TUẦN 19
Môn: Địa lí
Tiết 19
CHÂU Á Dạy: 18/1/2017
I/Mục tiêu:
- Biết tên các châu lục, đại dương trên TG: Châu Á, Âu, Mĩ, Phi, châu Đại Dương., châu Nam Cực; các đại dương: Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, BB. Dương
-Biết dựa vào lược đồ, bản đồ nêu được vị trí địa lí, giới hạn của châu Á
-Nhận biết được độ lớn và sự đa dạng của thiên nhiên châu Á
-Đọc được tên các dãy núi cao, đồng bằng lớn của châu Á
II.Chuẩn bị: -Quả địa cầu – Bản đồ tự nhiên châu Á
- Tranh ảnh về một số cảnh thiên nhiên của châu Á
III.Hoạt động dạy - học: (35 phút)
A/ Kiểm tra bài cũ: (1 phút)Nhận xét sơ lược bài KTCKI - Nêu yêu cầu môn học HKII.
B/ Dạy học bài mới:
HĐ1:Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài(1 phút)
HĐ2:Vị trí địa lí và giới hạn của châu Á(14p)
MT: X/định được vị trí, giới hạn châu Á
-Hãy kể tên các châu lục các đại dương, châu lục trên thế giới mà em biết?-Chỉ vị trí châu Á trên lược đồ
-Châu Á tiếp giáp với những châu lục và đại dương nào? Nằm ở bán cầu nào?
-Châu Á chịu ảnh hưởng của đới khí hậu nào?
-Đọc bảng số liệu, so sánh diện tích, dân số của châu Á với các châu lục khác.
HĐ3: Đặc điểm tự nhiên ( 16 phút)
MT: Nêu đặc điểm về địa hình, khí hậu, chỉ tên 1 số dãy núi, đồng bằng lớn, sông, cao nguyên
-QSH2, rồi tìm trên H3 các chữ a,b,c,d thuộc khu vực nào của châu Á?
-Dựa vào H3 đọc tên các dãy núi, các đồng bằng lớn, sông lớn, cao nguyên?
r/Hoa, Vạn Lí TT 6700km HS nêu HSG-K nêu HSG-K nêu HSG-K nêu HSG-K nêu C. Củng cố, dặn dò:(4 phút) - 3 HSTB,Y đọc ghi nhớ -Nhận xét tiết học -Về nhà học bài; Chuẩn bị tiết sau TUẦN 22 Môn: Địa lí Tiết 22 CHÂU ÂU Dạy:15/2/2017 I/Mục tiêu: -Dựa vào lược đồ, bản đồ để nhận biết, mô tả được vị trí địa lí, giới hạn của châu Âu, đọc tên và chỉ một số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng, sông lớn của châu Âu; -Nhận biết đặc điểm địa hình, khí hậu, dân cư và hoạt động sản xuất của châu Âu. -Sử dụng tranh ảnh, bản đồ để nhận biết một số đặc điểm về dân cư và HĐSX của người dân châu Âu II.Chuẩn bị: -Quả địa cầu – Bản đồ châu Âu, bản đồ các nước châu Âu III.Hoạt động dạy - học: (36 phút) A/ Kiểm tra bài cũ (5 phút): 2 HS trả bài (Bôi, Diễm)– GV nhận xét. Nêu vị trí, giới hạn, thủ đô của 3 nước láng giềng của VN. B/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB HĐ1: -GTB: (1 phút)Nêu mục tiêu bài HĐ2:Vị trí địa lí và giới hạn của châu Âu(10’) MT: X/định được vị trí, giới hạn châu Âu -Chỉ vị trí châu Âu trên lược đồ -Châu Âu tiếp giáp với những châu lục và đại dương nào? Nằm ở bán cầu nào? (QSH1) -Châu Âu có khí hậu như thế nào? -Đọc bảng số liệu B17, so sánh diện tích của châu Âu với các châu lục khác. HĐ3: Đặc điểm tự nhiên (7 phút) MT: HS nêu đặc điểm về địa hình, một số dãy núi, đồng bằng lớn, sông, cao nguyên --Dựa vào H1 đọc tên các dãy núi, các đồng bằng lớn, sông lớn, cao nguyên? -QS H2 rồi ghép các ảnh tương ứng a,b,c,d vào H1? HĐ4: Dân cư và hoạt động kinh tế (10 phút) MT:Nhận biết đặc điểm về dân cư và hoạt động kinh tế -Đọc bảng số liệu B17, cho biết DS ch/Âu. -QSH3 cho biết sự khác nhau giữa dân cư châu Âu và châu Á? Kết hợp chỉ tranh ảnh -QSH4 và vốn hiểu biết của em, kể tên 1 số hoạt động kinh tế của châu Âu? -Hình thức tổ chức sản xuất? GDBVMT: châu Âu phát triển CN làm ảnh hưởng đến MT, cần có biện pháp nào để khắc phục? HS chú ý Thảo luận nhóm 4 – trình bày - nhận xét HS chỉ trên bản đồ và nêu Bán cầu Bắc, phía Tây châu Á, Giáp BBD, ĐTD, ĐT Hải; châu Á Ôn hòa Diện tích 10 triệu km2; gần bằng ¼ diện tích của châu Á Thảo luận nhóm 6 Đọc ND SGK, QSH1,2, TLCH, nh/xét Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích Nêu tên đ/bằng, dãy núi, sông lớn a – An-pơ (Nam); b- ĐB (Trung Âu); c- Phi – o (Bắc Âu); d- rừng lá kim (Đông Âu) Thảo luận nhóm 2 Đọc ND SGK, QSH/vẽ, TLCH, nh/xét 728 triệu người Châu Âu: chủ yếu da trắng; châu Á chủ yếu là người da vàng NN: lương thực (lúa) dùng máy móc vào NN CN: SX ô tô, điện tử, len, dạ, Liên kết các nước với nhau Nêu: xử lí chất thải, HSG-K nêu HSG-K nêu HSG nêu C. Củng cố, dặn dò:(3 phút) - 3 HSTB,Y đọc ghi nhớ -Nhận xét tiết học -Về nhà học bài; Chuẩn bị tiết sau TUẦN 23 Môn: Địa lí Tiết 23 MỘT SỐ NƯỚC Ở CHÂU ÂU (Bài tự chọn – Đọc thêm) Dạy:22/2/2017 I/Mục tiêu: - Nêu được một số đặc điểm nổi bật của Liên Bang (LB) Nga, Pháp: +LBNga nằm ở châu Á và Âu, có diện tích lớn nhất thế giới; Ds khá đông, tài nguyên giàu có; có điều kiện để phát triển kinh tế. +Nước Pháp nằm ở Tây Âu phát triển về CN, NN, du lịch - Chỉ vị trí và thủ đô của Nga và Pháp trên bản đồ. II.Chuẩn bị: -Bản đồ Các nước châu Âu – Tranh ảnh về LBNga, Pháp III.Hoạt động dạy - học: (30 phút) A/ Kiểm tra bài cũ (5 phút): 2HS trả bài ( Luật, Lựu)– giáo viên nhận xét, ghi điểm Đọc ghi nhớ và nêu đặc điểm của người châu Âu B/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB HĐ1: -Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài (1 phút) HĐ2:Liên Bang Nga (7 phút) MT:Nắm vị trí, thủ đô, đặc điểm nổi bật của LBNga về dân cư, kinh tế -QS H5 bài 18, H1 bài 21, cho biết LBN thuộc lục địa nào? Thủ đô là gì? Vị trí của LBNga? -Diện tích bao nhiêu? -Dân số bao nhiêu? -Khí hậu như thế nào? -Tài nguyên, khoáng sản? -Nêu các SP CN, NN? HĐ3: Pháp (5 phút) MT:Nắm vị trí, đặc điểm tự nhiên của Pháp -Xác định vị trí của nước Pháp (Trên lược đồ) -Nêu tên Thủ đô? Khí hậu nước Pháp? KL: HĐ4: Hoạt động kinh tế của Pháp ( 8 phút) MT:Biết 1 số nét chính về d/cư, HđKtế của Pháp -Nêu đặc điểm chủ yếu của dân cư Pháp? -Sản phẩm công nghiệp chính của Pháp? -Sản phẩm nông nghiệp chính của Pháp? - So sánh giữa Nga và Pháp? KL: Pháp là nước có nền kinh tế phát triển, trong đó có du lịch HS chú ý Làm việc cả lớp –Đọc NDSGK- QS H5-B18; H1 bài 21 - TLCH– trình bày - nhận xét -Thuộc lục địa Á, Âu; Thủ đô Mát-xcơ-va, Đông Âu, Bắc Á; Bắc bán cầu -17 triệu km2; lớn nhất thế giới -DS khá đông; chủ yếu người da trắng -Ôn đới lục địa -Rừng tai-ga, dầu mỏ, khí tự nhiên CN: máy móc; NN: lúa mì, ngô Làm việc cả lớp –Đọc NDSGK- QS H1-B21 – TLCH– trình bày - nhận xét Thuộc Tây Âu; giáp ĐTD, Đức, Ý Pa-ri Ôn hòa, biển ấm, nước không đ/băng Chú ý Thảo luận nhóm 2 –Đọc NDSGK- QS tranh - TLCH– trình bày - nhận xét Chủ yếu là người gốc da trắng Máy móc, thiết bị, ptgt, mĩ phẩm, Khoai Tây, củ cải đường, nho, gia súc Pháp có ĐKTN thuận lợi cho phát triển NN hơn Nga, CN cũng phát triển hơn; du lịch đang phát triển mạnh Chú ý HSG-K nêu HSG-K nêu HSG-K nêu C. Củng cố, dặn dò: (4 phút)- 3 HSTB,Y đọc ghi nhớ -Nhận xét tiết học -Về nhà học bài; Chuẩn bị tiết sau TUẦN 24 Môn: Địa lí Tiết 24 ÔN TẬP Dạy:1/3/2017 I/Mục tiêu: -Xác định và mô tả sơ lược được vị trí, địa lí, giới hạn lãnh thổ của châu Á, châu Âu. - Khái quát đặc điểm châu Á, châu Âu về: diện tích, địa hình , khí hậu, dân cư, hoạt động kinh tế. II.Chuẩn bị: -Bản đồ châu Âu, châu Á, Bản đồ Tự nhiên Thế giới III.Hoạt động dạy - học: (36 phút) A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 2HS trả bài – giáo viên nhận xét Đọc ghi nhớ và nêu Thủ đô của Pháp, LB Nga B/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB HĐ1: -Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài (1 phút) HĐ2:Quan sát và thảo luận. (10 phút) MT:Xác định được vị trí của châu Á, châu Âu - Chỉ vị trí địa lí, giới hạn, các khu vực của châu Á, châu Âu? - Đọc tên và chỉ trên bản đồ các dãy núi lớn? Nêu tên và chỉ các đồng bằng lớn? HĐ3: Trò chơi: Ai nhanh – Ai đúng (17 phút) MT: Kh/quát được đặc điểm về châu Á, châu Âu Thi giữa 2 dãy bàn: Gv nêu câu hỏi, HS đưa tay trả lời nhanh, bên nào đúng nhiều hơn thì thắng -Diện tích -Khí hậu -Địa hình -Chủng tộc Hoạt động kinh tế KL: HS chú ý Thảo luận nhóm 4 QS H5-B18; nêu và chỉ trên bản đồ, thảo luận, nhận xét Thực hiện An-pơ, U-ran, Hy-ma-lai-a; Trường sơn, ĐB Đông Âu, Hoa Bắc, Làm việc cả lớp Chú ý Châu Á: 44 triệu km2 Châu Âu: 10 triệu km2 Châu Á:Đủ các đới khí hậu Châu Âu: chủ yếu là ôn hòa Châu Á: núi và cao nguyên chiếm ¾ diện tích Châu Âu: ĐB chiếm 2/3 diện tích kéo dài từ Đông sang Tây Châu Á: Đa số là người da vàng Châu Âu: Chủ yếu là người da trắng Châu Á: NN là chính, CN đang phát triển; một số nước phát triển CN Châu Âu: CN là chính; NN hiện đại Tiếp thu HSG-K nêu GV giúp HSY nắm nội dung bài C. Củng cố, dặn dò: (3 phút) - 3 HSTB,Y nêu lại nội dung bài -Nhận xét tiết học -Về nhà học bài; Chuẩn bị tiết sau TUẦN 25 Môn: Địa lí Tiết 25 CHÂU PHI (Tiết 1) Dạy:8/3/2017 I/Mục tiêu: - Mô tả sơ lược được vị trí, giới hạn của châu Phi (phía Tây Nam châu Á, phía Nam châu Âu, đường xích đạo đi qua chính giữa) -Xác định được trên bản đồ vị trí địa lí, giới hạn của châu Phi. -Nêu được một số đặc điểm về địa hình, khí hậu của châu Phi( chủ yếu là cao nguyên, khí hậu nóng và khô, chủ yếu là hoang mạc, xa van) - Chỉ được hoang mạc Xa-ha-ra trên bản đồ. HSG giải thích lí do châu Phi có khí hậu khô và nóng bậc nhất TG, biết tên các đại dương và châu lục giáp với châu Phi. II.Chuẩn bị: -Quả địa cầu – Bản đồ tự nhiên châu Phi -Tranh ảnh: hoang mạc, rừng rậm nhiệt đới, rừng thưa và xa-van ở châu Phi III.Hoạt động dạy - học: (35 phút) A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)2HS trả bài – giáo viên nhận xét. Nêu đặc điểm về diện tích, khí hậu, địa hình, chủng tộc của châu Á, Châu Âu B/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB HĐ1: -GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút) HĐ2:Vị trí địa lí, giới hạn châu Phi(9ph) MT: X/định được vị trí, giới hạn châu Phi -Châu Phi nằm ở vị trí nào trên trái đất (quả địa cầu)? -Châu Phi giáp những châu lục, biển và đại dương nào? -Đường xích đạo đi qua lãnh thổ nào của châu Phi? -Đọc bảng số liệu B17, so sánh diện tích, dân số của châu Phi với các châu lục khác. HĐ3: Đặc điểm tự nhiên (17 phút) MT: HS nêu đặc điểm về địa hình, khí hậu, chỉ được hoang mạc Xa-ha-ra -Đọc tên các cao nguyên, bồn địa của châu Phi? Chỉ hoang mạc Xa-ha-ra tên lược đồ -Tên các con sông lớn ở châu Phi? -Địa hình châu Phi có đặc điểm gì? -Khí hậu châu Phi có đặc điểm gì? Vì sao? -Rừng rậm ở đây như thế nào? HS chỉ xa –van trên lược đồ -Ở đây có loài động vật nào? HS chú ý Thảo luận nhóm 4 HS thảo luận– trình bày - nhận xét Bán cầu Nam ĐTD, ÂĐD, giáp phía Nam châu Âu, phía Tây châu Á, biển ĐTHải Chính giữa châu Phi Diện tích thứ 3 thế giới (30 triệu km2) Thảo luận nhóm 2 Đọc ND SGK, QSlược đồ, tranh ảnh, TLCH, nh/xét CN: Ê-ti-ô-pi, Đông Phi BĐ: Sát, Nin Thượng, Ca-la-ha-ri Hoang mạc: Xa-ha-ra Nin, Công Gô, Ni-ghê, Dăm-ba-di Tương đối cao, chủ yếu là cao nguyên và hoang mạc Nóng và khô bậc nhất thế giới vì năm trong vành đai nhiệt đới, không có biển ăn sâu, gần x/đạo Nơi mưa nhiều: rưng rậm nhiệt đới phát triển, nơi mưa ít : cây bụi phát triển (xa-van) Ngựa vằn, hươu cao cổ, báo, hổ,... GV giúp HSY nắm được vị trí HSG-K nêu GV giúp HSY nắm được đặc điểm tự nhiên HSG-K nêu C. Củng cố, dặn dò: (3 phút)- 3 HSTB,Y đọc ghi nhớ -Nhận xét tiết học -Về nhà học bài; Chuẩn bị tiết sau TUẦN 26 Môn: Địa lí Tiết 26 CHÂU PHI (tt) (Bài tự chọn – chọn đọc thêm) Dạy:15/3/2017 I/Mục tiêu: -Nêu được một số đặc điểm về dân cư và hoạt động sản xuất của người dân châu Phi (Chủ yếu là người da đen, trồng cây CN nhiệt đới, khai thác khoáng sản) -Nêu được 1 số đặc điểm nổi bật về Ai Cập (Nền văn minh cổ đại, công trình kiến trúc, chỉ và đọc trên bản đồ thủ đô, tên nước Ai Cập) II.Chuẩn bị: -Bản đồ Kinh tế châu Phi – tranh ảnh về dân cư, kinh tế châu Phi III.Hoạt động dạy - học: (35 phút) A/ Kiểm tra bài cũ (4 phút): 2HS trả bài – giáo viên nhận xét. Đọc ghi nhớ và nêu vị trí địa lí, giới hạn của châu Phi B/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB HĐ1: -GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút) HĐ2:Dân cư của châu Phi (9 phút) MT:Nắm được đặc điểm về d/cư châu Phi -Nêu số dân châu Phi? (Bảng số liệu bài 17) -So sánh số dân ch/Phi với các ch/lục khác? -Người dân châu Phi sinh sống chủ yếu ở những vùng nào? Đặc điểm của dân cư châu Phi? (QS tranh) -Hình 3 gợi cho em suy nghĩ gì về điều kiện sống ở châu Phi? HĐ3: Kinh tế châu Phi (9 phút) MT: Biết k/tế của châu Phi chủ yếu là khai thác khoáng sản, trồng cây CN nhiệt đới -Kinh tế châu Phi có đặc điểm gì khác so với các châu lục? Tập trung vào ngành nghề nào? -Đời sống người dan châu Phi còn có những khó khăn gì? Vì sao? (Kết hợp giới thiệu H4 để HS QS, nhận xét) -Kể tên và chỉ trên bản đồ các nước có nền kinh tế phát triển hơn cả ở châu Phi? - GDBVMT: số dân đông, sự gia tăng nhanh, kh/thác tài nguyên bừa bãi nên ô nhiễm MT. HĐ4: Ai Cập (9 phút) MT: XĐ vị trí, tên thủ đô, nét nổi bật về KT,VH +Vị trí địa lí nước Ai Cập, tên thủ đô? +Nét nổi bật về nền văn minh cổ đại, công trình kiến trúc? +Em biết gì về đất nước Ai Cập? Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận xét) HS chú ý Thảo luận nhóm 4:QS tranh–Đọc SGK-TLCH- trình bày– nh/xét 884 triệu người, Đứng thứ 2 thế giới; Chủ yếu ở vùng ven biển, thung lũng sông, h/mạc không có người, hơn 2/3 d/số là người da đen. Đời sống người dân còn cơ cực, sản xuất thô sơ. Thảo luận nhóm 2 Đọc ND SGK, QSH/vẽ, TLCH, nh/xét Chậm phát triển, chủ yếu là cây CN nhiệt đới và khai thác kh/sản. Thiếu ăn, thiếu măc, nhiều bệnh tật nguy hiểmDo KT chậm phát triển, không trồng cây lương thực, lao động lạc hậu, thô sơ. HS chỉ và nêu: Ai Cập, Nam Phi, HS nêu Làm việc cả lớp Bắc Phi, Thủ đô Cai-rô Có nền văn minh sông Nin, Kim Tự Tháp Ai Cập Có sông Nin dài nhất TG, nổi tiếng về DL, SX bông, Khai thác khoáng sản,nền KT tương đối phát triển Hs tiếp thu HSG-K nêu HSG-K nêu lí do HSG nêu, HSTBY nhắc lại HSG-K nêu C. Củng cố, dặn dò: (3 phút)- 3 HSTB,Y đọc ghi nhớ -Nhận xét tiết học -Về nhà học bài; Chuẩn bị TUẦN 27 Môn: Địa lí Tiết 27 CHÂU MĨ (Tiết 1) Dạy:22/3/2017 I/Mục tiêu: -Xác định và mô tả sơ lược được vị trí địa lí, giới hạn của châu Mĩ trên quả địa cầu hoặc trên Bản đồ Thế giới. - Nêu được một số đặc điểm về khí hậu, địa hình của châu Mĩ (núi cao, đồng bằng, núi thấp, cao nguyên); nhiều đớik hí hậu (nhiệt đới, ôn đới, hàn đới) -Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, cao nguyên, sông và đồng bằng lớn ở châu Mĩ trên bản đồ (lược đồ). HSG nêu lí do châu Mĩ có nhiều đới khí hậu; KH ôn đới ở Bắc Mĩ, khí hậu nhiệt đới ẩm ở Nam Mĩ; ghi tên các đại dương giáp châu Mĩ. II.Chuẩn bị: -Quả địa cầu – Bản đồ tự nhiên châu Mĩ, Tranh ảnh về rừng A-ma-dôn III.Hoạt động dạy - học: (34 phút) A/ Kiểm tra bài cũ ( 5 phút): 2HS trả bài – giáo viên nhận xét. Đọc nôi dung ghi nhớ và nêu hiểu biết về nước Ai Cập B/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB HĐ1: -GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút) HĐ2:Vị trí địa lí, giới hạn (10 phút) MT: X/định được vị trí, giới hạn châu Mĩ -Châu Mĩ nằm ở vị trí nào trên trái đất (quả địa cầu)? -Châu Mĩ giáp những đại dương nào? -Đọc bảng số liệu B17, so sánh diện tích, của châu Mĩ với các châu lục khác. HĐ3: Đặc điểm tự nhiên (8 phút) MT: HS nêu đặc điểm về địa hình, đồng bằng, sông, núi, cao nguyên -các hình a, b, c,d, e, g được chụp ở khu vực nào của châu Mĩ? -Dựa vào H1 chỉ các dãy núi, cao nguyên phía Tây, 2 đồng bằng lớn? -Các dãy núi thấp và cao nguyên phía Tây? KL: Địa hình Mĩ từ Tây sang Đông ra sao? HĐ3: Đặc điểm khí hậu (7 phút) MT:Biết châu Mĩ có nhiều đới khí hậu -Châu Mĩ có khí hậu gì? Bắc Mĩ, Nam Mĩ có khí hậu như thế nào? -Tác dụng của rừng A-ma-dôn -Giới thiệu rừng A-ma-dôn HS chú ý Thảo luận nhóm 4 HS thảo luận– trình bày - nhận xét Bán cầu Tây, trải dài từ Bắc xuống Nam, gồm 3 phần BM, TM, NM ĐTD, TBD, BBD Diện tích thứ 2 thế giới (42 triệu km2) Thảo luận nhóm 2 Đọc ND SGK, QSlược đồ, tranh ảnh, TLCH, nh/xét HS nêu HS chỉ và nêu tên Cao nguyên A-pa-lát, Bờ-ra-xin Núi cao, ĐB, núi thấp, cao nguyên Làm việc cả lớp 3 đới: nhiệt đơi, ôn đới, hàn đới BM: ôn đới/ NM: hàn đới Là lá phổi xanh của trái đất, điều hòa khí hậu HSQS, nhận xét HSG-K nêu HSG-K nêu lí do C. Củng cố, dặn dò: (3 phút) - 3 HSTB,Y đọc ghi nhớ -Nhận xét tiết học -Về nhà học bài; Chuẩn bị tiết sau TUẦN 28 Môn: Địa lí Tiết 28 CHÂU MĨ (tt) (Tự chọn – đọc thêm) Dạy:29/3/2017 I/Mục tiêu: - Nêu được một số đặc điểm về dân cư và kinh tế của châu Mĩ (chủ yếu là người nhập cư, BM có nền k/tế phát triển hơn NM, TM; BM có nền CN, NN hiện đại; TM, NM SX nông sản, khai thác khoáng sản). -Trình bày được một số đặc điểm chính của kinh tế Hoa Kì (có nền K/tế phát triển, CN đứng đầu thế giới, xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới). -Xác định, đọc được trên bản đồ thủ đô của Hoa Kì. - Sử dụng tranh ảnh, lược đồ, bản đồ, để nhận biết một số đặc điểm của dân cư và hoạt động sản xuất của người dân châu Mĩ. II.Chuẩn bị: -Bản đồ Thế giới – tranh ảnh về dân cư, kinh tế châu Mĩ III.Hoạt động dạy - học: (37 phút) A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 2HS trả bài – giáo viên nhận xét. Đọc ghi nhớ và nêu vị trí địa lí, giới hạn của châu Mĩ B/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB HĐ1: -Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài (1 phút) HĐ2:Dân cư của châu Mĩ. (10 phút) MT:Nắm được đặc điểm nổi bật về d/cư châu Mĩ -Nêu số dân châu Mĩ? (Bảng số liệu bài 17) -So sánh số dân ch/Mĩ với các ch/lục khác? -Dân cư châu Mĩ thuộc các chủng tộc nào? -Đặc điểm nổi bật của dân cư châu Mĩ?(QS tranh) -Họ từ đâu đến? -Sự phân bố của dân cư châu Mĩ như thế nào? HĐ3: Kinh tế châu Mĩ (7 phút) MT: Biết được 1 số đ/điểm chính về k/tế châu Mĩ -Nêu sự khác nhau giữa kinh tế Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ. -Kể tên nông sản chính từng vùng và SPCN? (Kết hợp giới thiệu H4 để HS QS, nhận xét) - GDBVMT: CN phát triển, gây ô nhiễm m/trường. HĐ4: Hoa Kì (10 phút) MT: XĐ vị trí, tên thủ đô, nét nổi bật về KT H/Kì +Vị trí địa lí, giới hạn nước Hoa Kì, +Nêu tên thủ đô, vị trí thủ đô? +Sơ lược về dân số và diện tích? + Kinh tế Hoa Kì? +KH-KT phát triển ảnh hưởng đến MT thế nào? Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận xét) HS chú ý Thảo luận nhóm 4:QS tranh–Đọc SGK-TLCH- trình bày– nh/xét 876 triệu người, Đứng thứ 3 thế giới; Anh –điêng, trắng, màu, da đen Chủ yếu là người nhập cư Từ châu Á, Âu, Phi đến T/trung ch/yếu ở ven biển, phía đông. Thảo luận nhóm 2 Đọc SGK, QSH/vẽ, TLCH, nh/xét BM: K/tế phát triển nhất, SXNN quy mô lớn, CN phát triển. TM và NM: k/tế đang phát triển, SX nông sản, khai thác khoáng sản XK BM: Bông sợi, bò sữa, CN điện tử, hàng không; NM: Chuối, cà phê, CN. HS tiếp thu và tham gia Làm việc cả lớp Bắc Mĩ, giáp Ca-na-đa, Mê-xi-cô Giáp các đ/dương:ĐTD, TBD, BBD Thủ đô Oa-sinh-tơn DS: 293000000 người, thứ 3 thế giới DT: 9364000km2, thứ tư thế giới Kinh tế phát triển nhất thế giới, CN Khai thác khoáng sản, khí thải,.. Hs cùng tham gia HSY nắm được nét chính về dân cư, Kt châu Mĩ HSG-K nêu, HSTBY nhắc lại HSG-K nêu HSG nêu, HSTBY nhắc lại HSG-K nêu C. Củng cố, dặn dò: - 3 HSTB,Y đọc ghi nhớ -Nhận xét tiết học -Về nhà học bài; Chuẩn bị tiết sau TUẦN 29 Môn: Địa lí Tiết 29 CHÂU ĐẠI DƯƠNG VÀ CHÂU NAM CỰC Dạy: 5/4/2017 I/Mục tiêu: -Nêu được những đặc điểm tiêu biểu về dân cư, kinh tế của châu Đại Dương và châu Nam Cực. Châu ĐD ít dân, nổi tiếng về xuất khẩu lông cừu, len, thịt bò và sữa, phát triển CN năng lượng, khai khoáng, luyện kim. -Xác định được trên bản đồ vị trí địa lí, giới hạn và một số đặc điểm nổi bật của châu Đại Dương và châu Nam Cực, châu ĐD nằm ở bán cầu Nam, châu Nam Cực nằm ở cực địa, Ô-x trây-li-a khí hậu khô hạn, thực vật, động vật độc đáo, châu NC lạnh nhất TG. - Sử dụng quả địa cầu để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ châu Đại Dương, châu Nam Cực. II.Chuẩn bị: -Quả địa cầu – Bản đồ tự nhiên châu Đại Dương và châu Nam Cực, Tranh ảnh , bản đồ thế giới. III.Hoạt động dạy - học: (37 phút) A/ Kiểm tra bài cũ: (3 phút) 2HS trả bài – giáo viên nhận xét. Đọc nội dung ghi nhớ . B/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB HĐ1: -GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút) HĐ2:Vị trí địa lí, giới hạn châu ĐD(10 ph) MT:X/định được vị trí, giới hạn châu ĐD -Châu ĐD gồm những phần đất nào? Lục địa Ô-x trây-li-a nằm ở bán cầu nào? -Châu Đ D giáp những đại dương nào? -Đọc bảng số liệu B17, nêu diện tích Đọc tên 1 số đảo, quần đảo thuộc châu ĐD HĐ3: Đặc điểm tự nhiên và HĐSX (10ph) MT: Nắm đặc điểm về địa hình, khí hậu, dân cư, hoạt động sản xuất Lục địa Ô-x trây-li-a có đặc điểm khí hậu, thực vật, động vật như thế nào? (GT tranh) Dân số châu Đại Dương bao nhiêu? Dân cư ở lục địa ô-x trây-li-a và các đảo có đặc điểm gì khác nhau? Đặc điểm kinh tế của Ô-x trây-li-a? HĐ3: Châu Nam Cực (10 phút) MT:Biết 1 số đặc điểm chính của châu N/Cực -Nêu vị trí địa lí, giới hạn của châu Nam Cực -Nêu đặc điểm tự nhiên? -Vì sao châu NC không có người sinh sống? HS chú ý Thảo luận nhóm 4 HS thảo luận– trình bày - nhận xét Gồm lục địa Ô-x trây-li-a, các đảo và quần đảo Bán cầu Nam Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương HS nêu Ghin-be, Phê-ních, Xa-moa Thảo luận nhóm 2 Đọc ND SGK, QSlược đồ, tranh ảnh, TLCH, nh/xét Khô hạn, phần lớn hoang mạc, xa-van Nhiều SV độc đáo, thú có túi, 33 triệu người Ô-x trây-li-a và Niu Di-lân người da trắng, các đảo người có màu da sẫm Kinh tế phát triển: XK lông cừu, Phát triển CN năng lượng, Làm việc cả lớp Bán cầu Nam, giáp TBD, ĐTD, ÂĐD Lạnh nhất TG, nước đóng băng, không có người sống. Vì ĐK tự nhiên không thuận lợi GV giúp HSY nắm được vị trí, giới hạn, đặc điểm tự nhiên HSG-K nêu HSG-K nêu lí do C. Củng cố, dặn dò: (3 phút) - 3 HSTB,Y đọc ghi nhớ -Nhận xét tiết học -Về nhà học bài; Chuẩn bị tiết sau TUẦN 30 Môn: Địa lí Tiết 30 CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI Dạy: 12/4/2017 I/Mục tiêu: -Nhớ tên và xác định được vị trí 4 đại dương trên quả Địa cầu hoặc trên Bản đồ Thế giới. Thái Bình Dương là lớn nhất. - Nhận biết và nêu được vị trí từng đại dương trên bản đồ. -Biết phân tích bảng số liệu và bản đồ (lược đồ) để tìm một số đặc điểm nổi bật về diện tích và độ sâu của các đại dương. II.Chuẩn bị: -Quả địa cầu – Bản đồ Thế giới. III.Hoạt động dạy - học: (33 phút) A/ Kiểm tra bài cũ: (3 phút)2HS trả bài – giáo viên nhận xét. Đọc nội dung ghi nhớ B/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB HĐ1: -GTB: Nêu mục tiêu (1 phút) HĐ2:Vị trí các đại dương (10 phút) MT:X/định được vị trí các đại dương -Trên thế giới có mấy đại dương, nêu tên? Tên đại dương Vị trí (nằm ở bán cầu nào) Tiếp giáp với châu lục, đại dương Thái Bình Dương Ấn Độ Dương Đại Tây Dương Bắc Băng Dương -Nhận xét, kết luận HĐ3: Đặc điểm các đại dương (10 phút) MT: Nắm đặc điểm nổi bật các đại dương -Xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến bé về diện tích, độ sâu? HĐ3: Trò chơi Tìm bạn (5 phút) MT:Củng cố nôi dung bài học -Thảo luận: HS nói tên đại dương mình mang tên, giáp với đại dương, châu lục nào, đặc điểm nổi bật. -Làm việc cả lớp: HS trình bày trước lớp -Nhận xét, tuyên dương HS chú ý Thảo luận nhóm 4 HSQS H1,2- thảo luận– - nhận xét 4 đại dương: TBD, ĐTD, BBD, ÂĐD Tên đại dương Vị trí (nằm ở bán cầu nào) Tiếp giáp với châu lục, đại dương Thái Bình Dương Đông bán cầu Châu Á, ĐD, NC, Mĩ ÂĐD, BBD Ấn Độ Dương Nam bán cầu Châu NC, ĐD, Á, Phi TBD, ĐTD Đại Tây Dương Tây bán cầu Châu Âu, Phi, Mĩ, NC TBD, ĐTD, ÂĐD Bắc Băng Dương Bắc bán cầu Châu Á, Âu, Mĩ TBD, ĐTD HS cùng tham gia Thảo luận nhóm 2 Đọc ND SGK, QS lược đồ, tranh ảnh, TLCH, nh/xét Diện tích: TBD, ĐTD, ÂĐD, BBD Độ sâu (TB): TBD, ÂĐD, ĐTD, BBD Làm việc cả lớp Thực hiện Theo dõi, chú ý Cùng tham gia HSG-K xác định vị
Tài liệu đính kèm: