- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu nhận biét được những thói quen xấu làm ảnh hưởng đến mắt, biện pháp bảo vệ mắt.
- Kỹ năng hợp tác, lăng nghe, ứng xử/ giao tiếp trong khi thảo luận.
- Kĩ năng tự nhận thức: nhận biết được những thói quen xấu làm ảnh hưởng đến mắt của bản thân.
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp.
Tuần: 27 - Tiết: 52. Ngày soạn: ./03/2010 Ngày dạy: . /03/2010 Bài 50. Vệ sinh mắt MỤC TIấU 1. Kiến thức - Hiểu rõ nguyên nhân của tật cận thị, viễn thị và cách khắc phục - Trình bày được nguyên nhân gây bệnh đau mắt hột, cách lây truyền và biện pháp phòng tránh. 2. Kĩ năng - Phát triển kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình. - Kĩ năng hoạt động nhóm 3. Thái độ - Giáo dục ý thức vệ sinh, phòng tránh tật bệnh về mắt. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu nhận biét được những thói quen xấu làm ảnh hưởng đến mắt, biện pháp bảo vệ mắt. - Kỹ năng hợp tác, lăng nghe, ứng xử/ giao tiếp trong khi thảo luận. - Kĩ năng tự nhận thức: nhận biết được những thói quen xấu làm ảnh hưởng đến mắt của bản thân. - Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY - HỌC - Dạy học nhóm - Vấn đáp -tìm tòi - Trực quan. - Thực hành - quan sát IV. PHƯƠNG PHÁP DẠY - HỌC - Tranh ảnh phóng to hình 50.1, 2,3,4 - Phiếu học tập: Bệnh đau mắt hột V. TIẾN TRèNH DẠY - HỌC 1. ổn định tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. ?1. Một cơ quan phân tích gồm mấy phần? Nêu cấu tạo cơ quan phân tích thị giác? ?2. Trình bày quá trình tạo ảnh trong mắt. 3. Bài mới. Hoạt động 1 Các tật của mắt Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung - Thế nào là tật cận thị? Viễn thị? - GV hướng dẫn HS quan sát hình 50.1,2,3,4, nghiên cứu thông tin SGK à hoàn thành bảng 50 tr. 160 - Gv kẻ bảng 50 gọi HS lên điền. - GV hoàn thiện lại kiến thức. - GV liên hệ thực tế. + Do những nguyên nhân nào HS cận thị nhiều. + Nêu các biện pháp hạn chế tỉ lệ HS mắc bệnh cận thị. - Một vài HS trả lời - HS tự rút ra kết luận. - HS tự thu nhận thông tin thông tin à ghi nhớ nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị và viễn thị. - HS dựa vào thông tin à hoàn thành bảng. - 1 -2 HS lên làm bài tập, lớp nhận xét bổ sung. - HS vận dụng hiểu biết của mình đưa ra các nguyên nhân gây cận thị và đề ra các biện pháp khắc phục. Các tật về mắt Nguyên nhân Cách khắc phục Cận thị - Bẩm sinh: cầu mắt dài. - TTT quá phồng do nhìn quá gần nhiều. Đeo kính lõm hai mặt. Vĩên thị - Bẩm sinh do cầu mắt quá ngắn. - TTT bị não hoá (quá xẹp) Đeo kính lồi hai mặt. Hoạt động 2 Bệnh về mắt Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung - GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin à hoàn thành phiếu học tập. - HS gọi HS đọc kết quả. - GV hoàn chỉnh kiến thức. - Ngoài bệnh đau mắt hột còn có những bệnh gì về mắt? + Nêu các cách phòng tránh các bệnh về mắt? - HS đọc kĩ thông tin liên hệ thựuc tế, cùng trao đổi nhóm à hoàn thành bảng. - Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung. - HS kể thêm một số bệnh về mắt. - Nêu các cách phòng tránh mà em biết: + Giữ mắt sạch sẽ. + Rửa mắt bằng nước muối loãng, nhỏ thuốc mắt. + ăn uống đủ vitamin. + Khi ra đường nên đeo kính Bệnh đau mắt hột Nguyên nhân Do vi rút Đờng lây - Đùng chung khăn, chậu với ngời bệnh - Tắm rửa trong ao tù. Triệu chứng Trong mi mắt có nhiều hột cộm, bệnh năng bị mù. Hậu quả Khi hột vỡ thành sẹo, sinh lông quặm làm đục màng giác dẫn đếm mù loà. Cách phòng chống - Giữ vệ sinh ch mắt. - Dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ. Kết luận chung: HS đọc kết luận SGK VI. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 1. Có các tật mắt nào? Nguyên nhân và cách khắc phục? 2. Tại sao không nên đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng, không nên nằm đọc sách? Không nên đọc sách trên tàu xe? 3. Nêu hậu quả của bệnh đau mắt hột và cách phòng tránh? VII. DẶN Dề - Học bài và trả lời câu hỏi. - Đọc phần “Em có biết”. - Nghiên cứu trớc bài 51 Bổ sung kiến thức sau tiết dạy. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: