Giáo án dạy Lớp 1 - Tuần 26

Tiếng Việt(Tiết 1,2)

Vần /oao/,/oeo

RKN:

 TOÁN

Tiết 101: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

I. MỤC TIÊU:

-Nhận biết vế số lượng ; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50 ; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.

-BT: 1, 3, 4( dòng 1 )

II. ĐDDH: 4 bó que tính và 10 que tính rời.

III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU

A. Khởi động: hs hát

B. Bài mới:

 

doc 10 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 646Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 1 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 26
Từ ngày 29 tháng 2 đến ngày 4 tháng 3 năm 2016
NGÀY
MƠN
TIẾT
BÀI DẠY
ĐDDH
ĐC
Thứ 2
29.2
HĐTT
TV
T
TD
AV
26
1-2
101
26
Chào cờ
Vần /oao/,/oeo
Các số có hai chữ số
Trò chơi vận động
x
k làm bt4 dòng 2,3
Thứ 3
01.3
MT
N
TV
KNS
26
26
3-4
Vẽ chim và hoa
Học bài “Hòa bình cho bé”
Vần /uau/,/uêu/, /uyu/
x
x
Thứ 4
02.3
TV
T
ĐĐ 
GDNG
5-6
102
26
26
Luyện tập
Các số có hai chữ số(tt)
Cám ơn và xin lỗi (tiết 1) 
Sử dụng muối I-ôt 
k làm bt4
Thứ 5
03.3
TV
T
TNXH 
7-8
103
26
Ôn tập
Các số có hai chữ số(tt)
Con gà
Thứ 6
04.3
TV
T
TC
HĐTT
9-10
104
26
26
Ôn tập
So sánh các số có hai chữ số
Cắt dán hình vuông 
Tuần 26
Thứ 2: 29. 2. 2016
Tiếng Việt(Tiết 1,2)
Vần /oao/,/oeo
RKN:
 TOÁN
Tiết 101: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
-Nhận biết vế số lượng ; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50 ; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.
-BT: 1, 3, 4( dòng 1 )
II. ĐDDH: 4 bó que tính và 10 que tính rời. 
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU
A. Khởi động: hs hát 
B. Bài mới: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. GTB: các số có 2 chữ số.
2. HĐ 1: GT các số từ 20 đến 50.
- Yc lấy 2 bó que tính, viết bảng 20
- Yc lấy thêm 1 que tính. Có bao nhiêu q/ tính. Viết bảng 21 và giải thích.
- Giới thiệu tương tự đến 29; tới số 30 hỏi: Vì sao em biết 29 thêm 1 là 30? Vậy 1 0 que tính thay thành 1 bó.
Lưu ý cách đọc viết số 21, 24, 25.
+ BT1; Hd làm cn; hs yếu làm b.
- Lấy 2 bó que tính và nói 20 q/ tính.
- Lấy 1 que tính và nói 21 q/ tính.
Đọc: hai mươi mốt
Vì lấy 2chục cộng 1 chục bằng 3 chục
10 q/ tính rời là 1 chục.
Đọc, phân tích số 30.
Đọc 20 đến 30 cn, nhóm.
BT 1; a. làm vở, b. làm sgk.
3. Hđ 2: Giới thiệu các số từ 30 đến 40 ( tương tự).
4. HĐ 3: Giới thiệu các số từ 40 đến 50 ( tương tự).
BT 3: Hd làm cn; giúp hs/ tb-yếu
BT 4: Hd làm cn; giúp hs/ tb, yếu
BT3.Viếtsố:40,41,42,43,44, 45,46,47,48,49,50 Làm vở
Bt 4. Làm sgk.
C. CC –DD: Hs tập đếm từ 20 đến 50 và ngược lại. Nhận xét tiết học.
RKN:.
Thứ 3: 01. 3. 2016
Tiếng Việt(Tiết 3,4)
Vần /uau/,/uêu/, /uyu/
RKN:
Thứ 4: 02.3.2016
Tiếng Việt(Tiết 5,6)
Luyện tập
RKN:
TOÁN
Tiết 102: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU:
 -Nhận biết vế số lượng ; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69 ; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69.
-BT: 1, 2, 3.
II. ĐDDH: Các bó 1 chục que tính và 10 que rời. 
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU
A. Khởi động: hs hát 
B. Bài cũ: kiểm bài làm ở nhà, hs đếm từ 20 đến 50 
C. Bài mới: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. GTB: Các số có 2 chữ số.
2. HĐ 1: GT các số từ 50 đến 69.
- Yc lấy 5 bó que tính, viết bảng 50
- Yc lấy thêm 1 que tính. Có bao nhiêu q/ tính. Viết bảng 51 và giải thích.
- Giới thiệu tương tự đến 59; tới số 60 hỏi: Vì sao em biết 59 thêm 1 là 60? Vậy 1 0 que tính thay thành 1 bó.
Lưu ý cách đọc viết số 51, 54, 55.
Bt 1: Hd làm cn; giúp hs/ tb-yếu
- Lấy 5 bó que tính và nói 50 q/ tính.
- Lấy 1 que tính và nói 51 q/ tính.
Đọc: năm mươi mốt
Vì lấy 5chục cộng 1 chục bằng 6 chục
10 q/ tính rời là 1 chục.
Đọc, phân tích số 60.
Đọc 50 đến 60 cn, nhóm.
1/Làmvở;50,51,52,53,54,55,56,57,58,59
3. Hđ 2: GT các số từ 60 đến 69 (tt) 
Hs thực hiện theo yc.
4. Hđ 3: Thực hành:
BT 2: Hd làm cn; giúp hs/ tb-yếu
BT 3: Hd làm cn; giúp hs/ tb, yếu
2/BTLàmvở: 60,51,62,63,64,65,66,67,68,69,70
3/Làm sgk, 
D. CC – DD: Hs đếm từ 50 đến 69. Nhận xét tiết học.
RKN:.
ĐẠO ĐỨC
Tiết 26: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
 -Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
-Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
*Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.	 
II. CÁC HĐDH CHỦ YẾU
A. Khởi động: hs hát 
B. Bài mới: 1. GTB: Cảm ơn, xin lỗi.
2. HĐ 1: Làm Bt
- Gv nêu Yc hd quan sát tranh
Gợi ý: Các bạn trong tranh đang làm gì?
Vì sao các bạn làm như vậy?
- KL: Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà.
Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn.
3. HĐ 2: Làm BT 2:
- GV nêu Yc sau đó chia 4 nhóm, mỗi nhóm thảo luận 1 tranh.
KL: Tránh, 3 cảm ơn. Tranh 2, 4 xin lỗi.
4. Hđ 3: Đóng vai Bt 4.
- Gv Yc Em hãy cùng các bạn đóng vai về chủ đề cảm ơn và xin lỗi BT 4.
- Chia nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai.
GV: Em có nhận xét gì về cách cư xử trong tình huống vừa rồi. 
 Em cảm thấy ntn khi được bạn nói lời cảm ơn, xin lỗi.
KL: Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ, cần nói xin khi mắc lỗi và làm phiền người khác.
*(GDKNS)
- Kỹ năng giao tiếp ứng xử với mọi người , biết cảm ơn và xin lỗi
-Hs làm việc theo cặp – 1 số cặp trình bày trước lớp – nhận xét bổ sung.
- Hs thảo luận – đại diện trình bày, nhận xét bổ sung.
Trình bày trước lớp nhận xét bổ sung
Hs lắng nghe
C. CC –DD: Nhận xét tiết học.
RKN:.
Th ứ 5: 03. 3. 2016 
Tiếng Việt(Tiết 7,8)
Ôn tập
 RKN: 
 TOÁN
Tiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tt)
I. MỤC TIÊU:
 -Nhận biết vế số lượng ; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 79 ; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 79.
-BT: 1, 2, 3, 4.
hs yếu làm Bt 2. 
Ht: hs đếm, nhớ thứ tự các số.
II. ĐDDH: Các bó 1 chục que tính và 10 que rời. 
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU
A. Khởi động: hs hát 
B. Bài cũ: kiểm bài làm ở nhà, hs đếm từ 20 đến 50 
C. Bài mới: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. GTB: Các số có 2 chữ số.
2. HĐ 1: GT các số từ 70 đến 99.
- Yc lấy 7 bó que tính, viết bảng 70
- Yc lấy thêm 1 que tính. Có bao nhiêu q/ tính. Viết bảng 71 và giải thích.
- Giới thiệu tương tự đến 79; tới số 80 hỏi: Vì sao em biết 79 thêm 1 là 80? Vậy 1 0 que tính thay thành 1 bó.
Lưu ý cách đọc viết số 71, 74, 75.
Bt 1: Hd làm cn; giúp hs/ tb-yếu
- Lấy 7 bó que tính và nói 70 q/ tính.
- Lấy 1 que tính và nói 71 q/ tính.
Đọc: bảy mươi mốt
Vì lấy 7chục cộng 1 chục bằng 8 chục
10 q/ tính rời là 1 chục.
Đọc, phân tích số 80.
Đọc 70 đến 80 cn, nhóm.
Làmvở:70,71,72,73,74,75,76,77,78,79,80
3. Hđ 2: Giới thiệu các số từ 80 đến 99 ( tương tự).
Hs thực hiện theo yc.
 4. Hđ 3: Thực hành:
BT 2: Hd làm cn; giúp hs/ tb, yếu
BT 3: Hd làm cn; giúp hs/ tb-yếu 
BT 4: Hd làm cả lớp
2/Làmsgk.: 80,81,82,83,84,85,86,87,88,89
BT3. Làm sgk:
a/Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
b/Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị..........
Bt 4. Xem tranh trả lời miệng.
D. CC – DD: Hs đếm từ 70 đến 99. Nhận xét tiết học.
RKN:
TNXH
Tiết 26: CON GÀ
I. MỤC TIÊU:
-Nêu ích lợi của con gà.
-Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật.
*Hs khá, giỏi : phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu.
II. CÁC HĐDH CHỦ YẾU
A. Khởi động: hs hát 
B. Bài cũ: Nêu các bộ phận chính và ích lợi của con cá. 
C. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. GTB: Con gà 
2. HĐ 1: Làm việc sgk
- B1. Hd làm việc theo cặp
Theo dõi giúp đỡ gọi hs trình bày
- B2. Mô tả con gà hình 1 trang 54, đó là gà trống hay gà mái?
- Mô tả con gà hình 2 trang 54 
- Mô tả con gà trang 55.
- Móng gà dùng để làm gì nó bay được hay không?
KL: Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở kích thước, màu lông, tiếng kêu. Thịt và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm rất tốt cho sức khỏe.
Mỗi nhóm 2 hs đọc và trả lời câu hỏi sgk, 1 số cặp lên trình bày – nhận xét bổ sung.
Quan sát tranh con ở sgk và mô tả.
Hs khác nhận xét bổ sung.
3. Hđ 2: Trò chơi:
- Gv hd cách chơi.
Hs bắt chước tiếng kêu của gà. Hs khác nhận xét bổ sung
Cả lớp hát “ đàn gà con”
D. CC – DD: Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài tiếp theo.
 RKN:
Th ứ 6: 4.3.2016
Tiếng Việt(Tiết 9,10)
Ôn tập 
RKN:
TOÁN
Tiết 104: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
-Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số , nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm có 3 số.	
-BT: 1, 2(a,b), 3(a,b), 4. 
HT: Hs yếu làm bt 1 	 
II. ĐDDH: Que tính. 
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU
A. Khởi động: hs hát 
B. Bài cũ: kiểm bài làm ở nhà. Hs đếm từ 70 đến 99.
C. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. GTB: S/ sánh các số có hai chữ số
2. HĐ 1: Hình thành kiến thức mới.
+ Giới thiệu 62 < 65
- Yc hs quan sát hình vẽ: 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị; 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị.
- Hãy s/ sánh số hàng chục của 2 số này, nhận xét số hàng đơn vị.
- Hãy s/ sánh số hàng đơn vị của 2 số này.
- Vậy số nào bé hơn. Viết bảng: 62 < 65.
- Hd hs đặt dấu vào chỗ chấm.
+ Giới thiệu 63 > 58 (tương tự)
KL: 63, 58 có 2 chữ số chục khac 1nhau 6 chụ > 5 chục nên 63 > 58.
- Quan sát hình vẽ
- Giống nhau, khác nhau
- 2 < 5
- 62 < 65. Đọc 62 < 65
- 42 < 44
- 76 < 71
- Theo dõi và đọc kết quả: 63 > 58
3. Hđ 2: Thực hành
BT 1. Hd làm cn; giúp hs/ tb, yếu
BT 2. Hd làm cn; giúp hs/ tb.-yếu
BT 3. Hd làm cn; giúp hs/ tb nhắc lại,
BT 4. Hd làm cn; giúp hs/ tb.
1/Làm sgk
3438 5557
3630 5555
2/Làm sgk
a/80 b/91 c/97 d/45
3/Nêu miệng kết quả
a/18 b/75 c/60 d/60
4/Làm vào vở.
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38,64,72
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72,64,38
D. CC – DD: Nhận xét tiết học, 
RKN:.
 Thủ công
 CẮT DÁN HÌNH VUƠNG 
I. MụC TIÊU :
 - HS kẻ được hình vuơng. Cắt dán được hình vuơng theo cách đơn giản, đường cắt tương đối thẳng, hình dán tươeng đối phẳng.
 - Rèn kĩ năng cắt dán cho HS.
* Đối với HS năng khiếu cĩ thể cắt, dán theo 2 cách. Đường cắt thẳng, hình dán phẳng.
 - HS Cĩ ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học
II. chuẫn bị:
 - GV : hình vuơng mẫu 
 - HS : Giấy màu, hồ dán, kéo, thước
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Bài cũ
 Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
- Nhận xét việc chuẩn bị bài của các em
* HS lấy dụng cụ ra đê cho các tổ trưởng kiểm tra bố cáo lại với giáo viên 
- Lắng nghe rút kinh nghiệm 
2/GV giới thiệu bài : “ Cắt dán hình vuơng”
Hoạt động 1: Quan sát mẫu
- GV gắn hình vuơng mẫu lên cho HS quan sát và hỏi:
Hình vuơng cĩ mấy cạnh?
Các cạnh đĩ như thế nào so với nhau?
Các cạnh cĩ độ dài là bao nhiêu?
Hoạt động 2 Thực hành vẽ hình
- Hướng dẫn cách vẽ hình vuơng
Lấy một điểm A trên mặt giấy kẻ ơ, từ A kẻ xuống dưới 7 ơ theo đường kẻ, ta được điểm D. Từ A kẻ đếm sang phải 7 ơ, ta được điểm B. Từ D ta cũng đếm sang phải 7 ơ ta được điểm C. Nối các cạnh lại với nhau ta được hình vuơng
*Hoạt động 3 Thực hành cắt hình
* HD HS cắt rời hình vuơng ra
Cách 2:sử dụng hai cạnh của tờ giấy làm hai cạnh của hình vuơng cĩ độ dài là 7 ơ. Điểm A tại gĩc của tờ giấy. Lấy điểm B cách A 7 ơ. Lấy điểm C cách A 7 ơ. Từ C kẻ dọc xuống theo dịng kẻ. Từ B kẻ ngang qua theo dịng kẻ và gặp dịng kẻ kia tại 1 điểm, điểm đĩ làđiểm D
Cầm kéo cắt theo cạnh AB, sau đĩ đến cạnh BC, tiếp là cạnh CD rồi đến cạnh DA
*Hoạt động 4 
Thực hành dán hình
* Bơi hồ mỏng, dán cân đối, phẳng
Cho HS thực hành kẻ và cắt dán hình 
Chú ý cắt thẳng theo đúng đường kẻ, khơng cắt lệch
- GV hướng dẫn giúp đỡ HS yếu
* Lắng nghe
- HS quan sát và nhận xét
Cĩ 4 cạnh
-Bằng nhau
- Mỗi cạnh dài 7 ơ
- Quan sát lắng nghe nhận biết cách vẽ.lấy giấy nháp ra vẽ thử. 
* Theo dõi nắm bắt cách thực hành 
* HS thực hành dán hình
3/Củng cố
- Cho học sinh nhắc lại các bước cắt dán hình vuơng .
- Yêu cầu nhặt rác nơi chỗ ngồi.
- Đánh giá sự chuẩn bị, học tập của học sinh 
- Nhận xét tiết học
- 3-4 em nhắc lại.
- Nhặt rác bỏ sọt 
-HS lắng nghe rút kinh nghiệm
-Lắng nghe
 RKN:
 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Chủ đđiểm:Thi đua học tốt
1- Mục tiêu:
-HS nắm đđược ưu khuyết đđiểm trong tuần và tự đưa ra biện pháp khắc phục 
-Rèn cho học sinh thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
2-Chuẩn bị:
-Nội dung báo cáo tuần 26	
Phương hướng tuần 27 
3- Các hoạt động
-Hát: 
*Đánh giá tình hình tuần qua:
-Lớp trưởng, tổ trưởng báo cáo
-Gv nhận xét chung
-Học tập: 
-Chuyên cần:........................
*Văn thể mĩ:
-Hát đầu giờ, giữa giờ:.....................................................
-Tham gia đđầy đđủ các buổi thể dục giữa giờ:..................
-Thực hiện vệ sinh lớp học:...........................................
-Vệ sinh thân thể:...................................................
- Sinh hoạt theo chủ đđiểm:
Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi “ Đèn xanh – đèn đỏ”
*Phương hướng tuần tới
Duy trì sĩ số, nề nếp 
Nhắc nhở học sinh đi học đđều, nghỉ học phải xin phép.
Tham gia tốt các hoạt động
Bồi dưỡng hs giỏi – phụ đạo hs yếu
Nhận xét

Tài liệu đính kèm:

  • docT26.doc