK - Tìm tiếng mới - Dặn dị cần thiết - HS đọc: eng - lưỡi xẻng ing - trống ching - Đọc cá nhân, nhóm - HS xem tranh Đọc câu ( cá nhân, tổ) - HS viết vo vở eng - lưỡi xẻng ing - trống ching - HS: ao , hồ, giếng - Trả lời cu hỏi: - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới cĩ vần eng ing - Nghe dặn dị. TỐN: ( Tiết 53 ) PHP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I/ Mục tiu: - Thnh lập v ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. - Biết lm tính trừ trong phạm vi 8 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học: - Gio vin : SGK, Bộ đồ dùng học Toán - Học sinh : Bộ đồ dùng học Toán, Bảng con. SGK III/ Các hoạt độngdạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ “ Php cộng trong phạm vi 8 ” -GV nhận xét và ghi điểm Hoạt động 2: Bi mới. 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 8 GV gắn mẫu vật cho HS quan st v giới thiệu. GV lần lượt thực hiện các thao tác: Dán 8 quả cam giấy lên bảng, sau đó lấy đi một quả cam và hỏi? - Lúc đầu có mấy quả cam? - Cô lấy đi mấy quả? - Cịn lại mấy quả cam? - Hy nu php tính ph hợp với bi tốn 8 – 1 = 7 - GV ghi bảng 8 – 7 = 1 - Giới thiệu php trừ: GV cho HS quan sát tranh SGK, sau đó lần lượt đặt câu hỏi như trên để HS rút ra php tính - Tương tự để có: 8 - 2 = 6 8 - 6 = 2 8 - 3 = 5 8 - 5 = 3 8 - 4 = 4 Luyện tập: - Bi 1: Tính theo cột dọc - Bi 2: Tính theo hng ngang - Bi 3: Tính ( cột 1) - Bi 4: Viết php tính thích hợp Hoạt động 3 : Kết thúc - GV hệ thống nội dung bài học - Cho cả lớp đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 - Dặn dò HS xem lại bài học - HS 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 8 -Một HS đọc đề - 8 quả - Lấy đi 1 quả - Cịn lại 3 quả cam- - HS nêu phép tính tương ứng HS theo di - HS đọc tám trừ một bằng bảy - Đọc 2 phép trừ - HS đọc bảng trừ theo sự hướng dẫn của giáo viên. - Thi đua đọc thuộc bảng trừ HS đọc cá nhân,đồng thanh - HS lm bảng con - 3 HS ln bảng chữa bi 1 em ln bảng 8 – 4 = 4 8 – 1 – 3 = 4 8 – 2 – 2 = 4 -HS nhìn tranh đọc bài toán - 1HS lm bi 8 - 4 = 4 Thứ ba ngày ĐẠO ĐỨC:( Tiết 14) ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (T1) I/ Mục tiu - Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập. - Thực hiện tốt đi học đều và đúng giờ. * GDHS:- Kỹ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ - Kỹ năng quản lý thời gian để đi học đều và đúng giờ. II/ Đồ dùng dạy học: Gio vin: Tranh bài tập 1, 4. Điều 28 Công ước Quốc tế Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức 1 III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A / Kiểm tra bi cũ “ Nghim trang khi cho cờ” - Vì sao chng ta phải nghiệm trang khi cho cờ ? - Khi chào cờ các em cần phải đứng như thế nào ? -GV nhận xét,ghi điểm B / Bi mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động: * Họat động 1: Quan st tranh bi tập 1 - Giới thiệu Thỏ và Rùa là đôi bạn học chung lớp. Thỏ nhanh nhẹn, Rùa thì chậm chạp. - Hỏi: Vì sao Thỏ nhanh nhẹn m đi học chậm ? - Vì sao Ra chậm chạp m đi học đúng giờ ? - Bạn nào đáng khen, vì sao ? * Hoạt động 2: Đóng vai theo tình huống (bi tập 2) “ Trước giờ đi học” - Phn vai. - Nếu em có mặt ở đó thì em sẽ nĩi gì? - Nêu tên bạn thường xuyên đi học đều và đúng giờ. - Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ. * Hoạt động 3: Lin hệ - Gio viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ là thực hiện tốt quyền được học tập của mình. HS trả lời cu hỏi. - Đọc: Đi học đều và đúng giờ ( 2 em) - Lm việc theo nhĩm ( 2 em) - Trình by kết hợp chỉ tranh: Đến giờ học bác Gấu đánh trống vào lớp. Rùa đ vo lớp cịn Thỏ la c hi hoa dọc đường. - HS trả lời: Thỏ ham chơi, - Rùa cố gắng đi học đúng giờ. - Bạn Rùa thật đáng khen. - Chuẩn bị đóng vai - Đóng vai lần lượt các nhóm - Nhận xt, thảo luận HỌC VẦN: ( Tiết 133 – 134 ) BI 56: UƠNG – ƯƠNG I/ Mục tiu - Đọc và viết được các vần uông, ương, quả chuông, con đường. - Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. II/ Đồ dùng dạy học: - Gio vin: Tranh minh họa SGK - Học sinh : Bảng ci, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ “ eng - ing” GV nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: Bi mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần uông - ương 2/ Dạy vần: * Vần uơng: - Nu cấu tạo vần uơng - So snh vần uơng với ing - HS ghp vần uơng - Cho HS đọc đánh vần - Cho HS ci tiếng chuơng - GV nhận xt sửa sai - Phn tích tiếng chuơng - Cho HS đọc đánh vần và đọc trơn quả chuơng * Vần ương ( HD tương tự như dạy vần uông) - So sánh vần uông với ương 3/ Luyện viết. 4/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ. HS lên bảng đọc và viết các từ ngữ GV yêu cầu Vần uông được tạo bởi uơ v ng - Giống: đều có âm cuối ng - Khc : m đầu uô và iê - HS ghp bảng ci : uơng - Đánh vần uô-ngờ-uông - HS ghp bảng ci :chuơng - Âm ch đứng trước vần uông đứng sau - HS đọc cá nhân,nhóm , đồng thanh - HS đọc: uông - chuông - quả chuông ( cá nhn, lớp) - Giống: đều có âm cuối ng - Khác :Âm đầu uô và ươ -HS viết bảng con: uông, ương, quả chuông, con đường. - HS đọc từ: cá nhân, nhóm, lớp TIẾT 2 Hoạt động 3: Luyện đọc 1/ Hướng dẫn đọc bài tiết 1 - Đọc từ ứng dụng: 2/ Hướng dẫn đọc cu ứng dụng: - Giới thiệu tranh hỏi vẽ cảnh gì ? - Giới thiệu cu ứng dụng: - Đọc mẫu câu ứng dụng Họat động 4: Luyện viết - Giới thiệu bi tập viết - Hướng dẫn HS viết, giáo viên theo di, nhận xt. Họat động 5: Luyện nĩi - HS nêu chủ đề: - HS xem tranh v trả lời cu hỏi cu hỏi - Trong tranh vẽ gì? - Những ai trồng la ngơ khoai sắn? - Tranh vẽ các bác nông dân đang làm gì? Họat động 6: Củng cố - Dặn dị - Đọc SGK - Tìm tiếng mới - Dặn dị cần thiết - HS đọc vần, tiếng, từ: uơng - chuơng - quả chuơng ương - đường - con đường rau muống, nhà trường, luống cày, nương rẫy (c nhn, tổ, lớp) - Xem tranh v nhận biết nội dung bức tranh - HS đọc ( 5 em, đồng thanh theo tổ, lớp) - 4 em đọc lại câu văn - HS viết vo vở Tập Viết uông, ương, quả chuông, con đường - Đồng ruộng. - Trả lời cu hỏi: - Đồng ruộng có người cầy cấy - Cc bc nơng dn - Đang cầy,bừa,cấy - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới - Nghe dặn dị. THỦ CƠNG: ( Tiết 42 ) GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I/ Mục tiu - HS nắm được cách gấp các đoạn thẳng cách đều - Gấp được các đoạn thẳng cach đều theo đường kẻ, các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. - Cc hình mẫu gấp cch đều có kích thước lớn. II/ Chuẩn bị : - Giy mu cĩ kẻ ơ - Hồ dán., khăn lau tay. III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - HS quan st mẫu. Hình 1 SGV/ trang 212 Hoạt động 2: Hướng dẫn HS gấp đường có nét đứt Hình mẫu 2 (trang 212 SGV.) - Hướng dẫn HS đường dấu gấp vào. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS thực hành. Hoạt động 4: Đánh giá nhận xét - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm, lm vệ sinh lớp. - Dặn dị: Bi tuần sau - HS: quan st. HS chú ý theo dõi khi GV làm mẫu HS lấy giấy thủ công để thực hành cả lớp -GV giúp đỡ HS làm . HS: lắng nghe. TỐN: ( Tiết 54 ) LUYỆN TẬP I/ Mục tiu - Củng cố php cộng, trừ trong phạm vi 8 - Thực hiện được phép cộngv php trừ trong phạm vi 8 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bi tập 4 - Sch gio khoa. Bảng con III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ “ Php trừ trong phạm vi 8” Gọi HS lên bảng làm bài tập 3(cột 1,3) GV nhận xét và ghi điểm Hoạt động 2: Bi mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Luyện tập + Bi 1(cột 1,2) Nhẩm rồi ghi kết quả ( Nu rõ mối quan hệ giữa php cộng v php trừ) + Bi 2: - Nu yu cầu? + Bi 3: (cột 1,2) Tính - GV hướng dẫn mẫu: 4 + 3 + 1 = 8 - 4 - 2 = 5 + 1 + 2 = 8 - 6 + 3 = + Bi 4: Viết php tính thích hợp -Yu cầu HS quan st tranh + Bi 5: Nối với số thích hợp ( ginh cho HS trn chuẩn lm bi) Lm mẫu bi > 5 + 2 Hoạt động 3: - GV hệ thống nội dung bài học - Nhận xét chung tiết học -2HS lên bảng làm bài Đọc đề bài: Luyện tập - 2 em ln bảng mỗi em lm 1cột - Viết số thích hợp vo - HS chữa bi ( 3 em) - 2HS lm bi v chữa bi (cĩ 8 quả to, lấy ra 2 quả cịn lại 6 quả) HS nu php tính: 8 - 2 = 6 7 > >5 + 2 8 < 8-0 9 > 8+0 - HS lm v chữa bi HỌC VẦN : ( Tiết 135- 136) BI 57: ANG – ANH I/ Mục tiu: - Đọc và viết được các vần ang, anh, cây bàng, cành chanh. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Buổi sáng II/ Đồ dùng dạy học: Tranh : SGK, Bảng ci. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ -HS viết bảng con: rau muống,luống cy -GV nhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Bi mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ang, anh. - Đọc mẫu 2/ Dạy vần: * Vần ang: - Nu cấu tạo vần ang - So snh vần ang với ương - HS ghp vần ang - Cho HS đọc đánh vần - Cho HS ci tiếng bng - GV nhận xt sửa sai - Phn tích tiếng bng - Cho HS đọc đánh vần và đọc trơn cy bng. * Vần anh ( HD tương tự như vần ang ) * So sánh 2 vần ang , anh 3/ Luyện viết. - GV vừa viết mẫu vừa nu quy trình cch viết. - GV nhận xt sửa sai 4/ Đọc từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ và viết từ ngữ ứng dụng lên bảng - GV giải nghĩa từ. hải cảng: nơi tàu thuyền lui tới hiền lnh: chn thật, nết na -Cho HS tìm tiếng chứa vần vừa học - GV đọc mẫu - 2 HS ln bảng viết - 2HS đọc bài trong SGK Vần ang được tạo bởi a và ng - Giống: đều có âm cuối ng - Khác :Âm đầu a và ươ - HS ghp bảng ci : ang - Đánh vần a-ngờ-ang - HS ghp bảng ci :bng - Âm b đứng trước vần ang đứng sau dấu huyền trên đầu a -HS đọc cá nhân,nhóm , đồng thanh - HS đọc: ang - bng – cy bng ( c nhn, lớp) - HS so sánh và tự nêu - HS viết bảng con: ang, anh, cy bng, cnh chanh. - HS đọc từ: cá nhân, tổ, lớp HS đọc cá nhân,đồng thanh TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ bài tiết 1 2/ Đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh vẽ gì ? - Giới thiệu bài ứng dụng: 4 câu văn vần - Hướng dẫn đọc bài văn - Đọc mẫu. Họat động 2: Luyện viết - Giới thiệu bi tập viết - Hướng dẫn cách viết, giáo viên theo di, nhận xt, chữa sai. Họat động 3: Luyện nĩi - HS nêu chủ đề : + Đây là cảnh buổi sáng ở đâu ? + Buổi sáng mọi người làm gì ? + Buổi sng hằng ngy em lm gì ? Họat động 4: Củng cố - Dặn dị - Đọc SGK - Tìm tiếng mới - Dặn dị cần thiết - HS đọc cá nhân, tổ, lớp ang, bng, cy bng anh, chanh, cnh chanh - Đọc câu ứng dụng: - Cảnh sơng, nước, cánh diều . - Đọc (cá nhân, tổ) - Các tổ thi đua đọc - HS đọc lại ( 2 em) - HS đem vở Tập Viết - HS viết cẩn thận. - HS: buổi sng + Buổi sng ở nơng thơn + Buổi sáng mọi người ra đồng. + Buổi sng hằng ngày em thức giậy đánh răng, rửa mặt,....chuẩn bị đi học. - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới cĩ vần ang, anh TỰ NHIN V X HỘI: ( Tiết 14 ) AN TỒN KHI Ở NH I/ Mục tiu: - Biết kể tên một số vật sắc, nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu. - Xác định một số vật trong nhà có thể gây nóng bỏng và cháy * GDHS:- Kỹ năng quyết định: Nên hay không nên làm gì để phịng trnh đứt tay,chân. - Kỹ năng tự bảo vệ: Ưng phó với các tình huống khi ở nh. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh theo SGK III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ “ Cơng việc ở nh ” - Kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình em. - Hằng ngy em lm gì để giúp đỡ gia đình? Họat động 2: Bài mới thiệu : ghi đề bài a/ Quan st: - Hướng dẫn quan sát hình trang 30 SGK v thảo luận + Cc bạn trong mỗi hình đang làm gì? + Các điều gì sẽ xy ra cho cc bạn trong mỗi hình? - Kết luận: cần phải cẩn thận khi dùng dao, kéo, các đồ dùng dể vỡ. Các đồ dùng kể trên phải để xa tầm tay em nhỏ. b/ Đóng vai: - Chia nhĩm - Giao nhiệm vụ - Quan sát các nhóm đóng vai - Gợi ý: Em cĩ lối ứng xử no khc khơng - Em rt ra bi học gì qua việc quan sát các hoạt động đóng vai của các bạn? + Nếu cĩ lửa chy ở trong nh em phải lm gì? + Em có biết số điện thoại cứu hỏa ở địa phương mình khơng ? - GV kết luận: - Không để lửa gần màng, mùng. - Trnh xa những vật nĩng dễ gy bỏng. - Không sờ vào ổ cắm điện. Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò - GV hệ thống nội dung bài học và cho HS nhắc lại kết luận - GV nhận xét chung tiết học “An tồn khi ở nh” - HS thảo luận cặp - Đại diện nhóm trình by. - HS đọc lại nội dung bài - Quan st hình trang 31 v đóng vai - Cc nhĩm thảo luận - HS trả lời - HS lắng nghe -HS nhắc lại KL cá nhân , đồng thanh - Nhắc lại KL cả lớp Thứ năm ngày THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN-TRỊ CHƠI I/ Mục tiêu : -Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.Yêu cầu thực hiện động tác chính xác hơn giờ trước. -Ơn trị chơi Chạy tiếp sức. Tham gia chơi ở mức ban đầu. II/ Chuẩn bị - Sn bi rộng ri - Bi thể dục rèn luyện tư thế cơ bản III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu: -GV nhận lớp phổ biến nội dung yu cầu bi học. -Đứng tại chỗ vỗ tay,ht. -Giậm chân tại chỗ ,đếm theo nhịp. -Chay nhẹ nhng thnh một hng dọc. -Tập hợp hàng dọc ,dóng hàng;đứng nghiêm ;đứng nghỉ;quay trái ;quay phải -Trị chơi diệt các con vật. 2.Phần cơ bản: Hướng dẫn HS tập từng động tác. -Ơn phối hợp: -Nhịp 1:Đứng đưa hai tay thẳng hướng. -Nhịp 2:Đứng hai tay dang ngang. -Nhip 3:Đứng hai tay lên cao chếch hình chữ v -NHịp 4:Về TTĐCB 1/ GV cho HS chơi trị chơi HS chơi trị :Chạy tiếp sức 3.Phần kết thc: - Đứng vỗ tay và hát ,đi thường theo nhịp -GV cng hệ thống bi. HS quan xc HS tập theo HS thực hiện HS chú ý theo dõi HS thực hành , GV nhận xét HỌC VẦN : ( Tiết 137 – 138 ) BI 58: INH – ÊNH I/ Mục tiu: - Đọc và viết được các vần inh, nh, my vi tính, dịng knh - Đọc được từ ứng dụng v cu ứng dụng . - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh :SGK, Bảng ci. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ HS ln bảng viết:buơn lng,hải cảng Gọi HS đđọc bài trong SGK GV nhận xét và ghi điểm Hoạt động 2: Bi mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài 2/ Dạy vần: * Vần inh: - Nu cấu tạo vần inh - So snh vần inh với anh - HS ghp vần inh - Cho HS đọc đánh vần - Cho HS ci tiếng tính - GV nhận xt sửa sai - Phn tích tiếng tính - Cho HS đọc đánh vần và đọc trơn máy vi tính * Vần ênh ( HD tương tự như vần inh) So snh vần inh với nh 3/ Luyện viết. - Viết mẫu - Hướng dẫn cách viết. 4/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ. - Hướng dẫn đọc 2 HS lên bảng viết 2 HS lên bảng đọc HSnhắc lai đề bài Vần inh được tạo bởi i và nh - Giống: đều có âm cuối nh - Khác :Âm đầu i và a - HS ghp bảng ci : inh - Đánh vần i - nhờ - inh - HS ghp bảng ci tính - Âm t đứng trước vần inh đứng sau dấu sắc trên đầu i HS đọc cá nhân,nhóm , đồng thanh - HS đọc: inh- tính-my vi tính ( c nhn, lớp) - Giống: đều có âm cuối nh - Khác :Âm đầu i và ê - HS viết bảng con: inh, nh, my vi tính, dịng knh. - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) đình lng, bệnh viện, ểnh ương, thông minh. 3 em đọc lại toàn bài. TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc vần, tiếng, từ bài tiết 1 2/ Đọc từ ngữ ứng dụng: 3/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu đọc ứng dụng Họat động 2: Luyện viết - Giới thiệu bi tập viết - Nhắc nhở, hướng dẫn cách viết - GV theo di uốn nắn. Họat động 3: Luyện nĩi 1/ Chủ đề gì ? 2/ Nu cu hỏi: - My cy dng lm gì ? - My nổ dng lm gì ? - My khu dng lm gì ? - Nh em cĩ my tính khơng ? Họat động 4: Củng cố - Dặn dị - Đọc SGK - Tìm tiếng mới - HS đọc cá nhân ,ĐT - Đọc theo nhóm, tổ, cá nhân, lớp - Xem tranh: - Đây là tranh vẽ đống rơm ở nông thôn. - Đọc cá nhân, tổ, nhóm thi đua đọc - Cả lớp đọc đồng thanh - HS đem vở Tập Viết - HS viết vo vở: inh, nh, my vi tính, dịng knh. - My cy, my nổ, my khu, my vi tính. - Máy cày dùng cày vở đất ruộng. - Dùng để may quần áo. - HS tìm tiếng mới cĩ vần inh, nh TỐN: ( Tiết 55 ) PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I/ Mục tiu: - Thnh lập v ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. - Biết lm tính cộng trong phạm vi 9 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học: - Gio vin: Mơ hình bảng cộng trong phạm vi 9. Tranh bi tập 4. - Học sinh: Bảng ci, Bảng con. Sch gio khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ - Gọi 2 HS ln bảng nêu bảng cộng và trừ trong phạm vi 8 - Nhận xt bi lm và cho điểm Hoạt động 2: Bi mới. Giới thiệu : ghi đề bài - Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - 8 ci mũ thm 1 ci mũ cĩ tất cả mấy ci mũ ? 1 ci mũ thm 8 ci mũ cĩ tất cả mấy ci mũ ? 8 thêm 1 được mấy? 1 thêm 8 được mấy? 8 cộng 1 bằng mấy ? 1 cộng 8 bằng mấy ? - Tương tự để có: 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 Hoạt động 3: Thực hnh - Bi 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Bi2:(cột1,2,4) Tính - Bi 3:Yu cầu HS lm cột 1 - Bi 4: Viết php tính thích hợp - Trình by tranh vẽ - Gọi HS ln chữa bi Hoạt động 4: Kết thúc Gv hệ thống nội dung bài học Nhận xét chung tiết học HS lên bảng đọc - Nhắc lại đề: Php cộng trong phạm vi 9 - HS : 8 ci mũ thm 1 ci mũ cĩ tất cả 9 ci mũ - HS : 1 ci mũ thm 8 ci mũ cĩ tất cả 9 ci mũ 8 thêm 1 được 9 1 thêm 8 được 9 8 cộng 1 bằng 9 1 cộng 8 bằng 9 - HS đọc các phép cộng (cá nhân, đồng thanh) - Thi đua đọc thuộc bảng cộng HS làm dựa vào bảng cộng trong phạm vi 9 - Tính: HS lm bảng con - Chữa bi ( 3 em) 2+7=9 4+5=9 8+1=9 0+9=9 4+4=8 5+2=7 8-5=3 7-4=3 6-1=5 - Chữa bi ( 1 em) -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - 2 HS ln bảng 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 HS chú ý lắng nghe Thứ su ngày HỌC VẦN : ( Tiết 139 – 140 ) BI 59 : ÔN TẬP I/ Mục tiu: - Đọc được cc vần kết thc bằng ng, nh, cc từ ngữ , cu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 - Viết được các vần các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Nghe, hiểu v kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và Công II/ Đồ dùng dạy học: Bảng ơn. Tranh SGK. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ Gọi HS tìm đọc và viết các từ có chứa vần inh, ênh - GV nhận xét và ghi điểm Hoạt động 2: Bi mới 1/ Giới thiệu bi. xem: quả bng, bnh chưng - Hướng dẫn phân tích: bàng, chưng vần: ang, anh - Giáo viên ghi đề bài 2/ Ơn tập: a/ Cc vần vừa học: - Giáo viên đọc âm b/ Ghp m thnh vần - Gio vin chỉ m c/ Đọc từ ngữ ứng dụng d/ Tập viết vo bảng con - Viết mẫu: bình minh, nhà rông - Chỉnh sai cho HS 3/ Củng cố: - Hướng dẫn đọc từng phần - Hướng dẫn đọc cả bài 5 HS lên bảng thực hiện Cả lớp theo dõi nhận xét - HS phn tích vần: ang, anh - HS lên bảng chỉ các vần đ học - HS chỉ chữ và đọc âm: a ă â, o ô, u ư, iê, uô, ươ. - HS đọc vần - HS tự đọc từ ngữ (nhĩm, c nhn, lớp) - HS viết bảng con: bình minh, nhà rông - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) 4 em đọc lại toàn bài. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc - Nhắc lại bi ơn ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - Giới thiệu tranh vẽ v cu ứng dụng Họat động 2: Luyện viết - Giới thiệu bi viết - Hướng dẫn cách viết Họat động 3: Kể chuyện - Dẫn chuyện km tranh (xem nội dung cu chuyện trong SGV) - Hướng dẫn kể chuyện từng đoạn theo tranh Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị - Đọc SGK - Tìm tiếng mới - Dặn dị: Luyện đọc các vần vừa ôn tập. - HS đọc lần lượt các vần trong bảng ôn, các từ ứng dụng (c nhn, lớp, nhĩm) - HS đọc câu ứng dụng (c nhn, tổ, lớp) - HS viết vo vở Tập Viết: bình minh, nh rơng. - HS đọc đề: Quạ và Cơng - HS thi đua kể chuyện: + Tranh 1: Quạ vẽ áo cho Công, vẽ khéo đến nỗi bộ lông công tuyệt đẹp. + Tranh 2: Cơng xịe đuôi phơi khô + Tranh 3: Cơng khuyn mi chẳng được đành phải làm theo lời bạn + Tranh 4: Bộ lơng Quạ về sau xm xịt, nhem nhuốc. - HS đọc lại bảng ôn - HS tự tìm tiếng cĩ vần ơn tập - Nghe dặn dị. TỐN : ( Tiết 56 ) PHP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I/ Mục tiu: - HS học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 - Biết lm tính trừ trong phạm vi 9 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ mơ hình, Tranh bi tập 4. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ “ Php cộng trong phạm vi 9” - Kiểm tra miệng - Gọi 2 HS ln bảng lm bi -Gv nhận xt bi. Hoạt động 2: Bi mới. 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: a/ Thnh lập v ghi nhớ php trừ t
Tài liệu đính kèm: