MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP ĐỊA LÍ THƯỜNG GẶP
1. Tính độ che phủ rừng:
Diện tích rừng x100
Diện tích đất tự nhiên
Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và đất tự nhiên của các vùng nước ta năm 1995.
Diện tích rừng (DTR) (nghìn ha) Diện tích đất tự nhiên (DTTN) ( triệu ha)
Cả nước 9802,2 33,1
Tây Nguyên 3224,8 5,56
Duyên hải miền Trung 3220,1 9,6
TDMNPB 2469,6 10,29
Đông Nam Bộ 611,0 2,35
Cho biết: 1. Độ che phủ của rừng nước ta năm 1995 của nước ta là bao nhiêu?
2. Độ che phủ của rừng vùng nào là còn nhiều nhất?
2. Tính tỉ trọng của thành phần trong cơ cấu tổng thể, đơn vị %
Thành phần A
Tỷ trọng của thành phần A (%) =
Tổng thể
BT1: Dựa vào BSL dưới đây:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ
PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: tỉ đồng)
Năm Tổng số Chia ra
Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ
1990 20.667 16.394 3.701 572
1995 85.508 66.794 16.168 2.546
2000 129.141 101.044 24.960 3.137
2004 172.495 131.552 37.344 3.599
2005 183.343 134.755 45.266 3.362
- Tính cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta trong từng năm.
BT2:
Đề 2003 (trung học phổ thông), bắt buộc, câu 2, 2 điểm
Dựa vào bảng số liệu sau :
SẢN LƯỢNG THỦY HẢI SẢN NĂM 2000 (Đơn vị : tấn)
Sản lượng Cả nước Đồng bằng sông Cửu Long
Tổng sản lượng thủy hải sản
- Sản lượng cá biển
- Sản lượng cá nuôi
- Sản lượng tôm nuôi 2.250.499
1.075.303
391.053
93.503 1.169.060
465.732
234.755
68.994
Tính xem ĐBSCL chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm (%) tổng sản lượng thủy hải sản, cá biển, cá nuôi, tôm nuôi của cả nước.
Từ kết quả đã tính, rút ra kết luận về vai trò của ĐBSCL trong việc sản xuất thủy sản ở nước ta. Giải thích vì sao ngành thủy sản phát triển mạnh ở đồng bằng này?
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP ĐỊA LÍ THƯỜNG GẶP Tính độ che phủ rừng: Diện tích rừng x100 Diện tích đất tự nhiên Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và đất tự nhiên của các vùng nước ta năm 1995. Diện tích rừng (DTR) (nghìn ha) Diện tích đất tự nhiên (DTTN) ( triệu ha) Cả nước 9802,2 33,1 Tây Nguyên 3224,8 5,56 Duyên hải miền Trung 3220,1 9,6 TDMNPB 2469,6 10,29 Đông Nam Bộ 611,0 2,35 Cho biết: 1. Độ che phủ của rừng nước ta năm 1995 của nước ta là bao nhiêu? 2. Độ che phủ của rừng vùng nào là còn nhiều nhất? 2. Tính tỉ trọng của thành phần trong cơ cấu tổng thể, đơn vị % x 100 Thành phần A Tỷ trọng của thành phần A (%) = Tổng thể BT1: Dựa vào BSL dưới đây: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Chia ra Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ 1990 20.667 16.394 3.701 572 1995 85.508 66.794 16.168 2.546 2000 129.141 101.044 24.960 3.137 2004 172.495 131.552 37.344 3.599 2005 183.343 134.755 45.266 3.362 - Tính cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta trong từng năm. BT2: Đề 2003 (trung học phổ thông), bắt buộc, câu 2, 2 điểm Dựa vào bảng số liệu sau : SẢN LƯỢNG THỦY HẢI SẢN NĂM 2000 (Đơn vị : tấn) Sản lượng Cả nước Đồng bằng sông Cửu Long Tổng sản lượng thủy hải sản Sản lượng cá biển Sản lượng cá nuôi Sản lượng tôm nuôi 2.250.499 1.075.303 391.053 93.503 1.169.060 465.732 234.755 68.994 Tính xem ĐBSCL chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm (%) tổng sản lượng thủy hải sản, cá biển, cá nuôi, tôm nuôi của cả nước. Từ kết quả đã tính, rút ra kết luận về vai trò của ĐBSCL trong việc sản xuất thủy sản ở nước ta. Giải thích vì sao ngành thủy sản phát triển mạnh ở đồng bằng này? 3. Tính tốc độ tăng trưởng của một số sản phẩm mà BSL đã cho là số liệu tuyệt đối với các đơn vị khác nhau, thì phải tính tốc độ tăng trưởng của từng sản phẩm so với giá trị năm gốc: GT năm sau x 100 Tốc độ tăng trưởng năm sau so với năm gốc(%) = GT năm trước 4. Tính sản lượng lương thực bình quân đầu người (kg/người) Sản lượng lúa SLLTBQĐN (kg/người) = Dân số BT: Dựa vào bảng số liệu: Số dân và sản lượng lúa nước ta Năm 1981 1986 1988 1990 1996 1999 2003 số dân (triệu người) 54,9 61,2 63,6 66,2 75,4 76,3 80,9 Sản lượng lúa (triệu tấn) 12,4 16,0 17,0 19,2 26,4 31,4 34,6 a. Tính sản lượng lúa bình quân đầu người qua các năm (kg/người) b. Qua bảng số liệu và kết quả tính toán, hãy nhận xét sự gia tăng dân số, sản lượng lúa 5. Tính năng suất cây trồng (lúa, cà phê) – chú ý phải đổi đơn vị tính Sản lượng Năng suất (tạ/ha) = DT gieo trồng Cho BSL sau: DIỆN TÍCH SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2010 Năm 1990 1999 2003 2010 Diện tích (nghìn ha) 6042 7653 7452 7439,4 Sản lượng (nghìn tấn) 19225 31393 34568 40005,6 a. Tính năng suất lúa của các năm nói trên b. Vẽ biểu đồ thể hiện năng suất lúa của nước ta giai đoạn 1990-2010 c. Nhận xét tình hình tăng năng suất lúa của nước ta qua giai đoạn trên và giải thích nguyên nhân 6. Tính cán cân XNK Đề 2007 (không phân ban lần 2) ; Phần bắt buộc ; câu 2 (2 điểm) Cho bảng : Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Việt Nam (triệu đô la Mỹ) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 1990 2404,0 2752,4 1992 2580,7 2540,8 1999 11541,4 11742,1 2002 16706,1 19745,6 2004 26504,2 31953,9 Hãy : 1. Tính cán cân xuất nhập khẩu hàng năm của nước ta (triệu đô la Mĩ) thời kì 1990 - 2004 2. Nhận xét sự chuyển biến của hoạt động ngoại thương nước ta trong thời kì trên 7. Tính mật độ dân số (người/km 2 ) Dân số Mật độ dân số (người/km 2 ) = Diện tích 8. Tính Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên Tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số (%) = Tỉ suất sinh thô (%o) – tỉ suất tử thô (%o) ( Sau khi tính xong cần chuyển sang đơn vị %)
Tài liệu đính kèm: