Vật lí 12 - Ôn tập

ÔN TẬP

TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Cường độ điện trường của điện tích điểm Q gây ra không liên quan đến đại lượng nào?

 A. Điện tích Q. B. Điện tích thử q.

 C. Khoảng cách r từ q đến Q. D. Hằng số điện môi của môi trường.

Câu 2. Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm của AB. Biết hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức.

 A. 22,5 V/m. B. 16 V/m. C. 13,5 V/m. D. 17 V/m.

Câu 3. Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm lên 3 lần và tăng khoảng cách giữa chúng lên 2 lần thì độ lớn của lực Cu-lông thay đổi như thế nào?

 A. Tăng 36 lần. B. Tăng 1,5 lần. C. 2,25 lần. D. Không đổi.

Câu 4 Cho mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động E , điện trở trong r . Mạch ngoài là điện trở R. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Độ giảm thế của mạch ngoài là

 A. I.r B. I(R+r). C. I.R. D. I(R-r).

Câu 5. Một động cơ điện có điện trở trong r = 2 . Khi hoạt động bình thường cần hiệu điện thế U = 10 V và cường độ dòng điện chạy trong mạch là 0,5 A. Hiệu suất của động cơ là

 A. 10%. B. 90%. C. 85%. D. 15%.

Câu 6. Điện tích tự do là điện tích

A. Không thể di chuyển trong phạm vi thể tích vật dẫn

B. Có thể di chuyển từ điểm này đến điểm khác trong phạm vi thể tích vật dẫn

C. Có thể di chuyển từ điểm này đến điểm khác ngoài phạm vi thể tích vật dẫn

D. Liên kết chặt chẽ với các điện tích khác.

Câu 7. Một êlectron bay không vận tốc đầu từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Hiệu điện thế giữa hai điểm là UNM = 100 V. Động năng của êlectron tại M là

 A. 1,6.10-19 J. B. -1,6.10-19 J. C. 1,6.10-17 J. D. -1,6.10-17 J.

Câu 8. Một dòng điện không đổi có cường độ I = 4,8A chạy qua dây dẫn trong thời gian 2 s. Tính số êlectron chạy qua tiết diện vuông góc của dây dẫn trong thời gian đó

 A. 1,5.1019. B. 3.1019. C. 4,5.1019. D. 6.1019.

 

doc 2 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 1306Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Vật lí 12 - Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cường độ điện trường của điện tích điểm Q gây ra không liên quan đến đại lượng nào?
 A. Điện tích Q.	B. Điện tích thử q.	
 C. Khoảng cách r từ q đến Q. 	D. Hằng số điện môi của môi trường.
Câu 2. Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm của AB. Biết hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức.
 A. 22,5 V/m.	B. 16 V/m.	C. 13,5 V/m.	D. 17 V/m.
Câu 3. Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm lên 3 lần và tăng khoảng cách giữa chúng lên 2 lần thì độ lớn của lực Cu-lông thay đổi như thế nào?
 A. Tăng 36 lần.	B. Tăng 1,5 lần.	C. 2,25 lần. 	D. Không đổi.
Câu 4 Cho mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động E , điện trở trong r . Mạch ngoài là điện trở R. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Độ giảm thế của mạch ngoài là
 A. I.r	B. I(R+r).	C. I.R.	D. I(R-r).
Câu 5. Một động cơ điện có điện trở trong r	= 2. Khi hoạt động bình thường cần hiệu điện thế U = 10 V và cường độ dòng điện chạy trong mạch là 0,5 A. Hiệu suất của động cơ là
 A. 10%.	B. 90%.	C. 85%.	D. 15%.
Câu 6. Điện tích tự do là điện tích
Không thể di chuyển trong phạm vi thể tích vật dẫn
Có thể di chuyển từ điểm này đến điểm khác trong phạm vi thể tích vật dẫn
Có thể di chuyển từ điểm này đến điểm khác ngoài phạm vi thể tích vật dẫn
Liên kết chặt chẽ với các điện tích khác.
Câu 7. Một êlectron bay không vận tốc đầu từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Hiệu điện thế giữa hai điểm là UNM = 100 V. Động năng của êlectron tại M là
 A. 1,6.10-19 J.	B. -1,6.10-19 J.	C. 1,6.10-17 J.	 D. -1,6.10-17 J.
Câu 8. Một dòng điện không đổi có cường độ I = 4,8A chạy qua dây dẫn trong thời gian 2 s. Tính số êlectron chạy qua tiết diện vuông góc của dây dẫn trong thời gian đó
 A. 1,5.1019.	B. 3.1019.	C. 4,5.1019.	D. 6.1019.
Câu 9. Hãy chỉ ra kết luận sai: Muốn tăng điện dung của tụ điện phẳng chúng ta cần phải
 A. Giảm diện tích các bản tụ. B. Tăng diện tích của các bản tụ.	
 C. Giảm khoảng cách giữa các bản tụ.	D. Tăng hằng số điện môi.
Câu 10. Hãy chỉ ra công thức sai: Công suất tỏa nhiệt trên một vật dẫn có điện trở R khi đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế U và cường độ dòng điện chạy trong mạch là I là: 
 A. P = I2R.	B. P = U2/R.	C. P = UI. 	D. P = IR2.
Câu 11. Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 50g mang điện tích q = 10-7C được treo bởi sợi dây mảnh trong điện trường đều có nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300. Tính cường độ điện trường?
 A. 2,9.107 V/m.	B. 8,9.107 V/m.	C. 1,73.107 V/m.	 D. 2,5.107 V/m.
Câu 12. Cho mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động E = 1,2 V, điện trở trong r = 0,4 . Mạch ngoài gồm hai điện trở giống nhau mắc song song mỗi điện trở có giá trị 4 . Công suất tiêu thụ trên mỗi điện trở mạch ngoài là
 A. 0,125W.	B. 0,5 W.	C. 0,25 W.	D. 0,1 W.
Câu 13. Đặt hai điện tích điểm giống nhau tại hai đỉnh A,B của một tam giác đều ABC cạnh a = 5 cm. Độ lớn mỗi điện tích là 10-6C. Cường độ điện trường tại đỉnh C của tam giác là 
 A. 36.105 V/m.	B. 0.	C. 72.105 V/m.	D. 18.105 V/m.
Câu 14. Công của lực điện khi một điện tích di chuyển trong điện trường từ M đến N
 A. không phụ thuộc vào độ lớn của điện tích.	B. không phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa M và N.
 C. không phụ thuộc vào vị trí của M, N	D. không phụ thuộc vào dạng đường đi từ M đến N.
Câu 15. Cho mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động E , điện trở trong r . Mạch ngoài là điện trở R. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Độ giảm thế của mạch ngoài là
 A. I.r	B. I(R+r).	C. I.R.	D. I(R-r).
Câu 16. Cho ba tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C. mắc hai tụ song song rồi mắc nối tiếp với tụ còn lại. Điện dung tương đương của bộ tụ là
 A. C.	B. . 	C. C.	D. 3C.
Câu 17. Vai trò của lực lạ bên trong nguồn điện là
A.Làm các êlectron di chuyển ngược chiều điện trường.	B.Làm các êlectron di chuyển cùng chiều điện trường.
C. Làm các điện tích dương di chuyển cùng chiều điện trường D. Làm cho các điện tích dương di chuyển cùng chiều với các điện tích âm.
Câu 18. Cho mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động E , điện trở trong r . Mạch ngoài là điện trở R. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Công của nguồn điện là	 A. A = E.I.t.	B. A = U.I.t.	C. Q = I2(R+r).t.	D. Q = I2.R.t.
Câu 19. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (W), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (W). đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 12 (V).	B. U = 18 (V).	C. U = 6 (V).	D. U = 24 (V)
 Câu 20. Một acquy có suất điện động E = 12V. Khi được nối với một điện trở ngoài R = 2 sẽ xuất hiện dòng điện 0,5 A. Trường hợp đoản mạch thì cường độ dòng điện sẽ bằng
 A. I = 20A.	B. I = 25A.	C. I = 30A.	D. I = 35A.
Câu 21: Nhận xét không đúng về điện môi là:
A. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.	B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.	D. Điện môi là môi trường cách điện.
Câu 22: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích lần lượt là q1 và q2, cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì mỗi quả cầu mang điện tích:
 A. q = q1 + q2 	B. q = q1 - q2 	 C. q = (q1 + q2)/2 	 D. q = (q1 - q2 )
Câu 23: Hai điện tích điểm dương q1 và q2 có cùng điện tích là 8.10-7 C được đặt trong không khí cách nhau 10 cm, lực tương tác giữa hai điện tích là :
 A. 0,576 N. 	 B. 0,567 N. 	 C. 0,756 N. 	 D. 0,675 N.
R1
R2
R3
RB
Câu 24: Cường độ điện trường tại điểm M trong không khí cách điện tích điểm q = 2.10-8 C một khoảng 3 cm là : A. 2.104 V/m. B. 3.105 V/m. 	 C. 2.105 V/m D. 3.104 V/m.
Tự luận: Bộ nguồn gồm 10 Pin giống nhau nối tiếp
Mỗi Pin có = 1,5(V) ,r = 0,4, R1 = 15, R2 = 6, R3 = 12,	
Bình điện phân đựng d2 CuSO4.có cực dương bằng Cu, điện trở RB = 6,
a. Tính ,Rtđ ?Cường độ dòng điện qua mạch chính
	b. Tính thời gian dòng điện qua bình điện phân để khối lượng Cu giải phóng ở điện cực là 0,576g.
	c. Khi thay đổi RB thì cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là 0,5A.Tính RB ?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an ca nam_12226415.doc