Đề thi Tiếng Việt lớp 2 học kì I

Mạch kiến thức, kĩ năng

1.Đọc thành tiếng (4điểm)

Đọc rõ ràng, trôi chảy các bài TĐ đã học ở học kì I(phát âm rõ rang, biết ngưng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ; tốc độ 40 tiếng /phút ; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài(trả lời được câu hỏi về nội dung của đoạn đọc ). Thuộc 2 đoạn thơ đã học.

2. Đọc hiểu: Đọc bài “Chuyện qua đường” và trả lời câu hỏi .

3. Kiến thức tiếng việt:

- Tìm đúng từ chỉ sự vật. Biết viết lời an ủi. Biết đặt câu với từ chỉ hoạt động. HSKG xác định được câu kiểu Ai thế nào ?

4. Viết:

 -Nghe-Viết đoạn 2 bài tập đọc “Hai anh em” đúng tương đối đẹp, tốc độ 50 chữ / 15 phút không mắc quá 5 lỗi.

- Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về người than theo gợi ý.

 

doc 5 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 1036Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Tiếng Việt lớp 2 học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Đọc thành tiếng (4điểm)
Đọc rõ ràng, trôi chảy các bài TĐ đã học ở học kì I(phát âm rõ rang, biết ngưng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ; tốc độ 40 tiếng /phút ; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài(trả lời được câu hỏi về nội dung của đoạn đọc ). Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
2. Đọc hiểu: Đọc bài “Chuyện qua đường” và trả lời câu hỏi .
Số câu
3
1
4
Câu số
1,2,3
4
1,2,3,4
Số điêm
1,5
1
2,5
3. Kiến thức tiếng việt: 
- Tìm đúng từ chỉ sự vật. Biết viết lời an ủi. Biết đặt câu với từ chỉ hoạt động. HSKG xác định được câu kiểu Ai thế nào ?
Số câu
2
1
1
1
3
Câu số
7,8
6
5
5
6,7,8
Số điểm
2
1
0,5
0,5
3
4. Viết:
 -Nghe-Viết đoạn 2 bài tập đọc “Hai anh em” đúng tương đối đẹp, tốc độ 50 chữ / 15 phút không mắc quá 5 lỗi.
- Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về người than theo gợi ý.
Số câu
2
2
Câu số
9,10
9,10
Số điểm
4,6
10
Tổng
Số câu
3
1
2
1
2
1
6
4
Số điểm
1,5
1
2
1
10
0,5
4
12
MA TRẬN ĐỀ TV LỚP 2 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018
A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng việt : 
I. Đọc thành tiềng kết hợp trả lời câu hỏi ( 4 điểm)
II. Đọc thầm đoạn văn và trả lời các câu hỏi (6 điểm)
CHUYỆN TRÊN ĐƯỜNG
	Sáng nay, trên đường đi học, Lâm gặp một bà cụ già, mái tóc bạc phơ, đứng trên hè phố. Có lẽ bà cụ muốn sang đường nhưng không sang được. Dưới lòng đường, xe cộ đi lại nườm nượp.
	Lâm đến bên bà cụ và nói :
	Bà cầm tay cháu, cháu sẽ dắt bà sang đường.
	Bà cụ mừng quá, run run cầm lấy tay Lâm. Hai bà cháu qua đường. Người, xe bỗng như chậm lại để nhường đường cho hai ba cháu.	
Câu 1 : Lâm trên đường đi học Lâm gặp ai ?0,5
	a. Lâm gặp bà ngoại.
	b. Lâm gặp một bà cụ già.
	c. Lâm gặp một ông cụ.
Câu 2 : Bà cụ muốn làm gì ?0,5
	a. Bà cụ muốn tìm nhà người thân.
	b. Bà cụ muốn đi xe buýt.
	c. Bà cụ muốn sang bên kia đường.
Câu 3: Lâm đã làm gì để giúp bà cụ ?0,5
Nhờ người lớn dắt bà qua đường.
Lâm dắt bà qua đường
Lâm gọi chú công an đưa bà về nhà.
Câu 4 : Bạn Lâm có điểm gì đáng khen ? 1điểm
	a. Bạn Lâm dắt bà cụ qua đường.
	b. Bạn Lâm biết giúp đỡ người già yếu.
	c. Cả hai ý trả lời trên đều đúng.
Câu 5 : Câu “ Mái tóc bà cụ bạc phơ” được viết theo mẫu câu nào trong ba mẫu câu dưới đây ?0,5
	a. Ai (cái gì, con gì) là gì ?
	b. Ai (cái gì, con gì) làm gì ?
	c. Ai (cái gì, con gì) như thế nào ?
Câu 6 : Gạch chân dưới từ chỉ sự vật trong các từ dưới đây. 1điểm
a) qua đường.
b) bạc phơ.
c) xe cộ.
Câu 7 : Hãy viết lời an ủi của em với ông(hoặc bà) Khi cây hoa do ông(hoặc bà) trồng bị chết . 1 điểm
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8 : Đặt một câu trong đó có từ “chăm học” 1điểm
...................................................................................................................................
B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn. 
I. Chính tả (4 điểm)
- Câu 9 : Nghe viết bài : Bé Hoa (từ Bây giờ, Hoa đã là chị....đến đưa võng ru em ngủ) sgk kì I/trang 121(2 điểm- thời gian khoảng 15 phút) 
..................................................
II. Tập làm văn (6 điểm) 
- Câu 20 : Viết đoạn văn ngắn từ 3-5 câu kể về một người thân của em theo gợi ý sau :
-Người thân của em tên gì ? Làm nghể gì ?Hình dáng bên ngoài của người thân của em như thế nào ?(Cao, thấp, làn da, mái tóc, nụ cười, đôi mắt...)
-Tính tình của người thân của em như thế nào ?(Vui vẻ, hoạt bát, chăm chỉ, siêng năng...)
-Nêu tình cảm của em dành cho người thân của em ?(Yêu quý, tự hào,..)
 Bài làm
	.....................................................................................................................
	.....................................................................................................................
	.....................................................................................................................
	......................................................................................................................
	......................................................................................................................
	......................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
CUỐI HK I
NĂM HỌC: 2017– 2018
TT
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Đọc thành tiếng
(4 điểm)
Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đạt yêu cầu, đúng tiếng, từ. Ngắt nghỉ đúng ở các dấu câu 
1 điểm
Đọc đúng tiếng từ , (không sai quá 5 tiếng)
1điểm
Ngắt hơi ở đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa. 
1 điểm
Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc
1 điểm
Đọc thầm, làm BT 6 điểm)
Câu 1: b
0,5điểm
Câu 2: c
0,5 điểm
Câu 3: b
0,5 điểm
Câu 4: c
1 điểm
C©u 5: c
0,5điểm
C©u 6: c
1 điểm
C©u 7: Biết viết lời an ủi. Trình bày đúng cách viết.
1 điểm
Câu 8: Đặt câu rõ nghĩa, có từ chăm học.Trình bày đúng hình thức.
1 điểm
Chính tả
(4điểm)
Tốc độ đạt yêu cầu (15’)
1 điểm
 Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ.
1 điểm
Viết đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi.
1 điểm
Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp
1 điểm
 TLV
(6 điểm)
- Nội dung 3 điểm ( Đủ ý)
3điểm
- Kĩ năng 3 điểm
+ Viết đúng chính tả 1điểm
+ Dùng từ đặt câu 1 điểm
+ Sáng tạo 1 điểm.
3điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docTV cuối hk 1.doc