A/ KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
I.Đọc thành tiếng (6 điểm)
1. (2 điểm)
eo, ao, ươn, in, anh, uôm, ât , ong, ưng, eng
2. (2 điểm)
cụ già, khôn lớn, vầng trăng, bãi cát
3. (2 điểm)
Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay đi theo hàng.
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 1 ............................................ (Kiểm tra định kỳ cuối kỳ 1) Năm học 2015 - 2016 Họ tên người coi, chấm thi Họ và tên học sinh: ...Lớp . 1. Họ và tên giáo viên: .......... 2. Môn: TIẾNG VIỆT A/ KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) I.Đọc thành tiếng (6 điểm) 1. (2 điểm) eo, ao, ươn, in, anh, uôm, ât , ong, ưng, eng 2. (2 điểm) cụ già, khôn lớn, vầng trăng, bãi cát 3. (2 điểm) Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay đi theo hàng. II. Nối ( 2 điểm) Ngựa phi thơm ngát Hương sen tung bờm Bầu trời um tùm Bụi cây xanh ngát III. Chọn vần ( 2 điểm) Điền: iên hay yên ? bãi b.. ; . xe / \ Điền: am hay om: số t. ; ch .. râu B/ KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) – Thời gian 30 phút. I. Vần: (2 điểm) ia uông ôm ương II. Từ ngữ: (4 điểm) cánh buồm rửa mặt xâu kim vui mừng III. Câu: (4 điểm) Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA (Dành cho giáo viên) Giáo viên tổ chức cho học sinh làm bài kiểm tra và chấm bài theo đúng yêu cầu chuyên môn quy định hiện hành. Ghi kết quả kiểm tra vào khung điểm dưới đây: Theo dõi kết quả kiểm tra Điểm A. Kiểm tra đọc: B. Kiểm tra viết: ĐIỂM TRUNG BÌNH CỘNG ĐỌC VÀ VIẾT
Tài liệu đính kèm: