Kế hoạch sử dụng thiết bị đồ dùng dạy học môn: Sinh học 9

1 - Tranh phóng to hình 1.1 SGK. Men đen và di truyền học

2 - Tranh phóng to hình 2.1 – 2.3

- Bảng phụ kẻ sẵn bảng 2.

- Tranh phóng to hình 3 SGK Lai một cặp tính trạng

3 - Tranh phóng to hình 4 SGK.

- Bảng phụ kẻ bảng 4. Lai 2 cặp tính trạng

4 2 đồng kim loại Thực hành tính xác suất sự xuất hiện của mặt động kim loại

 

doc 7 trang Người đăng trung218 Lượt xem 4443Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch sử dụng thiết bị đồ dùng dạy học môn: Sinh học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Môn : Sinh học 9 
Thứ tự 
Tên đồ dùng thiết bị 
Thông tin sử dụng thiết bị 
Bài 
Tiết
(PPCT)
Ghi 
chú 
1
Tranh phóng to hình 1.1 SGK.
Men đen và di truyền học 
1
Thiết bị nhà trường mua
2
Tranh phóng to hình 2.1 – 2.3
Bảng phụ kẻ sẵn bảng 2.
Tranh phóng to hình 3 SGK
Lai một cặp tính trạng 
2
3
-Thiết bị nhà trường mua
- Tự làm 
3
Tranh phóng to hình 4 SGK.
Bảng phụ kẻ bảng 4.
Lai 2 cặp tính trạng
 4
 5
- Tự làm 
4
 2 đồng kim loại 
Thực hành tính xác suất sự xuất hiện của mặt động kim loại 
6
Thiết bị nhà trường
5
 Bảng phụ 
Bài tập 
7
- Tự làm 
6
Tranh phóng to hình 8.1 ® 8.5 SGK., máy chiếu, máy tính
Bảng phụ ghi bảng 8.
Nhiễm sắc thể 
8
- Tự làm 
7
Tranh phóng to hình 9.1 ® 3 SGK.
Máy chiếu và phim ghi hình 9.1 ® 2 (nếu có )
Bảng phụ ghi nội dung bảng 9.1 ® 2 SGK.
Nguyên phân 
9
- Tự làm 
Thiết bị nhà trường
8
Tranh phóng to hình 10 SGK. máy chiếu, máy tính
- Bảng phụ ghi đáp án bảng 10 SGK.
Giẩm phân
10
Thiết bị nhà trường
9
Tranh phóng to hình 11 SGK
Phát sinh giao tử và thụ tinh
11
Thiết bị nhà trường
10
Hình 12.1; 12.2
Cơ chế xác đinh giới tính 
12
Thiết bị nhà trường
11
Tranh phóng to hình 13 (SGV), 13 (SGK)
Di truyền liên kết 
13
Thiết bị nhà trường
12
1 kính hiển vi,1 tiêu bản NST 
Thực hành quán sát hình thái NST
14
Thiết bị nhà trường
13
-Tranh phóng to hình 15 
 -Mô hình phân tử ADN
ADN
15
Thiết bị nhà trường
14
Tranh phóng to hình 16.1 SGK
AND và bản chất của gen
16
Thiết bị nhà trường
15
Tranh phóng to hình 17.1 ; 17.2
Mô hình ARN.
AND và mối quan hệ ARN
17
Thiết bị nhà trường
16
Tranh phóng to hình 18 SGK
Prôtêin
18
Thiết bị nhà trường
17
Tranh phóng to hình 19.1; 19.2; 19.3 SGK.
Mối quan hệ giữa gen và các tính trạng 
19
Thiết bị nhà trường
18
Mô hình phân tử ADN hoàn chỉnh (2 – 5 mô hình).
Tranh phóng to hình với nội dung film ghi các hình nêu trên
Thực hành: Quan sát và lắp ghép mô hình ADN
20
Thiết bị nhà trường
19
- Tranh vẽ các dạng đột biến cấu trúc của gen .
- Các tranh vẽ minh hoạ : Đột biến có hại cho bản thân sinh vật và cả đột biến có lợi cho cả sinh vật và con người
Đột biến gen
22
20
Tranh vẽ phóng to hình 22.1
Đột biến cấu trúc NST 
23
Thiết bị nhà trường
21
Quả của các cây cà độc dược là thể 3 nhiễm
-Cơ chế phát sinh thể 3 nhiễm và thể 1 nhiễm.
Các tranh vẽ phóng to hình 24.1 ® 24.5 SGK .
Đột biến số lượng NST 
24
25
Thiết bị nhà trường
22
- Tranh vẽ phóng to hình 25 SGK .
- Tranh phóng to về :
 + Biến đổi kích thước , hình dạng của thân , lá ,rễ của cây rau dừa nước do ảnh hưởng của môi trường : khô, ẩm và nước .
 + Biến đổi kích thước củ và lá su hào thuộc cùng một giống do quy trình gieo trồng khác nhau . 
Thường biến 
26
Thiết bị nhà trường
- tự làm 
- tự sưu tầm 
23
- Tranh ảnh cề các đột biến hình thái : thân, lá, bông, hạt ở lúa; hiện tượng bạch tạng ở lúa, chuột và người.
- Tranh ảnh về các kiểu đột biến NST ở hành tây hoặc hành ta, về biến đổi số lượng NST ở hành tây, hành ta, dâu tằm, dưa hấu...
Thực hành nhận biết một vài dạng đột biến 
27
Thiết bị nhà trường
- tự làm 
- tự sưu tầm 
24
a. Tranh ảnh minh hoạ thường biến :
- Ảnh chụp 2 mầm khoai lang hoặc 2 mầm khoai tây được tách ra từ một củ, một mầm đặt trong tối, còn mầm kia để ngoài ánh sáng (1)
- Ảnh chụp 2 chậu gieo hạt thuần chủng của một giống lúa, một chậu đặt trong tối, một chậu để ngoài ánh sáng (2).
- Ảnh chụp cây dừa nước mọc từ mô đất cao, bò xuống nước và trải trên mặt nước (3)
- Ảnh chụp ruộng mạ mô tả các cây mọc ven bờ tốt hơn so với các cây ở trong ruộng (4)
- Ảnh chụp con thằn lằn thay đổi màu sắc theo môi trường (5)
b. Ảnh chụp và sơ đồ minh hoạ thường biến là biến dị không di truyền từ hạt bắt nguồn từ các cây mạ ven bờ và trong ruộng (6).
- Ảnh chụp và sơ đồ minh họa 2 đoạn thân dừa nước (mọc ở mô đất cao và đất ẩm ven bờ nước) khi cho mọc trên mặt nước đều có thân, lá to và rễ biến thành phao. (7)
c. Ảnh chụp minh hoạ ảnh hưởng khác nhau của cùng một điều kiện môi trường với tính trạng số lượng và tính trạng chất lượng.
- Mầm khoai lang hoặc khoai tây mọc trong bóng tối và ngoài ánh sáng.
- Cây mạ mọc trong bóng tối và ngoài ánh sáng.
- Một cây ra dừa nước mọc từ mô đất cao, bò xuống ven bờ và trải trên mặt nước
- Hai củ su hào của một giống nhưng được bón phân, tưới nước khác nhau
Thực hành quan sát thường biến 
28
Thiết bị nhà trường
- tự làm 
- tự sưu tầm 
25
- Tranh vẽ phóng to hình 28.1 28.3 SGK .
Phương pháp nghiên cứu di truyền học 
29
Thiết bị nhà trường
- tự làm 
26
Tranh cỡ lớn về bệnh Đao và bệnh Tơc nơ
- Tranh về các tật di truyền có trong bài.
Bệnh và tật di truyền ở người 
30
Thiết bị nhà trường
- tự làm 
- tự sưu tầm 
27
Hai bảng số liệu : sự thay đổi tỉ lệ nam, nữ theo độ tuổi và sự gia tăng trẻ sơ sinh mắc bệnh Đao theo độ tuổi của các bà mẹ.
Di truyền học người 
31
Thiết bị nhà trường
- tự làm 
- tự sưu tầm 
28
Tranh cỡ lớn về: sơ đồ nhân giống bằng nuôi cấy mô và sơ đồ quy trình dung hợp tế bào trần ở bắp cải.
Công nghệ tế bào 
32
Thiết bị nhà trường
29
Sơ đồ hình 32
Công nghệ gen
33
Thiết bị nhà trường
- tự làm 
- tự sưu tầm 
30
Bảng phụ 
Ôn tập chương I.II.III
34
Tự làm 
- Tranh phóng to hình 34.1 4 SGK 
- Sưu tầm tranh ảnh các động vật ,thực vật bị thoái hoá giống 
Thoái hóa do sự tự thụ phấn và giao phối gần 
37
Thiết bị nhà trường
- tự làm 
-
31
Tranh cỡ lớn về ưu thế lai ở ngô, lai kinh tế ở lợn.
Ưu thế lai
38
Thiết bị nhà trường
- tự làm 
- tự sưu tầm 
32
- Tranh mô tả các thao tác lai giống lúa hoặc ngô ( hình 38.1 ) 
- Hai giống lúa và hai giống ngô có cùng thời gian sinh trưởng nhưng khác nhau rõ rệt chiều cao cây , màu sắc , kích thước hạt ( hạt thóc màu vàng thẫm và màu vàng sáng , hạt ngô có nội nhũ màu vàng và màu trắng ...) .
- Kéo , kẹp nhỏ , bao cáh li , ghim , cọc cắm , nhãn ghi công thức lai ,chậu, vại để trồng cây (đối với lúa ) , ruộng trồng các giống ngô lai .
Thực hành tập dược thao tác giao phấn 
39
Thiết bị nhà trường
- tự làm 
- tự sưu tầm 
33
Tranh ảnh và sách báo dùng để tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng :
- 1 tranh hoặc ảnh mô tả về các giống bò nổi tiếng trên thế giới và ở Việt Nam, bò lai F1 . 
- 1 tranh hoặc ảnh mô tả về các giống lợn nổi tiếng trên thế giới và ở Việt Nam, lợn lai F1 .
- 1 tranh hoặc ảnh mô tả về các giống vịt nổi tiếng trên thế giới và ở Việt Nam, vịt lai F1 .
- 1 tranh hoặc ảnh mô tả về các giống gà nổi tiếng ở Việt Nam và giống nhập nội, gà lai F1 .
- 1 tranh hoặc ảnh mô tả về sự thay đổi tỉ lệ các phần của cơ thể bò và lọn do chọn giống tiến hành theo các hướng khác nhau . 
- 1 tranh hoặc ảnh mô tả về một số giống cá trong nước và nhập nội, cá lai F1 . 
- 1 tranh hoặc ảnh mô tả về các giống lúa và giống đậu tương ( hoặc lạc , dưa ) . 
- 1 tranh hoặc ảnh mô tả về các giống lúa và ngô lai .
Tìm hiểu thành tựu giống vật nuôi và cây trồng 
40
Thiết bị nhà trường
- tự làm 
- tự sưu tầm 
34
- Tranh phóng to hình 41.1 ,41.2 
- Bảng phụ 41.1 ,41.2 ,41.3 .
Sinh vật và môi trường sống
41
- Tự làm 
- Tự sưu tầm 
35
- Tranh ảnh về các cây sống trong môi trường ánh sáng khác nhau . 
- Tranh ảnh về các loài động vật thuộc 2 nhóm cây ưa sáng và ưa tối .
Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
42
Tự làm 
- Tự sưu tầm 
36
- Tranh ảnh về các cây sống trong môi trường nhiệt độ và độ ẩm khác nhau 
Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật 
43
Tự làm 
- Tự sưu tầm 
37
Tranh vẽ phóng to hình 44.1- 44.3 SGK .
Ảnh hưởng lẫn nhau lên đời sống giữa các sinh vật 
44
Tự làm 
38
HS cần chuẩn bị theo nhóm :
-Tờ giấy có ghi bảng 45.1 .
-Dụng cụ :
+ Kẹp ép cây , giấy báo , kéo cắt cây .
+ Giấy kẻ li có kích thước mỗi ô lớn 1 cm2 , trong ô lớn có các ô nhỏ 1mm2 .
+ Bút chì .
+ Vợt bắt côn trùng , lọ hoặc túi nilon đựng động vật nhỏ .
+ Dụng cụ đào đất nhỏ .
Thực hành tìm hiểu môi trường và một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật 
45
46
Thiết bị nhà trường 
39
Tranh phóng to về tháp tuổi .
Quần thể sinh vật 
47
Thiết bị nhà trường 
40
- Tranh phóng to về tháp tuổi ỏ người 
Quần thể ở người 
48
Thiết bị nhà trường 
41
- Tranh phóng to về các quần xã , diễn thế 
Quần xã sinh vật 
49
Thiết bị nhà trường 
42
- Tranh phóng to hình 50.1 , 50.2 SGK
Hệ sinh thái 
50
Thiết bị nhà trường 
43
Bảng phụ
Luyện tập
51
Tự làm
44
Dao con , dụng cụ đào đất , vợt bắt côn trùng .
-Túi nilon để thu nhặt mẫu sinh vật .
-Kính lúp , giấy , bút chì .
Thực hành : hệ sinh thái 
53
54
Thiết bị nhà trường 
45
Tranh vẽ về các hình thức khai thác tài nguyên của con người .
Tác động của con người đối với môi trường 
55
Thiết bị nhà trường 
46
- Tranh vẽ về các hình thức gây ô nhiễm và biện pháp khắc phục ô nhiễm
Ô nhiễm môi trường 
56
57
Thiết bị nhà trường 
47
Giấy, bút
Kẻ sẵn ở nhà các bảng theo mẫu trong bài vào giấy khổ A4 để ghi chép kết quả điều tra .
Thực hành tìm hiểu môi trường ở địa phương
58
59
Tự làm 
48
Tranh vẽ hình 58.1 ® 3
Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên 
60
Thiết bị nhà trường 
49
Tranh vẽ hình 59.
Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoanng dã
61
Thiết bị nhà trường 
50
Tranh và các hình vẽ về các hệ sinh thái
Bảo vệ đa dạng hệ sinh thái
62
Thiết bị nhà trường 
51
Luật bảo vệ môi trường (nếu có)
Luật bảo vệ môi trường 
63
Tự sưu tầm 
52
-Giấy trắng khổ lớn dùng cho khi thảo luận .
-Bút dạ nét đậm viết trên giấy khổ lớn
Thực hành vận dụng luật bảo vệ môi trường 
64
Tự làm
53
Bảng phụ 
Bài tập 
65
Tự làm
54
Bảng phụ 
Tổng kết chương trình toàn cấp 
67
68
69
Tự làm

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_su_dung_do_dung_mon_sinh_hoc_9.doc