I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
_Qsát các đặc điểm về ctạo ngoài và hđộng sống của cá chép
2.Kĩ năng:
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm đc phân công
- Kĩ năng hợp tác trong nhóm.
- Kĩ năng quản lí thời gian
3.Thái độ: - Giáo dục ý thức nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
II.CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
b. Phương pháp: thực hành theo nhóm, vấn đáp-tìm tòi, trực quan, động não
a. ĐDDH: . Cá chép, chậu nước
2. Học sinh: Mỗi nhóm chuẩn bị 1 con cá chép loại vừa
Tuần: 17 Ngày soạn: Tiết: 33 Ngày dạy: Chương 6: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG CÁC LỚP CÁ Bài 31: CÁ CHÉP I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: _Qsát các đặc điểm về ctạo ngoài và hđộng sống của cá chép 2.Kĩ năng: - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm đc phân công - Kĩ năng hợp tác trong nhóm. - Kĩ năng quản lí thời gian 3.Thái độ: - Giáo dục ý thức nghiêm túc, cẩn thận, chính xác. II.CHUẨN BỊ 1. Giáo viên b. Phương pháp: thực hành theo nhóm, vấn đáp-tìm tòi, trực quan, động não a. ĐDDH: . Cá chép, chậu nước 2. Học sinh: Mỗi nhóm chuẩn bị 1 con cá chép loại vừa III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới *Hđộng 1: Gthiệu yêu cầu, ktra mẫu vật _GV nêu y/c của bài thực hành _GV ktra mẫu vật của các nhóm đã cbị _GV nxét *Hđộng 2:Qsát đặc điểm và chnăng của vây cá _GV y/c HS thả cá vào chậu, HD HS qsát ? Hãy đếm xem cá chép có bao nhiêu vây? ? Có thể chia vây cá thành mấy loại? Mỗi loại có những vây nào? ? Qsát và cho biết vây cá có ctạo ntn? _Gv y/c HS làm thí nghiệm 1,2,3,5,4 theo hướng dẫn ở bảng 2/sgk trang 105. Sau đó hoàn thành ndung bảng 2 _GV nxét *Hđộng 3:Qsát ctạo ngoài của cá chép _GV y/c HS đặt cá lên khay và tiến hành qsát ? Thân cá chép có hình gì? ? Theo em, cơ thể cá chép đc chia thành mấy phần? Kể tên và liệt kê các bphận thuộc mỗi phần đó ? Hãy nhận xét về cách sắp xếp vảy trên thân cảu cá chép? _GV y/c HS qsát cá chép và hthành ndung bảng 1 _GV nxét 4. Kiểm tra đánh giá - GV nhận xét buổi thực hành. Cho điểm các nhóm có kết quả tốt. _Y/c HS dọn dẹp phòng thực hành. 5. HD học bài ở nhà _Xem trước bài 32, đọc kĩ cách mổ cá chép _ Mỗi nhóm mang theo 1 con cá chép _HS lắng nghe _HS báo cáo việc chuẩn bị mẫu vật _HS lắng nghe _HS thả cá vào chậu và lắng nghe _Có 5 vây _2 loại: vây chẵn và vây lẻ + Vây chẵn: vây ngực và vây bụng + Vây chẵn: vây lưng, vây đuôi, vây hậu môn _Có những tia vây đc căng bởi da mỏng _HS làm thí nghiệm theo nhóm: + Vây đuôi: Giúp cá bơi + Các loại vây có vtrò giữ thăng bằng, vây đuôi giữ vtrò chính trong sự di chuyển + Vây lưng và vây hậu môn: Giữ thăng bằng theo chiều dọc + Hai vây bụng: rẽ phải, trái, lên, xuống, giữ thăng bằng + Hai vây ngực: rẽ phải, trái, lên, xuống, giữ thăng bằng và qtrọng hơn vây bụng _HS lắng nghe, sửa chữa _HS đặt cá lên khay và qsát _Hình thoi, dẹp bên _3 phần: + Đầu: miệng, râu, mũi, mắt, nắp mang + Mình: Thân, vây lưng, vây ngực, vây bụng, cơ quan đường bên + Đuôi: khúc đuôi, vây đuôi, vây hậu môn _Các vảy tì lên nhau như ngói lợp. Bên ngoài vảy có lớp da mỏng, có các tuyến tiết chất nhày _HS hthành ndung bảng 1 1-b 2- c 3-e 4-a 5-g _HS sửa chữa I. Yêu cầu (sgk) II. Nội dung 1. Qsát đặc điểm và chnăng của vây cá _Vây cá gồm 2 loại: + Vây chẵn: vây ngực và vây bụng + Vây chẵn: vây lưng, vây đuôi, vây hậu môn _Vây có những tia vây được căng bởi da mỏng _Chức năng của vây cá Các loại vây có vtrò giữ thăng bằng, vây đuôi giữ vtrò chính trong sự di chuyển + Vây đuôi: Giúp cá bơi + Vây lưng và vây hậu môn: Giữ thăng bằng theo chiều dọc + Hai vây bụng: rẽ phải, trái, lên, xuống, giữ thăng bằng + Hai vây ngực: rẽ phải, trái, lên, xuống, giữ thăng bằng và qtrọng hơn vây bụng 2. Qsát ctạo ngoài Thân hình thoi gắn với đầu thành một khối vững chắc; vảy là những tấm xương mỏng, xếp như ngói lợp, được phủmột lớp da tiết chất nhày; mắt không có mi. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Tài liệu đính kèm: