Ngân hàng câu hỏi ôn tập mon Tin học

CĐ1:

§1. Thông tin và tin học

§2. Các dạng thông tin

§3. Khả năng của máy tính

§4. Cấu trúc máy tính

§5. Các thiết bị vào/ra

Câu 1: Hoạt động thông tin có thể là?

A) Tiếp nhận, xử lý và truyền. C) Tiếp nhận, xử lý và lưu trữ.

B) Tiếp nhận, xử lý, lưu trữ và truyền. D) Xử lý, lưu trữ và truyền.

Câu 2: Hoạt động thông tin của con người được tiến hành nhờ:

A) Các giác quan B) Bộ não C) Các giác quan và bộ não D) Chân, tay

Câu 3: Dữ liệu là:

A) Thông tin lưu trữ trong não con người. C) Thông tin lưu trữ trong sách.

B) Thông tin lưu trữ trong máy tính D) Thông tin truyền miệng.

 

doc 13 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1120Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi ôn tập mon Tin học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS KHÁNH HÒA
MA TRẬN THI HỌC KỲ I
MÔN: TIN HỌC – KHỐI 6 VNEN – NĂM HỌC 2015-2016
MỤC TIÊU:
Kiến thức: 
- Nhận biết thông tin
- Nhận biết được những vật mang tin
- Biết được những dạng thông tin cơ bản
- Biết thiết bị vào/ra.
-Biết các thiết bị lưu trữ.
- Biểu diễn thông tin trong máy tính.
- Phân biệt các dạng thông tin cơ bản.
- Hạn chế của máy tính
- Hoạt động thông tin của con người
- Hoạt động lưu trữ và trao đổi thông tin
- Phân biệt được chức năng các bộ phận cơ bản của máy tính
- Biết được biểu tượng của phần mềm và cách khởi động phần mềm
- Nhận biết các hàng phím trên bàn phím
- Các thao tác chính với chuột
- Hiểu được tầm quan trọng của kỹ năng gõ phím 10 ngón
- Phân biệt được các phím soạn thảo và các phím chức năng
- Sử dụng phần mềm Calculator để làm phép tính lũy thừa, tính số ngày
- Nhận biết được các khái niệm phần mềm, hệ điều hành, phần mềm ứng dụng
- Hiểu rõ các mối quan hệ giữa phần cứng và phần mềm
Kĩ năng:
- Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra.
Thái độ:
- Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài.
CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bị đề kiểm tra liên quan đến ma trận. 
- HS: Học bài và thực hiện tốt nội dung kiểm tra.
NỘI DUNG MA TRẬN:
Gồm có:
Trắc nghiệm: 
- Số điểm: 6 điểm - Số câu: 12 câu
Tự Luận: 
- Số điểm: 4 điểm - Số câu: 4 câu
Ma trận:
 Mức độ 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
VDT
VDC
Số tiết PPCT
Tỉ 
lệ
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
CĐ1:
§1. Thông tin và tin học
§2. Các dạng thông tin
§3. Khả năng của máy tính 
§4. Cấu trúc máy tính
§5. Các thiết bị vào/ra
- Nhận biết thông tin
- Nhận biết được những vật mang tin
- Biết được những dạng thông tin cơ bản
- Biết thiết bị vào/ra.
-Biết các thiết bị lưu trữ.
- Biểu diễn thông tin trong máy tính.
- Phân biệt các dạng thông tin cơ bản.
- Hạn chế của máy tính
- Hoạt động thông tin của con người
- Hoạt động lưu trữ và trao đổi thông tin
- Tính được lượng thông tin lưu trữ trong các thiết bị lưu trữ hàng ngày
10
33,3%
Số câu
2
2
1
1
6
Số điểm
1,0
1,0
0,5
1,0
3,5
CĐ2: Phần mềm:
Th1. Sử dụng chuột
Th2. Làm quen với máy tính
§6. Tập gõ bàn phím
Th3. Làm quen với luyện gõ bàn phím
Th4. Luyện gõ bàn phím trình độ trung bình
Th5. Luyện gõ bàn phím trình độ nâng cao
Th6. Phần mềm trò chơi luyện gõ bàn phím
- Biết được biểu tượng của phần mềm và cách khởi động phần mềm
- Nhận biết các hàng phím trên bàn phím
- Các thao tác chính với chuột
- Hiểu được tầm quan trọng của kỹ năng gõ phím 10 ngón
- Phân biệt được các phím soạn thảo và các phím chức năng
Phân biệt được những cải tiến của những thiết bị máy tính
14
46,6%
Số câu
3
2
2
1
8
Số điểm
1,5
1,0
1,0
1,0
4,5
CĐ3:
§7. Phần mềm
§8. Hệ điều hành Windowns
Th: Làm quen với Hệ điều hành Windowns 
- Nhận biết được các khái niệm phần mềm, hệ điều hành, phần mềm ứng dụng
- Hiểu rõ các mối quan hệ giữa phần cứng và phần mềm
6
20,0%
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Tổng
5
2,5
1
1,0
4
2,0
1
1,0
3
1,5
2
2,0
30
100%
16
10,0
NGÂN HÀNG CÂU HỎI
++$++
CĐ1:
§1. Thông tin và tin học
§2. Các dạng thông tin
§3. Khả năng của máy tính 
§4. Cấu trúc máy tính
§5. Các thiết bị vào/ra
Câu 1: Hoạt động thông tin có thể là?
A) Tiếp nhận, xử lý và truyền.	C) Tiếp nhận, xử lý và lưu trữ.
B) Tiếp nhận, xử lý, lưu trữ và truyền.	D) Xử lý, lưu trữ và truyền.
Câu 2: Hoạt động thông tin của con người được tiến hành nhờ:
A) Các giác quan	 B) Bộ não	 C) Các giác quan và bộ não	D) Chân, tay
Câu 3: Dữ liệu là:
Thông tin lưu trữ trong não con người.	C) Thông tin lưu trữ trong sách.
B) Thông tin lưu trữ trong máy tính	D) Thông tin truyền miệng.
Câu 4: Hạn chế của máy tính hiện nay là:
A) Chưa có năng lực tư duy	 
B) Chưa thể phân biệt mùi, vị, cảm giác	
C) Chưa có thể sử dụng để xem truyền hình trực tuyến. 
D) Chưa thể sử dụng để phục vụ cho việc học tập.
Câu 5: Màn hình, máy in, loa: thuộc nhóm thiết bị nào sau đây:
A) Thiết bị nhập dữ liệu	B) Thiết bị ra	C) Thiết bị xuất dữ liệu	D) Phần cứng
Câu 6: Cấu trúc chung của máy tính gồm các khối chức năng chủ yếu nào?
A) Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ.	 C) Bộ nhớ, thiết bị vào/ra
B) Bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào/ra	 D) Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, thiết bị vào/ra
Câu 7: 1 Byte bằng bao nhiêu bit?
A) 1 Byte = 8 bit	B) 1Byte = 9 bit 	C) 1 Byte = 10 bit	D) 1Byte = 11 bit
Câu 8. Những dãy gồm 2 kí tự 0 và 1 ta gọi là dãy ? 
A. bíte	B. bit	C. Byte	D. Số
Câu 9. Mô hình của quá trình ba bước là:
A. Nhập – xử lí – xuất.	B. Nhập – xuất – xử lí. 
C. Xuất – xử lí – nhập.	D. Xử lí – nhập – xuất.
Câu 10: Ba dạng thông tin cơ bản trong tin học là:
A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói;	B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh;
C. Các con số, hình ảnh, văn bản;	D. Âm thanh, chữ viết. 
Câu 11: Chọn phát biểu đúng nhất
A. 1MB=1000 000Byte	B. 1MB=1000KB
C. 1MB=1024 KB	D. 1MB=210 GB
Câu 12. Dạng thông tin mà máy tính “ không nhận biết” được là:
A Mùi	B Âm thanh	C Hình ảnh	D Văn bản
1. Thiết bị nào được ví như bộ não của máy tính?
 A. CPU B. RAM C. Bộ nhớ D. Thiết bị vào/ra
Câu 12. Các thiết bị như đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa Flash(USB), đĩa CD, ... còn được gọi là?
A. Bộ nhớ trong	B. Bộ nhớ ngoài.	C. ROM	D. RAM
Câu 13. Con người tiếp nhận thông tin bằng những bộ phận nào? (chọn câu trả lời đầy đủ nhất).
A. Tai, mắt, tóc, chân, miệng.	B. Mắt, mũi, miệng, tai, da, tay
C. Tai, miệng, mũi, tay, quần áo.	D. Mắt, mũi, miệng, tay, da.
Câu 14. Đọc một cuốn truyện tranh cho em thông tin?
A. Dạng hình ảnh và văn bản	B. Dạng hình ảnh
C. Dạng văn bản	D. Dạng âm thanh
Câu 15. Để máy tính điện tử có thể xử lý, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng nào?
a. Âm thanh	b. Hình ảnh	c. Văn bản	d. Dãy bit
Câu 16.CPU là tên viết tắt của :
Bộ nhớ
Bộ xử lí trung tâm
Thiết bị xuất
Thiết bị nhập
Câu 17. Màn hình của máy tính thuộc bộ phận nào :
a.Bộ nhớ
b.Bộ xử lí trung tâm
c.Thiết bị xuất
d.Thiết bị nhập
Câu 18. Con chuột của máy tính thuộc bộ phận nào :
a.Bộ nhớ
b.Bộ xử lí trung tâm
c.Thiết bị xuất
d.Thiết bị nhập
Câu 19. 1GB (gi ga bai)= ? KB (ki lô bai)
a.1000
b.210
c.1024
d.220
Câu 20. Thông tin máy tính là gì?
Câu 21. Một bản nhạc MP3 thường có dung lượng khoảng 4MB. Hỏi với một USB 2GB thì có thể lưu tối đa bao nhiêu bản nhạc MP3.
CĐ2: Phần mềm:
Th1. Sử dụng chuột
Th2. Làm quen với máy tính
§6. Tập gõ bàn phím
Th3. Làm quen với luyện gõ bàn phím
Th4. Luyện gõ bàn phím trình độ trung bình
Th5. Luyện gõ bàn phím trình độ nâng cao
Th6. Phần mềm trò chơi luyện gõ bàn phím
Câu 22. Trên hàng phím cơ sở, hai phím nào sau đây là hai phím gai?
A. A và D	B. H và K	C. F và J	D. G và H
Câu 23: Nút dùng để làm gì ?
A. Đóng cửa sổ chương trình.	B. Phóng to cửa sổ chương trình.
C. Thu nhỏ cửa sổ chương trinh.	D. Không làm gì cả.
Câu 24: Trong các hàng phím, hàng phím quan trọng nhất là:
A Hàng phím số.	B Hàng phím trên.	 C Hàng phím dưới.	 D Hàng phím cơ sở.
Câu 25: Phần mềm luyện tập với chuột có tên là phần mềm :
A. Mario 	B. Mouse Skills 	 C. Solar System.exe	D. Windows XP
Câu 25: Phím có gai trên bàn phím cơ sở là vị trí đặt của ngón tay:
 A. ngón út B. ngón áp út C. ngón giữa. D. ngón trỏ
Câu 26:Luyện gõ 10 ngón sẽ giúp
	A. Gõ chính xác	B. Tốc độ gõ chữ nhanh
	C. Cả A và B	D. Giữ bàn phím lâu hư 
Câu 28: Để mở một chương trình nào đó người ta thường
	A. Nháy nút phải chuột hai lần vào biểu tượng.
	B. Nháy nút trái chuột hai lần vào biểu tượng
	C. Nháy nút giữa chuột hai lần vào biểu tượng
	D. Tất cả đúng 
Câu 29:Hãy nêu các mức luyện tập của phần mềm Mouse Skills?
Câu 30:Các thao tác chính với chuột?
Câu 31:Khu vực chính của bàn phím máy tính có những hàng phím nào ? Nêu lợi ích của việc gõ bằng mười ngón ? 
CĐ3:
§7. Phần mềm
§8. Hệ điều hành Windowns
Th: Làm quen với Hệ điều hành Windowns
Câu 32. Hệ điều hành được gọi là một ?
A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần cứng D. A và B đúng.
Câu 33. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào thuộc bộ nhớ trong của máy tính?
A. Ram	B. Ổ cứng	C. Bàn phím	D. Chuột
Câu 34. Trong các biểu tượng sau, biểu tượng nào dùng để tắt máy tính?
A. 	B.	C. 	D.
Câu 35: Hệ điều hành là gì? Nêu nhiệm vụ chính của hệ điều hành máy tính? (1đ)
Câu 36: Các khẳng định nào sau đây nói về hệ điều hành là đúng?
A. Hệ điều hành là phần cứng.
B. Hệ điều hành là phần mềm ứng dụng.
C. Hệ điều hành là phần mềm đầu tiên được cài vào máy tính.
D. Hệ điều hành là phần mềm luyện tập chuột.

Tài liệu đính kèm:

  • docNHCH_MA_TRAN_TIN_6_VNEN.doc