Giáo án Tuần 6 - Khối 3

TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN: BÀI TẬP LÀM VĂN

 I,MỤC TIÊU: A.TẬP ĐỌC:

- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi” và lời người mẹ.

- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải làm cho được điều muốn nói. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

B. KỂ CHUYỆN:- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện. Kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa .

* GDKNS: Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân, Ra quyết định, đảm nhận trách nhiệm.

* PTKTDH: TL cặp đôi chia sẻ, trình bày ý kiến cá nhân.

II,CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ bài đọc và kể chuyện

III,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. TẬP ĐỌC

 

doc 38 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 528Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 6 - Khối 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kết quả .
HS nhắc lại cách chia số có hai chữ số cho số có một chữ số 
HS lắng nghe, thực hiện
Luyện từ và câu : tuần 6
I.Mục tiêu : Giúp hs :
- Tìm được một số từ ngữ về trường học qua BT giải ô chữ ( BT1).
- Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn ( BT2)
II. Đồ dùng : Bảng phụ ghi sẵn 3 câu văn của bài tập 2; vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS.
A.Bài cũ : Tìm những sự vật được so sánh với nhau trong các câu thơ dưới đây: 
“Thân dừa .....
.......mây xanh”
GV n.xét - đánh giá
B. Bài mới 1.Giới thiệu bài Ghi bảng. 
HĐ1:Mở rộng vốn từ về trường học.
- GV HD HS làm BT 1 (VBT) qua trò chơi ô chữ.
Bài1: GV giới thiệu ô chữ trên bảng:
Ô chữ theo chủ đề trường học, mỗi hàng ngang là một từ liên quan đến trường học và có nghĩa tương ứng đã được giới thiệu trong sgk. Từ hàng dọc có nghĩa là Buổi lễ mở đầu năm học mới.
*Chia lớp làm 3 đội chơi 
* GV phổ biến luật chơI - Tiến hành chơi.
* Tổng kết điểm sau khi chơi. Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
 * HS dùng bút ghi chữ in hoa vào VBT. 
KL: Đây là các từ dùng để chỉ các họat động trong trường học
HĐ2:HD ôn về dấu phẩy.
- Bài 2: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau.
- GV nhận xét ,chốt lại lời giải đúng .
-Chấm và chữa bài 4-5 bài, nhận xét .
C. Củng cố –Dặn dò 
T/c trò chơi “ Ai nhanh- Ai đúng”
Tìm 1 từ chỉ một người đứng đầu ban lãnh đạo của một trường học gồm 10 chữ cái.
-Nhận xét tiết học 
-Về tìm các từ nói về nhà trường.
1 HS lên bảng làm BT-lớp n.xét
.... Quả dừa - đàn lợn .....
 Tàu dừa- chiếc lược ....
-Đọc nối tiếp cả bài 1, lớp đọc thầm, quan sát ô chữ, từ điền mẫu.
-HS lắng nghe.
- HS lắng nhge
-Trao đổi theo cặp ,điền vào vở.
-Nêu từ đã điền trong vở bài tập .
-Từng học sinh đọc lần lượt từ đã điền theo các ô chữ và từ ở ô tô đậm .
1 . Lên lớp 6. ra chơi.
2. Diễu hành 7. Học giỏi
3.Sách giáo khoa. 8. Lười học
4. Thời khoá biểu 9. Giảng bài
5. Cha mẹ 10. Thông minh
 11. Cô giáo .
-Từ ở hàng dọc(ô tô màu) : Lễ khai giảng .
+ 1 hs nêu y/c BT, lớp tự làm BT vào VBT
-3 hs lên bảng điền dấu phẩy, lớp nhận xét .
Ông em, bố em và chú em đều là thợ mỏ .
 Các bạn mới được kết nạp vào Đội đều là con ngoan, trò giỏi.
c . Nhiệm vụ của Đội viên là thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy, tuân theo điều lệ đội và giữ gìn danh dự Đội.
-HS tiến hành chơi
Đáp án: Hiệu trưởng
 HS lắng nghe
 Thứ Sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017
Toán: luyện tập ( Trang 30)
I.Mục tiêu: Giúp hs:
	- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư.
	- Vận dụng phép chia hết trong giải toán
II. Chuẩn bị : 
III,Các hoạt động cơ bản.
HĐcủa thầy.
A,Kiểm tra bài cũ:
-Y/c HS đặt tính rồi tính
 38 : 6; 55 : 5
- NX, chữa bài - GV n.xột - đánh giá
B,Bài mới.
-G.thiệu bài. Củng cố về về chia hết ,chia có dư
 - Luyện tập . 
HĐ1:Củng cố chia hết và chia có dư 
Bài tập :Tính 
 -Yêu cầu hs tự làm -Nhận xét thống nhất kết quả .(Lưu ý các bước của phép chia )
-Bài 2: Đặt tính rồi tính.
 - GV hướng dẫn hs : Cần thực hiện từng bước của phép chia 
-Yêu cầu 2 hs lên bảng - lớp nhận xét .
HĐ2 :Giải toán 
-Bài 3:Y/c hs đọc bài toán, tóm tắt rồi giải.
+Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 
 -Vậy trong phép chia có số chia là 3 thì số dư là những số nào ?
4,Củng cố-Dặn dò. 
-Số dư lớn nhất của một phép chia cho 6 là bao nhiêu?
 - Nhận xét tiết học.
- Xem lại các bài tập ở nhà
HĐcủa trò.
HS làm BT vào bảng con - lớp n.xét
-Nêu yêu cầu bài tập .
-3 hs làm trên bảng -lớp làm vào vở 
-Nhận xét thống nhất kết quả 
17 2 35 4 42 5
16 8 32 8 40 8
 1 3 2
-Nêu yêu cầu bài tập .
-Thực hiện làm bài vào vở
-Nhận xét ,chữa bài.
a. 24 6 30 5 b. 32 5
 24 4 30 6 30 6
 0 0 2
-Làm bài tập 3, 4.
-Nêu yêu cầu bài tập 
- Giải bài rồi chữa bài
Bài giải
 Số học sinh giỏi của lớp là:
 27 : 3 = 9 (hs)
 Đáp số: 9 hs
- Đọc y/c đầu bài- thảo luận rồi nêu kết quả: Trong phép chia có dư, với số chia là 3, số dư lớn nhất phải là 2.
- NX, chữa bài
 - HS trả lời
 - HS lắng nghe, thực hiện
Tập làm văn : tuần 6 
I.Mục tiêu :
- Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học.
- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu)
II. Chuẩn bị 
 Chuẩn bị bài trong vở bài tập . 
III. Các hoạt động cơ bản
HĐ của GV
A.Kiểm tra bài cũ
	Kể lại câu chuyện “ Dại gì mà đổi” 
GV n.xột - đánh giá
B. Bài mới 
 Giới thiệu bài :Nêu MĐYC của tiết học .
HĐ1: Bài 1: 
- Gợi ý hs cần nói rõ buổi đến lớp là buổi sáng hay buổi chiều? Thời tiết ntn? Ai dẫn em đến trường? Lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao? Buổi học kết thúc ntn? Cảm xúc của em về buổi học đó ?
-GV nhận xét tuyên dương người kể hay và thắng cuộc.
HĐ2: HD HS viết bài văn vào vở bài tập
-Bài 2: Viết lại những điều em vừa kể thành một đoạn văn ngắn từ 5-7 câu 
-GV HD cho hs kể một cách chân thật, giản dị.
-GV Yêu cầu hs làm bài 
-Yêu cầu hs trình bày .
-GV cùng cả lớp nhận xét - sửa chữa - bổ sung.
C .Củng cố – Dặn dò.
-Nhận xét tiết học 
- Dặn: Về hoàn chỉnh BT và chuẩn bị bài sau
HĐ của HS
HS thực hiện y/c của GV
- HS lắng nghe
-Đọc và nêu yêu cầu của bài tập.
-1 hs giỏi kể mẫu .
-Từng cặp hs kể cho nhau nghe về buổi đầu đi học của mình.
-4 hs đại diện 4 nhóm thi kể truyện trước lớp .Lớp bình chọn người kể hay 
- 2HS đọc yêu cầu bài tập 2
-HS làm bài vào vở.
-HS trình bày bài viết của mình, lớp nhận xét 
- HS lắng nghe, thực hiện.
************************************************
SINH Hoạt tập thể Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu: Nhận xét ,đánh giá, rút kinh nghiệm hoạt động tuần 6, triển khai kế hoạch hoạt động tuần 7.
II. các hoạt động dạy - học :	
 1. NX, đánh giá hđ tuần 6
 - Lớp trưởng nhận xét,đánh giá các hoạt động trong tuần 6 ( ưu điểm, nhược điểm)
 - ý kiến thảo luận của tập thể lớp
 - ý kiến bổ sung của GV chủ nhiệm
 - Bình xét hoa thi đua tặng cô và mẹ nhân dịp 20-10
2. GVCN thông báo kế họạch hoạt động tuần 7
 Tiếp tục thi đua lập thành tích chào mừng ngày thành lập Hội liên hiệp Phụ nữ VN 20 - 10
 Duy trì, phát huy mọi hđ nề nếp , hđ học tập; khắc phục tình trạng quên sách vở, đồ dùng học tập.
********************************************
 Chiều thứ Hai ngày 10 tháng 9 năm 2016
 LUYỆN VIẾT: Bài tập làm văn . (tiết 2)
* Luyện viết đoạn 1 bài tập đọc: Bài tập làm văn 
- GV đọc cho HS viết.
- Chấm bài sửa lỗi.
III. Củng cố – Dặn dò
 Dặn về đọc lại bài tập đọc: Bài tập làm văn
 Chuẩn bị trước bài: Trận búng dưới lũng đường 
***********************************************
Luyện toán : Luyện 
 TèM một trong các PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ
 ( VBT)
I,Mục tiêu: Giúp hs:
	-Luyện tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số.
	- Vận dụng giải bài toán có lời văn.
II,Các hoạt động cơ bản.
- GV tổ chức cho HS làm các BT trong VBT.
- Lần lượt cho HS lên bảng chữa bài
- Lưu ý để HS làm được các BT 1,2, 3 trang31 VBT
- Lớp theo dõi nhận xét kết quả - cách trình bày của bạn
* HSKG: Đề 2 tuần 5
- Chấm - chữa bài
- Nhận xét tiết học
C – Củng cố – dặn dò:
- Về nhà học bài và xem lại BT đã làm
 Luyện từ và câu : tuần 6
I.Mục tiêu : Giúp hs :
- Tìm được một số từ ngữ về trường học qua BT giải ô chữ ( BT1).
- Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn ( BT2)
II. Đồ dùng : 
Bảng phụ ghi sẵn 3 câu văn của bài tập 2; vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS.
A.Bài cũ : Tìm những sự vật được so sánh với nhau trong các câu thơ dưới đây: 
“Thân dừa .....
.......mây xanh”
GV đánh giá - đánh giá
B. Bài mới 1.Giới thiệu bài Ghi bảng. 
HĐ1:Mở rộng vốn từ về trường học.
- GV HD HS làm BT 1 (VBT) qua trò chơi ô chữ.
Bài1: GV giới thiệu ô chữ trên bảng:
Ô chữ theo chủ đề trường học, mỗi hàng ngang là một từ liên quan đến trường học và có nghĩa tương ứng đã được giới thiệu trong sgk. Từ hàng dọc có nghĩa là Buổi lễ mở đầu năm học mới.
*Chia lớp làm 3 đội chơi 
* GV phổ biến luật chơi: GV đọc lần lượt nghĩa của các từ tương ứng từ hàng 2 đến hàng 11. Sau khi nghe cô đọc xong, các đội giành quyền trả lời bằng cách rung chuông. Nếu trả lời đúng được 10 điểm, nếu sai không được điểm nào, các đội còn lại tiếp tục giành quyền trả lời đến khi đúng hoặc GV thông báo đáp án thì thôi. Đội nào giải được từ hàng dọc sẽ ghi được 20 điểm.
*Tiến hành chơi.
* Tổng kết điểm sau khi chơi. Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
 * HS dùng bút ghi chữ in hoa vào VBT. 
KL: Đây là các từ dùng để chỉ các họat động trong trường học
HĐ2:HD ôn về dấu phẩy.
- Bài 2: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau.
- GV nhận xét ,chốt lại lời giải đúng .
-Chấm và chữa bài 4-5 bài, nhận xét .
C. Củng cố –Dặn dò 
T/c trò chơi “ Ai nhanh- Ai đúng”
Tìm 1 từ chỉ một người đứng đầu ban lãnh đạo của một trường học gồm 10 chữ cái.
-Nhận xét tiết học 
-Về tìm các từ nói về nhà trường, luyện tập thêm về cách sử dụng dấu phẩy.
1 HS lên bảng làm BT-lớp n.xét
.... Quả dừa - đàn lợn .....
 Tàu dừa- chiếc lược ....
-Đọc nối tiếp cả bài 1, lớp đọc thầm, quan sát ô chữ, từ điền mẫu.
-HS lắng nghe.
-Trao đổi theo cặp ,điền vào vở.
-Nêu từ đã điền trong vở bài tập .
-Từng học sinh đọc lần lượt từ đã điền theo các ô chữ và từ ở ô tô đậm .
1 . Lên lớp 6. ra chơi.
2. Diễu hành 7. Học giỏi
3.Sách giáo khoa. 8. Lười học
4. Thời khoá biểu 9. Giảng bài
5. Cha mẹ 10. Thông minh
 11. Cô giáo .
-Từ ở hàng dọc(ô tô màu) : Lễ khai giảng .
+ 1 hs nêu y/c BT, lớp tự làm BT vào VBT
-3 hs lên bảng điền dấu phẩy, lớp nhận xét .
Ông em, bố em và chú em đều là thợ mỏ .
 Các bạn mới được kết nạp vào Đội đều là con ngoan, trò giỏi.
c . Nhiệm vụ của Đội viên là thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy, tuân theo điều lệ đội và giữ gìn danh dự Đội.
-HS tiến hành chơi
Đáp án: Hiệu trưởng
- HS lắng nghe
 *************************************************************
?
 Chiều thứ Năm ngày 26 tháng 9 năm 2013
Luyện Tiếng Việt:
Luyện tập làm văn
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng nói: Kể lại hồn nhiên chân thực điều mình quan sát được.
- Rèn kĩ năng viết: Viết được một đoạn văn ngắn ( 5- 7 câu) về ngày tựu trường.
II.Các HĐ dạy học.
HĐ của thầy
HĐ của trò
A.KTBC:
+Gọi hs kể lại ngày đầu tiên đi học.
- GV đánh giá - đánh giá
B.Bài mới.
1. Giới thiệu bài. 
- Gv nêu yêu cầu bài học.
2. Quan sát tranh.
- Cho hs xem tranh chủ đề nhà trường...
+Nêu yêu cầu.
Quan sát từ ngoài vào trong, từ trên xuống dưới, .....
Nhận dạng những người trong tranh, hình dung màu sắc của cảnh vật, ( lá cờ, mái ngói, quần áo, cây cối...)
- Cho hs chỉ mẫu 1 tranh mô tả lại ....
3. Thảo luận nhóm.
+Bức tranh vẽ cảnh gì? vì sao em biết?
+Em thấy có những ai trong bức tranh?
Họ đang làm gì?
+Bức tranh ngày tựu trường gợi cho em cảm nghĩ gì?
- Cho hs nối tiếp tập nói trước lớp.
- Gv nhận xét, sửa lỗi: câu, từ, ....
4. Viết một đoạn văn ngắn.
- Cho hs dựa vào bài nói viết một đoạn văn ngắn....
- Yêu cầu một số em đọc trước lớp.
- Gv nhận xét, sửa lỗi...
- Đọc cho hs nghe một đoạn văn mẫu.
C. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét 
- Dặn: Về hoàn chỉnh bài văn
- 2 em kể trước lớp.
- Nghe.
-Quan sát tranh thuộc chủ đề nhà trường.
- 1 em chỉ mẫu, mô tả...
- Thảo luận nhóm đôi.
-Đó là cảnh ngày tựu trường. Vì trên cổng trường có căng một tấm khẩu hiệu :'' chào mừng năm học mới''.
- Em thấy có các bạn học sinh, cha mẹ hs, thầy cô giáo...
- Những niềm vui náo nức, em thấy yêu trường, mến bạn, .....
- Một số cặp nói trước lớp.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Viết một đoạn văn ngắn....
- Hs làm bài cá nhân...
- Một số em đọc bài trước lớp.
- lớp nhận xét, bổ sung.
- Nghe 
- Nghe, thực hiện.
 Luyện toán
ễN CHIA SỐ Cể HAI CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ 
I. Mục tiêu:Giỳp HS :
- Củng cố về chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số (chia hết)
- Tỡm một phần mấy của một số 
- Rốn kĩ năng giải toỏn cú liờn quan .
II.Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
HĐ1: Tổ chức cho HS làm bài tập (29') 
- GV tổ chức cho HS làm bài tập 
Bài 1:Đặt tớnh rồi tớnh
82 : 2 27 : 3
69 : 3 35 : 5 
42 :6 66 : 6 
39 : 3 84 :4
- Y/c HS tự làm bài
- GV nhận xột củng cố cỏch chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số .
Bài 2: Viết số thớch vào chỗ chấm 
a) 1/4 của 44m là : .....
b) 1/3 của 99 kg là : ......
c) 1/6 của 48l là :.......
d) 1/4 của 80 giờ là : .....
- GV củng cố cỏch tỡm một phần mấy của một số .
Bài 3 : Giải toỏn 
Mẹ hỏi được 63 quả cam , mẹ đó bỏn đi 1/3 số cam đú . Hỏi mẹ đó bỏn bao nhiờu quả cam 
HĐ2: Chấm chữa bài ( 4') 
GV thu vở chấm , nhận xột bài làm của HS 
Hoàn thiện bài học : (2’)
- Về nhà làm ụn lại nhõn, chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số 
- Nhận xột tiết học.
- HS nờu yờu cầu bài tập và tự làm bài cỏ nhõn , chữa bài tập 
- 4HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở
- HS nhận xột bài làm của bạn 
- HS tự làm bài vào vở , HS chữa bài 
 a) 1/4 của 44m là : 44 : 4 = 11(m)
b) 1/3 của 99 kg là : 99 : 3 = 33(kg)
c) 1/6 của 48l là : 48 : 6 = 8 (l)
d) 1/4 của 80 giờ là : 80 : 4 = 20(giờ).
- Vài HS nờu cỏch tớnh 
- HS tự giải bài tập , 1 HS chữa bài . Lớp nhận xột 
Bài giải
Mẹ bỏn số quả cam là:
63 : 3 = 21( quả)
Đỏp số : 21 quả cam
- HS đổi vở KT 
Luyện Tiếng Việt: Ôn Luyện từ và câu 
I. Mục tiêu 
- Củng cố cho HS nắm vững kiểu so sánh giữa sự vật với con người và ôn tập từ chỉ hoạt động, trạng thái. Tìm được từ chỉ hoạt động trong trạng thái trong đoạn văn.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy - học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. HD học sinh làm BT:
Bài1. Gạch dưới những hình ảnh so sánh trong mỗi câu văn sau:
Bài2. Gạch dưới các từ chỉ hoạt động trong đoạn văn sau:
GV củng cố ntn là các từ chỉ hoạt động?
Bài3: Điền tiếp vào chỗ chấm các từ thích hợp.
-GV nhận xét.
2. GV thu vở, chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài.
+ 2HS nêu y/cầu. Làm vào vở, 2HS lên bảng làm.
a. Quả cỏ mặt trời có hình thù như một con chim xù lông?
b. Mỗi cánh hoa giấy giống hệt một chiếc lá chỉ có điều mỏng manh hơn và có màu sắc rực rỡ.
+ 2HS nêu y/cầu. Lớp làm vào vở. Một HS lên bảng làm.
 Ong xanh đến trước tổ một con dế. Nó đảo mắt quanh một lượt, thăm dò rồi nhanh nhẹn xông vào cửa tổ dùng răng và chân bới đất.
+ 2HS nêu y/cầu. Lớp làm vào vở, 2HS lên làm, 1 số HS nêu miệng.
- Từ chỉ các hoạt động con người giúp đỡ nhau: quan tâm, đùm bọc, san sẻ,...
- Từ chỉ cảm súc của con người với con người: Thương yêu, căm ghét, giận,...
HS lắng nghe
Luyện toán: ôn phép chia hết và phép chia có dư 
I. Mục tiêu:Giỳp HS :
- Củng cố về chia số cú 2 chữ số cho số cú 1 chữ số (chia hết, chia cú dư )
- Củng cố tỡm thừa số chưa biết, số bị chia và tỡm một phần mấy của một số 
- Rốn kĩ năng giải toỏn cú liờn quan .
II.Chuẩn bị:
- Bảng phụ 
III.Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Tổ chức cho HS làm bài tập 
- GV tổ chức cho HS làm bài tập 
Bài 1:Đặt tớnh rồi tớnh
88 : 4 26 : 3
80 : 2 32 : 5 
54 : 6 56 : 6 
94 : 3 68 : 6
- HS nờu yờu cầu bài tập và tự làm bài cỏ nhõn , chữa bài tập 
- 4HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở
- HS nhận xột bài làm của bạn
- GV Củng cố cỏch tớnh cỏch chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số .
Bài 2 : Viết số thớch hợp vào chỗ chấm
a) 1/3 của 39m là : ........
b) 1/6 của 36giờ là : ........
 c) 1/4 của 44phỳt là : .......
 d) 1/5 của 55 kg là : ........
- GV củng cố cỏch tỡm một phần mấy của một số
- HS tự làm bài 2 HS lờn chữa bài 
- Lớp đổi vở KT KQ
a) 1/3 của 39m là : 39 : 3 = 13 (m) 
b) 1/6 của 36giờ là : 36 : 6 = 6 (giờ) 
c)1/4 của 44phỳt là: 44 : 4 = 11(phỳt) 
d) 1/5 của 55 kg là : 55 : 5 = 11( kg) 
- HS nờu cỏch tỡm một phần mấy của một số
Bài 3 : Giải toỏn
 - Một cửa hàng cú 69 chiếc xe đạp, trong đú cú 1/3 xe đạp màu đỏ . Hỏi cửa hàng đú cú bao nhiờu chiếc xe đạp màu đỏ ?
- 1 HS lên bảng giải
Bài giải :
Số xe đạp màu đỏ là:
69 : 3 = 23 ( xe )
Đỏp số : 23 xe đạp
HĐ2: Chấm chữa bài 
GV thu vở chấm , nhận xột bài làm của HS
*************************************************** 
Tập viết: 
Tuần 6
I.Mục tiêu .
 - Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng), Đ, H ( 1 dòng); Viết đúng tên riêng Kim Đồng ( 1 dòng) và câu ứng dụng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ)
 II. Chuẩn bị .	
-Mẫu chữ viết hoa D, Đ
-Tên riêng và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ li
-Bảng con, vở tập viết 
III.Các hoạt động dạy học .
A.Bài cũ 
-Kiểm tra bài viết ở nhà của hs 
-Yêu cầu hs viết Chu Văn An vào bảng con.
B.Bài mới 
-Giới thiệu bài:Củng cố cách viết chữ D, Đ thông qua bài tập ứng dụng 
HĐ của thầy
HĐ1: HD hs viết trên bảng con 
a.Luyện viết chữ viết hoa 
-Yêu cầu hs mở vở tập viết ,tìm các chữ viết hoa có trong bài 
-Yêu cầu hs nêu độ lớn, cấu tạo từng chữ 
- GV hd quan sát chữ mẫu ,phân tích cấu tạo rồi hướng dẫn hs viết (Điểm đặt bút ,dừng bút ...)
–Y/c viết bảng con-Nhận xét –HD cho hs:
b .Luyện viết từ , câu ứng dụng 
-Yêu cầu hs đọc từ ứng dụng : -Yêu cầu hs nêu một số hiểu biết về Kim Đồng 
- GV nhận xét bổ sung 
- GV hướng dẫn hs viết :Các chữ hoa ,nối các chữ ,khoảng cách các chữ ...
- GV viết mẫu – Yêu cầu hs viết bảng con -Nhận xét .
–Luyện viết câu ứng dụng 
-Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng và nêu nội dung câu .
- GV bổ sung :Dao cùn có mài mới sắc ,Người có chăm học mới khôn ngoan trưởng thành 
-HD và yêu cầu hs viết :Dao 
- GV lưu ý hs viết đúng mẫu, khoảng cách đều vừa phải ...
- GV nhận xét .
HĐ2:HD hs viết bài vào vở tập viết
- GV nêu yêu cầu tiết tập viết 
-Nhắc nhở hs tư thế ngồi ,viết đúng ,trình bày đẹp .
HĐ3:Chấm chữa bài .
 - GV thu vở chấm ,nhận xét và sửa kỹ từng bài .-Rút kinh nghiệm cho hs
 C. Củng cố –Dặn dò:
Nhận xét tiết học .-Về nhà luyện viết bài ở nhà
HĐ của trò
-HS tìm nêu chữ viết hoa D,Đ,K
-HS nêu chữ hoa D cao ... đơn vị gồm ... nét . Chữ K,Đ...
-Chữ D, Đ, K 
-Theo dõi- GV hướng dẫn –viết bảng con theo yêu cầu 
-HS đọc từ ứng dụng .
- Chú ý theo dõi . 
- Viết bảng con
-HS đọc lớp theo dõi.
-HS viết vào bảng con: Dao.
-HS viết vào vở tập viết ,lưu ý viết đúng theo mẫu .
Buổi chiều	 Thứ Ba ngày 24 tháng 9 năm 2013 
Luyện Toán: chia số có hai chữ số cho số có một chữ số 
I.Mục tiêu: 
-Biết thực hiện chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia.
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
II- các hoạt động dạy- học:
-Giới thiệu bài. Thực hiện chia số có hai chữ số cho số có một chữ số 
* GV tách lớp thành 2 đối tượng để dạy
HSK-G.
HĐ1:HS làm bài trong VBT
* Lần lượt cho HS lên chữa từng bài.
- HS khác nhận xét – chốt kết quả đúng.
-GV tổng kết lại cách chia . 
HĐ2 :Luyện giải toán: đề 2 tuần 4 ( Bài 1,2) 
( làm vào vở ô li)
-Bài 1: Tính
* GV ghi đề lên bảng.
-Yêu cầu hs tự làm bài – Chữa bài 
-GV cùng cả lớp nhận xét
Bài 2: GV đọc đề bài và ghi lên bảng.
HS làm bài - Chữa bài - Nhận xét
4,Củng cố-Dặn dò. 
-Y/c hs nêu cách chia số có hai chữ số cho số có một chữ số 
Nhận xét tiết học.
-Làm bài tập ở nhà 
HSTB – Y 
- HS nhắc lại cách chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số.
Số bị chia có hai chữ số , số chia có một chữ số – Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số .
+ HS làm các BT trong VBT
- Lần lượt lên bảng chữa bài.
-Nhận xét kết quả .
-Theo dõi GV hướng dẫn .
Luyện Tiếng Viêt : Luyện Tập đọc – Luyện viết chữ đẹp( 2 tiết) 
Nội dung: 
- Luyện đọc bài: Bài tập làm văn - 
- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK
* HSTB - Yếu luyện đọc được 2 bài tập đọc trong tuần
* HSKG: Đọc diễn cảm, luyện viết chữ đẹp
Các hoạt động dạy-học:
HSKG
HSTB – Y 
HS luyện đọc 2 bài tập đọc trong tuần
GV đánh giá - đánh giá
* Luyện đọc - luyện viết
- T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sữa cách đọc cho HS
- Luyện cho HS đọc nhanh, đọc diễn cảm
 - HS luyện đọc kết hợp TLCH trong SGK
* HSKG: Luyện viết đoạn 1 bài Bài TLV
- GV đọc cho HS viết chính tả.
- Chấm bài sửa lỗi.
* Nhận xét – Dặn dò
 Về nhà đọc lại bài
HS luyện đọc 2 bài tập đọc trong tuần
- HSTB : Luyện đọc đúng, kết hợp trả lời câu hỏi
- HS yếu đọc được đoạn 1 của bài tập đọc.
tự nhiên xã hội: vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu .
I.Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết :
-Nêu được một số việc cần làmđể giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu. Nêu cách phòng tránh các bệnh trên.
* HS khá giỏi : Nêu được tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
II,Chuẩn bị: Các hình sgk trang 24,25 - Hình vẽ cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to- VBT 
III,Các Hoạt động dạy - học
HĐ của GV.
A,Kiểm tra: -1 hs chỉ vào sơ đồ nêu hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu. 
-GV cùng cả lớp theo dõi - nhận xét- cho điểm 
B,Bài mới.
* Giới thiệu bài:Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu 
 HĐ1:Tìm hiểu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu 
-Gợi ý cho hs TL nhóm 4 (mỗi nhóm TL 1 ND)
-T/ của 1 bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu? Nếu bộ phận đó bị hỏng hoặc nhiễm trùng sẽ dẫn đến điều gì?
N1: TL về t/d của thận
N2: TL về t/d của bàng quang( bóng đái);.
-B2:Trình bày kết quả thảo luận .
KL: Giữ vệ sinh c/qbài tiết nước tiểu để tránh bị nhiễm trùng 
HĐ2 Tìm hiểu việc giữ gìn và bảo vệ c/q hô hấp 
T/c trò chơi “ Nên hay không nên”
-Phát cho HS 2 thẻ màu: xanh, đỏ
y/c1 HS đọc các việc làm ghi trên bảng phụ, HS cả lớp lắng nghe và cho biết việc đó nên hay ko nên làm để giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. Nếu là việc nên làm thì giơ thẻ màu đỏ. Nếu là việc ko nên làm thì giơ thẻ màu xanh.
HĐ3: Liên hệ thực tế
Y/c HS q.sát 4 tranh vẽ tr.25 sgk
-B1: Làm việc theo cặp . 
-GV HD HS q/ sát hình 2, 3, 4,5 trang 25 và TL.
-B2: Làm việc cả lớp : 
-Chúng ta cần phải làm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu? 
-Tại sao hằng ngày chúng ta cần phải uống đủ nước 
- Cho hs liên hệ với bản thân về việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu 
-GV kết luận : Chúng ta cần phải giữ vệ sinh bằng cách tắm rửa ,thay quần áo hằng ngày ...để tránh một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu 
C,Củng cố dặn dò.
-Nhận xét giờ học
HĐ của HS.
- HS thực hiện y/c của GV- lớp n.xét
- HS lắng nghe
- HS thảo luận nhóm 4 theo gợi ý của GV.
-Đại diện nhóm trình bày k.quả.
VD:N1: Thận có t/d lọc chất độc hại từ máu. Nếu thận bị hỏng chất độc sẽ còn trong máu làm hại cơ thể.
N2: Bàng quang chứa nước tiểu thải ra từ t

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 6 Bai tap lam van_12174465.doc