Violympic Lớp 6 – Vòng 3 – Năm học 2013 – 2014

BÀI THI SỐ 1

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (.):

Câu 1: Tìm , biết: . Kết quả là:

Câu 2: Số phần tử của tập hợp A = { }là

Câu 3: Tính tổng: 452 + 638 + 89 =

Câu 4: Tính tích: 764.458 =

Câu 5: Biết: . Tính: 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + 5.5! =

Câu 6: Số các số tự nhiên có hai chữ số là

Câu 7: Số các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là

Câu 8: Bạn Hồng đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Hỏi bạn Hồng phải viết tất cả bao nhiêu chữ số.Trả lời: chữ số.

 

doc 5 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 791Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Violympic Lớp 6 – Vòng 3 – Năm học 2013 – 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 6 – Vòng 3 – Năm học 2013 – 2014
Bài làm của học sinh Lớp 6A1 – Trường 
________________________________________________________________________
BÀI THI SỐ 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tìm , biết: . Kết quả là:  
Câu 2: Số phần tử của tập hợp A = {}là 
Câu 3: Tính tổng: 452 + 638 + 89 = 
Câu 4: Tính tích: 764.458 = 
Câu 5: Biết: . Tính: 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + 5.5! = 
Câu 6: Số các số tự nhiên có hai chữ số là 
Câu 7: Số các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là 
Câu 8: Bạn Hồng đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Hỏi bạn Hồng phải viết tất cả bao nhiêu chữ số.Trả lời:  chữ số.
Câu 9: Cho ba chữ số  thỏa mãn . Gọi A là tập hợp các số có ba chữ số, mỗi số gồm cả ba chữ số . Biết rằng tổng của hai số nhỏ nhất trong tập hợp A bằng 488. Khi đó  
Câu 10: Thống kê điểm 10 môn Toán trong học kì I của lớp 6A người ta thấy: có 40 học sinh đạt ít nhất một điểm 10; 27 học sinh đạt ít nhất hai điểm 10; 19 học sinh đạt ít nhất ba điểm 10; 14 học sinh đạt ít nhất bốn điểm 10 và không có học sinh nào đạt được năm điểm 10 hoặc nhiều hơn. Tổng số điểm 10 môn Toán lớp 6A đạt được trong học kì I là 
BÀI THI SỐ 2 : Chọn hai tập hợp bằng nhau
BÀI THI SỐ 3
Bài 1: Tính nhanh : 132.9 + 132 = ..
Bài 2 : Tập hợp các tháng có 28 ngày trong năm có  phần tử
Bài 3 : Ch ba số tự nhiên a, b, c thỏa mãn ba điều kiện a < b ≤ c; 28 < a < 38; 15 < c < 31. Khi đó a = ; b = ; c = .
Bài 4 : Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị và tổng hai chữ số bằng 12. Số phần tử của A là 
Bài 5 : Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là .
Bài 6 : Số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số là 
Bài 7 : Tính nhanh : 367 + 129 + 133 + 371 + 17 = ..
Bài 8 : Tính : 87.36 + 87.64
Bài 9 : Cho ba số tự nhiên a, b, c thỏa mãn đồng thời ba điều kiên a < b < c; 11 < a < 15; 12 < c < 15. Khi đó a = .; b = .; c = 
Bài 10 : Cho tập hợp Q có ba phần tử. Hỏi tập hợp Q có tất cả bao nhiêu tập hợp con ? 
Bài 11 : Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là : 
Bài 12 : Số các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 2 là .. số 
Bài 13 : Tính 199 + 36 + 201 + 184 + 37 = 
Bài 14 : Tính 4 . 37 . 25 = .
Bài 15 : Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn x2 < x3 < 1 có .. phần tử.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là: 
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tính tổng: 63 + 279 + 9594 + 1 = 
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tính tích: 23.564.7 = 
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số có năm chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9 và nhỏ hơn số 10019 là số 
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tính tổng: 8 + 10 + 12 + ... + 112 + 114 = 
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số số tự nhiên lẻ có ba chữ số là 
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Biết: . Tính: 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + 5.5! = 
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là 
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Chia các số tự nhiên từ 1 đến 100 thành hai lớp: lớp số chẵn và lớp số lẻ. Như vậy tổng các chữ số của hai lớp hơn kém nhau đơn vị.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số phần tử của tập hợp A = {}là 
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tính tích: 23.564.7 = 
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là: 
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tính tích: 764.458 = 
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số số tự nhiên lẻ có ba chữ số là 
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số các số tự nhiên có hai chữ số là 
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số có năm chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9 và nhỏ hơn số 10019 là số 
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là: 
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tính tổng: 5 + 7 + 9 + ... + 79 + 81 = 
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho phép tính cộng:
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là: 
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là: 
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tính tổng: 63 + 279 + 9594 + 1 = 
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tính tổng: 452 + 638 + 89 = 
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tính tổng: 99 + 98 + 97 + 96 + 95 + 94 + 93 + 92 + 91 = 
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số số tự nhiên lẻ có ba chữ số là 
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Biết: . Tính: 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + 5.5! = 
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho P là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, tận cùng bằng 5. Số phần tử của tập hợp P là 
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tìm , biết: . Kết quả là: 
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Chia các số tự nhiên từ 1 đến 100 thành hai lớp: lớp số chẵn và lớp số lẻ. Như vậy tổng các chữ số của hai lớp hơn kém nhau 
Thầy cô có thể vào trang  để có tất cả bộ đề thi này
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ tieuhocinfo@gmail.com
_________________the end__________________

Tài liệu đính kèm:

  • docvong 3 13.doc