Bài 1. Đo độ dài
Bài 2. Đo độ dài Gộp bài 1 và bài 2.
Mục I. Đơn vị đo độ dài HS tự ôn tập
Câu hỏi từ C1 đến C10. Chuyển một số thành bài tập về nhà.
Bài 3. Đo thể tích chất lỏng Mục I. Đơn vị đo thể tích. HS tự ôn tập.
Bài 4. Đo thể tích vật rắn không thấm nước
Bài 5. Khối lượng. Đo khối lượng Mục II. Đo khối lượng. Có thể dùng cân đồng hồ để thay cho cân Rô-béc-van.
Theo Nghị định số 134/2007/NĐ-CP ngày 15/8/2007 của Chính phủ thì “1 chỉ vàng có khối lượng là 3,75 gam”.
Bài 10. Lực kế. Phép đo lực. Trọng l¬ượng và khối l-ượng Câu hỏi C7 (tr.35). Không yêu cầu HS trả lời.
Bài 11. Khối lượng riêng. Trọng lư¬ợng riêng
Dạy trong 2 tiết
- Tiết 1: Khối lượng riêng - bài tập.
- Tiết 2: Trọng lượng riêng - bài tập.
(lựa chọn một số bài tập phù hợp trong sách bài tập để dạy phần bài tập)
Mục III. Xác định trọng lượng riêng của một chất. Không dạy.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC BỘ MÔN: VẬT LÍ Lớp 6. Cả năm 37 tuần- 37 tiết Học kì I: 19 tuần- 19 tiết Học kì II: 18 tuần- 18 tiết Tiết Tên bài Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện 1 Bài 1. Đo độ dài Bài 2. Đo độ dài Gộp bài 1 và bài 2. Mục I. Đơn vị đo độ dài HS tự ôn tập Câu hỏi từ C1 đến C10. Chuyển một số thành bài tập về nhà. 2 Bài 3. Đo thể tích chất lỏng Mục I. Đơn vị đo thể tích. HS tự ôn tập. 3 Bài 4. Đo thể tích vật rắn không thấm nước 3 Bài 5. Khối lượng. Đo khối lượng Mục II. Đo khối lượng. Có thể dùng cân đồng hồ để thay cho cân Rô-béc-van. Theo Nghị định số 134/2007/NĐ-CP ngày 15/8/2007 của Chính phủ thì “1 chỉ vàng có khối lượng là 3,75 gam”. 4 Bài 10. Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng Câu hỏi C7 (tr.35). Không yêu cầu HS trả lời. 5 Bài 11. Khối lượng riêng. Trọng lượng riêng Dạy trong 2 tiết - Tiết 1: Khối lượng riêng - bài tập. - Tiết 2: Trọng lượng riêng - bài tập. (lựa chọn một số bài tập phù hợp trong sách bài tập để dạy phần bài tập) Mục III. Xác định trọng lượng riêng của một chất. Không dạy. 6 Bài 18. Sự nở vì nhiệt của chất rắn Câu hỏi C5 (tr.59). Không yêu cầu HS trả lời. 7 Bài 20. Sự nở vì nhiệt của chất khí Câu hỏi C8 (tr.63), C9 (tr.64). Không yêu cầu HS trả lời. 8 Bài 21. Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt Thí nghiệm hình 21.1. Chuyển thành thí nghiệm biểu diễn. 9 Bài 22. Nhiệt kế. Nhiệt giai Mục 2b, mục 3 (tr.70). Đọc thêm Lưu ý: Nhiệt độ trong nhiệt giai kenvin gọi là kenvin, kí hiệu là K. 10 Bài 24. Sự nóng chảy và sự đông đặc Thí nghiệm hình 24.1. Không bắt buộc làm thí nghiệm, chỉ mô tả thí nghiệm và đưa ra kết quả bảng 24.1. 11 Bài 26. Sự bay hơi và sự ngưng tụ Mục c) Thí nghiệm kiểm tra. Chỉ cần nêu phương án thí nghiệm, còn tiến hành thí nghiệm thì HS có thể thực hiện ở nhà. 12 Bài 28. Sự sôi Thí nghiệm hình 28.1. Chuyển thành thí nghiệm biểu diễn. 3.2. Lớp 7. STT Chương Bài Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện 1 I Bài 6. Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng Mục II.2. Xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng. Không bắt buộc. 2 Bài 9. Tổng kết chương I: Quang học Câu hỏi 7 (tr.25). Không yêu cầu HS trả lời. 3 II Bài 10. Nguồn âm Câu hỏi C8, C9 (tr.29). Không yêu cầu HS thực hiện. 4 Bài 12. Độ to của âm Câu hỏi C5, C7 (tr.36). Không yêu cầu HS trả lời. 5 Bài 14. Phản xạ âm. Tiếng vang Thí nghiệm hình 14.2. Không bắt buộc làm thí nghiệm. 6 III Bài 23. Tác dụng từ, tác dụng hoá học và tác dụng sinh lí của dòng điện Mục tìm hiểu chuông điện. Đọc thêm. 3.3. Lớp 8. STT Chương Bài Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện 1 I Bài 2. Vận tốc Vận tốc. Lưu ý, trong chương trình Vật lí THCS: - Khi nói vận tốc là 10 km/h là nói đến độ lớn của vận tốc. - Tốc độ là độ lớn của vận tốc. 2 Bài 3. Chuyển động đều. Chuyển động không đều Thí nghiệm hình 3.1. Không bắt buộc làm thí nghiệm. 3 Bài 5. Sự cân bằng lực. Quán tính Thí nghiệm hình 5.3. Không bắt buộc làm thí nghiệm hình 5.3 trên lớp, chỉ cần lấy kết quả bảng 5.1. 4 Bài 8. Áp suất chất lỏng. Bình thông nhau Cả bài. Dạy trong 2 tiết: - Tiết 1: Áp suất chất lỏng. - Tiết 2: Bình thông nhau - Máy nén thủy lực. 5 Bài 9. Áp suất khí quyển Mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển. Không dạy. Câu hỏi C10, C11 (tr.34). Không yêu cầu HS trả lời. 6 Bài 10. Lực đẩy Acsimet Thí nghiệm hình 10.3. Chỉ yêu cầu HS mô tả thí nghiệm để trả lời câu hỏi C3. Câu hỏi C7 (tr.38). Không yêu cầu HS trả lời. 7 Bài 15. Công suất Ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. Lưu ý: - Công suất của động cơ ô tô cho biết công mà động cơ ô tô thực hiện trong một đơn vị thời gian. - Công suất ghi trên các thiết bị dùng điện là biểu thị điện năng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian. 8 Bài 16. Cơ năng Thế năng hấp dẫn Sử dụng thuật ngữ “thế năng hấp dẫn” thay cho thuật ngữ “thế năng trọng trường”. 9 Bài 17. Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng Cả bài. Không dạy. 10 Bài 18. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học Ý 2 của câu hỏi 16, câu hỏi 17. Không yêu cầu HS trả lời. 11 II Bài 24. Công thức tính nhiệt lượng Thí nghiệm hình 24.1, 24.2, 24.3. Chỉ cần mô tả thí nghiệm và xử lí kết quả thí nghiệm để đưa ra công thức tính nhiệt lượng. 12 Bài 25. Phương trình cân bằng nhiệt Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt. Chỉ xét bài toán có hai vật trao đổi nhiệt hoàn toàn. 13 Bài 26. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu Cả bài. Đọc thêm. 14 Bài 27. Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ học Cả bài. Không dạy. 15 Bài 28. Động cơ nhiệt Cả bài. Đọc thêm. 3.4. Lớp 9. STT Chương Bài Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện 1 I Bài 8. Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn Câu hỏi C5, C6 (tr.24). Không yêu cầu HS trả lời. 2 Bài 15. Thực hành - Xác định công suất của các dụng cụ điện Mục II.2. Xác định công suất của quạt điện. Không dạy. 3 Bài 16. Định luật Jun-Lenxơ Thí nghiệm hình 16.1. Không bắt buộc tiến hành thí nghiệm. 4 Bài 18. Thực hành kiểm nghiệm mối quan hệ Q với I trong định luật Jun-Lenxơ Cả bài. Không bắt buộc. 5 II Bài 26. Ứng dụng của nam châm Mục II.2. Ví dụ về ứng dụng của rơ le điện từ: chuông báo động. Không dạy. 6 Bài 28. Động cơ điện một chiều Mục II. Động cơ điện 1 chiều trong kĩ thuật. Không dạy. 7 Bài 29. Thực hành: Chế tạo nam châm vĩnh cửu nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện Cả bài. Không bắt buộc. 8 Bài 38. Thực hành - Vận hành máy phát điện và máy biến thế Cả bài. Không bắt buộc. 9 III Bài 40. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng Mục II. Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ nước sang không khí. Không nhất thiết phải tiến hành dạy theo phương án mà SGK đã trình bày, có thể thay thế phương án thí nghiệm khác, ví dụ : đặt một gương phẳng ở đáy bình nước để quan sát hiện tượng khúc xạ khi tia sáng truyền từ nước sang không khí. 10 Bài 41. Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ Cả bài Không dạy. 11 Bài 42. Thấu kính hội tụ Câu hỏi C4 (tr.114). Bỏ ý sau “Tìm cách kiểm tra điều này”. 12 Bài 54. Sự trộn các ánh sáng màu Cả bài. Đọc thêm. 13 IV Bài 60. Định luật bảo toàn năng lượng Thí nghiệm hình 60.2. Không không bắt buộc làm thí nghiệm. 14 Bài 61. Sản xuất điện năng. Nhiệt điện và thuỷ điện Cả bài. Không dạy. 15 Bài 62. Điện gió. Điện mặt trời. Điện hạt nhân Cả bài. Không dạy. _______________________________
Tài liệu đính kèm: