Giáo án Hướng dẫn học tuần 22 - Lớp 5

HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN

 LUYỆN TẬP

 I.MỤC TIÊU

 - Củng cố về cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

 -Biết giải một số bài tập có liên quan đến dạng đó

 - Yêu thích môn học hơn.

II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Kiểm tra bài cũ:

- Nêu cách đổi số đo độ dài .

2.Bài mới :

2.1 Giới thiệu bài :

- GV giới thiệu trực tiếp .

2.2 Hướng dẫn làm bài tập

Bài 1:

- Gọi HS đọc yêu cầu bài

- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm

- Đại diện trình bày

 

doc 11 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 633Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hướng dẫn học tuần 22 - Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22
Ngày thứ : 1 
Ngày soạn : 29 / 1 /2016 
Ngày giảng: 1 /2/2016 
 HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN 
 LUYỆN TẬP 
 I.MỤC TIÊU	
 - Củng cố về cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
 -Biết giải một số bài tập có liên quan đến dạng đó
 - Yêu thích môn học hơn.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg
phút
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách đổi số đo độ dài .
2.Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp . 
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện trình bày
- GV nhận xét
Bài 2
- Gọi HS đọc đề bài
- GV hướng dẫn cách làm
- GV chữa bài
Bài 3
- Gọi HS đọc đề bài
- GV hướng dẫn cách làm
- Gọi HS làm bài
- GV chữa bài
Bài 4
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời miệng
- GV chữa bài
3.Củng cố 
- GV nhận xét giờ học
4. Dặn dò:
- Về các em chuẩn bị bài sau .
2
 32
 2
 1
Bài 1:
- HS đọc
- HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện trình bày
a, Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là
2 S 2 Đ
b, Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là
 2 Đ	 2 S
Bài 2
- HS đọc đề bài
- 1HS lên bảng+ lớp làm vở
Bài giải
Đổi : 4 dm 6cm = 46 cm
Diện tích tôn dùng để làm thùng là
 46 x 6 = 276 (cm2)
 Đáp số: 276 cm2
Bài 3
- HS đọc đề bài
- HS lên tóm tắt
Tóm tắt
Chiều dài : 8 m
Chiếu rộng: 6 m
Chiề cao: 3,5 m
Diện tích cửa : 12,5 m2
Diện tích cần quét vôi: .? 
- HS trình bày bài làm
Bài giải
Diện tích xung quanh phòng học là
 (8+ 6) x 2 x 3,5 = 98( m2)
Diện tích cần quét vôi là:
 98 + 8 x 6 x 2 – 12,5 = 181,5 (m2)
 Đáp số: 181,5 m2
Bài 4
- Gọi HS đọc đề bài
- HS suy nghĩ trả lời miệng
Đáp số : Gấp lên 4 lần
Hs nghe 
*********************************************** 
HƯỚNG DẪN HỌC :TẬP ĐỌC
XỬ PHIẾN ĐÁ
I.MỤC TIÊU:
- Ca ngợi Bao Công là người phân xử mọi việc hợp tình, hợp lý khiến ai cũng nể phục.
2.Kĩ năng 
-Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn. 
-Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
-Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung
- Trả lời đúng các câu hỏi cuối bài.
3.Thái độ :
-Yêu thích môn học hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1.Giáo viên:
-Giáo án, đồ dùng dạy học.
2.Học sinh:
-Sách vở BT, đồ dùng học tập
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg
(Phút)
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc bài trước và trả lời câu hỏi.
-Nhận xét
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
-Nêu mục đích, yêu cầu bài học.
3.2 Hướng dẫn:
a. Luyện đọc
- GV yêu cầu HS mở SGK. 
- Gọi 1 hs đọc toàn bài 
- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn.
-GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS 
-GV yêu cầu HS tìm hiểu nghĩa của các từ khó 
-Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
-GV đọc toàn bài
b.Tìm hiểu bài. 
*Yêu cầu HS đọc thầm trả lời câu hỏi
-Vì sao em bé hai tay ôm mặt khóc hu hu?
-Vì sao Bao Công lại tra tấn hòn đá?
-Bao Công nghĩ ra chuyện gì để phát hiện kẻ lấy trộm tiền của em bé bán bánh rán? 
-Tại sao Bao Công biết đồng tiền có váng mỡ là tiền của kẻ ăn trộm?
-Em có cảm nghĩ gì về con người và việc làm của nhân vật Bao Công?
c. Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi HS luyện đọc cả bài .
- Gv chon 1 đoạn của bài yc hs tìm giọng đọc 
- Tổ chức thi đọc cá nhân 
- Tuyên dương HS đọc tốt
4.Củng cố : 
-GV tổng kết tiết học
5. Dặn dò: 
-Dặn HS chuẩn bị bài sau.
1
3
1
12
10
8
3
1
-Hát.
-1,2 HS nêu.
-Nghe.
- 1 hs đọc bài 
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp, cả lớp theo dõi và đọc thầm.
-1,2 HS nêu.
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc
- Cả lớp nghe. 
-Vì em bé bị mất tiền.
-Dân thấy lạ kéo đến xem, có điều kiện tìm kẻ gian trong đám người đó.
-Cho ra về nhưng phải thả một đồng tiền vào vại nước.
-Vì đấy là tiền của em bé bán bánh rán.
- Suy nghĩ và trả lời.
-1,2 HS đọc.
-Nghe.
-Ghi nhớ.
	***************************************************
LUYỆN CHỮ
 BÀI 22
I MỤC TIÊU: 
 1.Kiến thức :
- Viết đúng cụm từ : 
-Củng cố cách viết các chữ cái viết hoa , viết thường ,dấu chữ ,dấu thanh có trong bài viết . 
-Củng cố kĩ thuật viết liền mạch .
 2.Kĩ năng :
-HS viết đúng ,đẹp các chữ có trong bài ,tốc độ phù hợp.
 3.Thái độ :
-Giáo dục HS nét chữ -nết người
 II.. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Gv: Kẻ sẵn khung kẻ trên bảng lớp
-HS:Vở luyện viết ,vở ô li 
III.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
TG
(Phút)
Hoạt động của HS
1.Ổn định tổ chức :
-Cho HS hát :
1
-Hát tập thể 
2.Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra vở viết của HS,nhắc nhở chung.
2
-HS báo cáo tình hình chuẩn bị 
3.Bài mới 
1.3.Giới thiệu bài 
-Giới thiệu chương trình luyện viết ,tên bài học 
2
-Nghe ,ghi tên bài học
2.3.Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết :
-GV đọc bài viết, giải nghĩa từ ngữ .
-Cho HS đọc lại toàn bộ nội dung bài viết và tìm hiểu nội dung bài .
-Nội dung bài viết muốn nói lên điều gì ?
6
-Cả lớp đọc thầm ,tìm hiểu nội dung bài viết . 
-1-2 HS nêu nội dung bài viết dựa vào câu hỏi GV đưa ra.
-Hs nêu 
3.3 .Hướng dẫn viết kết hợp viết mẫu
a.Các chữ viết hoa trong bài
 b.Các trường hợp viết nối không thuận lợi
-Hướng dẫn trình bày cả bài 
-Cả lớp quan sát ,lắng nghe
-Luyện viết ra nháp 
4.3.Thực hành
-Giáo viên giao việc .
-GV đi sửa chữa :tư thế ngồi viết ,cách cầm bút ,kĩ thuật viết chữ cho HS . 
-Nhận xét ,góp ý đối với một số bài viết.
15
-HS viết toàn bộ bài viết
4.Củng cố :
-Chữa lỗi phổ biến .
-Tổ chức cho HS :thi viết chữ trên bảng lớp .
(Tiêu chí đánh giá :Viết đúng , viết đẹp, đảm bảo tốc độ .)
3
-HS tham gia chữa lỗi 
-HS tham gia với tinh thần xung phong 
5.Dặn dò:
-Nhắc nhở HS luôn có ý thức rèn chữ giữ vở ,thể hiện nét chữ ,nết người.
1
-Nghe,ghi nhớ và thực hiện theo đúng yêu cầu GV đưa ra.
*************************************************************************
Ngày thứ : 2
Ngày soạn :30 / 1 /2016 Ngày giảng:2 / 2 /2016 
HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN
LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU	
 - Củng cố về cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình lập phương.
 - Củng cố về cách tính thể tích một hình.
 -Biết giải một số bài tập có liên quan đến dạng đó.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg
phút
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gv kiểm tra sách vở của hs 
- Gv nhận xét chung 
2.Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp 
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm
- GV nhận xét
Bài 2
- Gọi HS đọc đề bài
- GV hướng dẫn cách làm
- GV nhận xét
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi 
- Gọi HS đọc bài
- GV chữa bài
Bài 4
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời miệng
- GV chữa bài
Bài 5
- Gọi HS đọc bài
- Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài
- GV chữa bài
3.Củng cố 
- GV nhận xét giờ học
4. Dặn dò:
- Về các em chuẩn bị bài 
 2
 32
 2
 1
Hs thực hiện yc của hs 
Hs nghe 
Bài 1:
HS đọc
3 HS lên bảng làm
Hình lập phương
(1)
(2)
(3)
Độ dài cạnh
15cm
2,5dm
DT xung quanh
60 cm2
10 dm2
2
DT toàn phần
90 cm2
15 dm2
2
Bài 2
- HS đọc đề bài
- 1 HS tóm tắt
 Tóm tắt
DT xung quanh : 144 cm2
DT toàn phần :  cm2?
- 1HS lên bảng làm + lớp làm vở
 Bài giải
Cạnh của hình lập phương là
 144 : 4 = 36 (cm2)
Diện tích toàn phần hình lập phương là
 36 x 6 = 216 ( cm2)
 Đáp số : 216 cm2
Bài 3
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm đôi
- HS trình bày
a, Hình 1gồm 40 hình lập phương nhỏ.
b, Hình 2 gồm 48 hình lập phương nhỏ.
c, Thể tích hình lập phương 1 nhỏ hơn thể tích hình lập phương 2.
Bài 4
- HS đọc yêu cầu
- HS suy nghĩ trả lời miệng
a, Thể tích hình 1 lớn hơn thể tích hình 2. Đ
b, Thể tích hình 2 lớn hơn thể tích hình 3. S
c, Thể tích hình 3 lớn hơn thể tích hình 1. Đ
Bài 5
- HS đọc
- HS làm vở
 Bài giải
Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là
 ( 1,6 + 1,2 ) x 2 = 5,6 ( m)
Chiều cao hình hộp chữ nhật là
 8,4 : 5,6 = 1,5 (m)
 Đáp số: 1,5 m
Hs nghe 
Hs nghe 
***********************************************************
Ngày thứ : 4 
Ngày soạn : 1 / 2 /2016 
 Ngày giảng: 4 / 2 /2016
 HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN 
 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
 Củng cố :
 -Cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình lập phương.
 - Cách tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.
 - Cách tính cạnh hình lập phương.
 -Biết giải một số bài tập có liên quan đến dạng đó. 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg
phút
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp .
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm cá nhân
- GV nhận xét
Bài 2
- Gọi HS đọc đề bài
- GV yc 1hs lên bảng làm bài 
- GV chữa bài
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời miệng
- GV chữa bài
Bài 4 
- Gọi HS đọc bài làm
- GV hướng dẫn HS làm
 - Gọi HS lên làm
- Gv nhận xét 
3.Củng cố 
- GV nhận xét giờ học
4. Dặn dò:
- Về các em chuẩn bị bài sau .
2
 32
 2
 1
Hs nghe 
Bài 1:
- HS đọc
- HS trả lời miệng và giải thích cách làm
a, Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật lớn hơn diện tích xung quanh hình lập phương.
b, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật lớn hơn diện tich toàn phần hình lập phương.
Bài 2
- HS đọc đề bài
- 1 HS tóm tắt
Tóm tắt
DT xung quanh HHCN : 12,9 m2
Chiều cao: 1,5m
Chiều dài hơn chiều rộng: 0,7 m
Chiều dài , chiều rộng: .? m
- 1HS lên bảng làm + lớp làmvở
Bài giải
Tổng chiều dài và chiều rộng hình hộp chữ nhật là
 12,9 : 2 : 1,5 = 4,3 (m)
Chiều dài hình hộp chữ nhật là
 ( 4,3 + 0,7) : 2 = 2,5 (m)
Chiều rộng hình hộp chữ nhật là
 2,5 – 0,7 = 1,8 (m)
 Đáp số: Chiều dài : 2,5 m
 Chiều rộng : 1,8 m
Bài 3
- HS đọc yêu cầu
- HS suy nghĩ trả lời miệng
a, Trong hình bên có 30 hình lập phương nhỏ.
b, Người ta sơn tất cả các mặt của hình bên. Vậy có 2 hình lập phương nhỏ không được sơn mặt nào.
Bài 4 
- HS đọc
- 1 HS lên bảng làm
- HS làm vở
Bài giải
Diện tích một mặt là
 150 : 6 = 25 (dm)
Cạnh hình lập phương là
 25 : 5 = 5 (dm)
 Đáp số : 25 dm
Hs nghe 
	********************************************************
HƯỚNG DẪN HỌC :LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Học sinh xác định đựơc đúng yêu cầu của từng bài tập cụ thể. 
 2.Kĩ năng:
-Áp dụng kiến thức làm nhanh, chính sác các bài tập.
3.Thái độ:
-Qua bài học yêu thích môn học hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1.Giáo viên:
-Giáo án, đồ dùng dạy học.
2.Học sinh:
-Sách vở BT, đồ dùng học tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg
(Phút)
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: 
-Gọi HS làm bài tập 1 giờ trước.
-Nhận xét
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
-Nêu mục đích yêu cầu giờ học.
3.2 Hướng dẫn HS làm các bài tập:
Bài 1:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Gọi HS đọc lại 3 câu ở bài tập 1.
-Cho Hs làm bài vào vở và nêu kết luận.
-Nhận xét, chốt lại đáp án.
Bài 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Gọi HS đọc lại 3 câu ở bài tập 2.
- Cho Hs làm bài vào vở 1 HS làm bài trên bảng.
-Nhận xét
Bài 3:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Cho HS làm bài vào vở sau đó đổi chéo vở kiểm tra.
-Theo dõi, giúp đỡ cho HS sinh.
4.Củng cố : 
-GV tổng kết tiết học
5. Dặn dò: 
-Dặn HS chuẩn bị bài sau
1
2
 32
1
1
-Hát.
-2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào nháp.
-Nghe.
Bài 1:
-1 HS đọc.
-2 HS đọc lại 3 câu ở bài tập 1.
-Câu b, câu c.
-Nghe, sửa bài vào vở.
Bài 2:
-1 HS đọc.
-1 HS đọc lại 3 câu ở bài tập 2.
- Câu a.
Bài 3:
-1 HS đọc.
-Tự làm bài vào vở.
-Nghe.
-Ghi nhớ.
*******************************************************************
 HƯỚNG DẪN HỌC TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Giúp HS củng cố về cách viết câu chuyện theo đề và gợi ý có sẵn. 
2.Kĩ năng:
-Đọc và trả lời chính xác các câu hỏi và tên các nhân vật.
3.Thái độ:
-Qua bài học yêu thích môn học hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1.Giáo viên:
-Giáo án, đồ dùng dạy học.
- Giấy khổ to, bút dạ
2.Học sinh:
-Sách vở BT, đồ dùng học tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg
(Phút)
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
-Em hãy nêu cấu tạo của bài văn kể chuyện.
-Nhận xét, củng cố kiến thức
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
-Nêu mục đích yêu cầu giờ học.
3.2 Hướng dẫn:
Bài 1:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Goi HS đọc toàn bộ câu chuyện.
-Yêu cầu HS thảo luận theo cặp trong thời gian 5 phút sau đó cho HS làm bài vào vở.
-Gọi HS đọc kết quả bài làm.
Bài 2: 
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Goi HS đọc phần gợi ý.
-Yêu cầu HS thảo luận theo cặp trong thời gian 5 phút sau đó cho HS làm bài vào vở.
-Gọi HS đọc kết quả bài làm.
-Nhân xét,góp ý
4. Củng cố: 
-Nhận xét giờ học.
5.Dặn dò: 
-Dăn HS chuẩn bị bài sau.
1
3
1
12
13
4
1
-Hát.
- 2,3 HS nêu.
-Nghe.
Bài 1:
-1HS đọc yêu cầu của bài.
-3,4 HS đọc chuyện.
-2 bạn ngồi cùng bàn thảo luận.
-2,3 HS nêu.
Bài 2: 
-1,2 HS đọc yêu cầu của bài.
-Nghe.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-4,5 HS đọc bài làm, cả lớp theo dõi nhận xét.
-Cả lớp nghe.
-Nghe.
-Ghi nhớ.
*****************************************************
Tổ trưởng kí duyệt
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Tuan 21 Lop 5_12201441.doc