HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
Giúp HS :
- Ôn tập biểu tư¬ợng về phân số .Tính chất bằng nhau của phân số ;so sánh phân số.
- Biết chuyển đổi thành thạo hỗn số thành số thập phân .
- Yêu thích môn học hơn
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cấu tạo của phân số .
- Gv nhận xét
2.Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp .
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
-Yêu cầu HS đọc đề bài tự làm bài vào vở.
-Gọi HS còn yếu đọc kết quả.
TUẦN 29 Ngày thứ : 1 Ngày soạn : 25 / 3/ 2016 Ngày giảng : Thứ hai, 28 / 3/ 2016 HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU Giúp HS : - Ôn tập biểu tượng về phân số .Tính chất bằng nhau của phân số ;so sánh phân số. - Biết chuyển đổi thành thạo hỗn số thành số thập phân . - Yêu thích môn học hơn II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Tg (phút) Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Nêu cấu tạo của phân số . - Gv nhận xét 2.Bài mới : 2.1 Giới thiệu bài : - GV giới thiệu trực tiếp . 2.2 Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: -Yêu cầu HS đọc đề bài tự làm bài vào vở. -Gọi HS còn yếu đọc kết quả. -GV nhận xét chữa bài Bài 2: -Yêu cầu HS đọc đề bài ,tự làm bài vào vở. -Gọi HS đọc kết quả. -Gọi HS khác nhận xét bổ xung. -GV nhận xét chữa bài. b. HS nêu cách làm : Muốn đổi từ PS thành số thập phân ta chỉ việc lấy tử số chia cho mẫu số . -HS tự làm phần còn lại Bài 3: -Yêu cầu HS đọc đề bài ,tự làm bài vào vở. -Gọi HS đọc kết quả. -Gọi HS khác nhận xét bổ xung. -GV nhận xét chữa bài. Bài 4 : Yêu cầu HS đọc đề bài ,tự làm bài vào vở. - học sinh tự làm vào vở – GV chữa bài . Bài 5 : -HS đọc thảo luận -GV hướng dẫn. chữa bài . 3.Củng cố - GV nhận xét giờ học 4. Dặn dò: - Về các em chuẩn bị bài sau . 6 2 1 - 2,3 H/S trả lời - H/S lắng nghe . Bài 1: Viết 5 phân số bằng mỗi phân số dưới đây: a b. c. Bài 2 chuyển thành số thập phân : a.2 =2,1 4= 0,03 = 5,1 =1,075 = 0,17 -GV làm mẫu b. = 0,5 = 0,75 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . a.Khoanh vào c b.Khoanh vào b c.Khoanh vào d Bài 4 : Tìm x và y là 2 số tự nhiên liên tiếp sao cho x < 31,75 < y X=31 y =32 b. -Viết PS theo thứ tự từ bé đến lớn -Viết PS theo thứ tự từ lớn đến bé ; ; ; Bài 5 : -HS đọc thảo luận. a. nếu lấy số 1 là phần nguyên ta lập được các số là: 1,23 1,32 -Tương tự nếu lấy số 2,3 là phần nguyên ta lập được các số là: 2,13 2,31 3,12 3,21 b. Xếp các số viết được ở câu a theo thứ tự từ bé đến lớn 1,23 1,32 2,13 2,31 3,12 3,21. Hs nghe ******************************************************* HƯỚNG DẪN HỌC TẬP ĐỌC HAI NÀNG CÔNG CHÚA NHÀ TRẦN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Ca ngợi hai công chúa nhà Trần xinh đẹp đã lập mưu giết chết hai tướng giặc của quân Nguyên . Giúp quân triều đình đánh thắng giặc . 2.Kĩ năng Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung - Trả lời đúng các câu hỏi cuối bài. 3.Thái độ - Nhớ ơn , cảm phục và tự hào về hai công chúa nhà Trần . II. . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ trang 12 SGK III. . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên TG (phút) Hoạt động của học sinh 1 Ổn định lớp 2. KTBC: Gọi HS đọc bài tập đọc của tiết trước và trả lời câu hỏi - Gv nhận xét 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Giới thiệu theo tranh 3.2. Hướng dẫn luyện đọc và TLCH a) Luyện đọc - GV yêu cầu HS mở SGK trang 11 - Gv gọi 1 hs đọc toàn bài - Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn. GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS - GV yêu cầu HS tìm hiểu nghĩa của các từ khó - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp -KiỂM tra đọc nhóm ,cá nhân - GV đọc toàn bài b) Đọc - hiểu Yêu cầu HS đọc thầm trả lời câu hỏi . 1. Giặc nguyên gây những tội ác gì trên đất nước ta . 2. Vì sao hai nàng công chúa muốm đánh giặc . 3. Hai nàng công chúa dùng mưu kế gì để diệt giặc . 4. Những người thợ mộc Đa Mỗi đã giúp hai nàng công chúa việc gì ? 5. Hai tướng giặc bị thất bại như thế nào ? 6. Phẩm chất nào là đáng quý nhất của hai nàng công chúa . c. Luyện đọc diễn cảm: - Gọi HS luyện đọc cả bài . - Tuyên dương HS đọc tốt 4.Củng cố GV tổng kết tiết học. 5. Dặn dò Dặn HS chuẩn bị bài sau . 1 2 1 10 12 10 2 1 - HS đọc bài - Hs nghe - Hs đọc bài - HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp, cả lớp theo dõi và đọc thầm - - 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc - HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm 1.Thiêu thành tro bui đền đài , miếu mạo , nhà cửa . 2.Vì hai nàng căm thù giặc đã gây nhiều tội ác trên đất nứơc chúng ta . 3. Vờ lấy tướng giặc , cho người đục thủng thuyền cưới để làm chìm thuyền . 4. Đục thủng thuyền giặc rồi nút các lỗ thủng lại . 5.Mắc mưu hai nàng công chúa , bị chìm thuyền chết . 6. Hi sinh vì nước . - Hs đọc - Hs nghe - Hs nghe ********************************************************************* LUYỆN CHỮ BÀI 29 I MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Viết đúng cụm từ : Xem việc biết người . -Củng cố cách viết các chữ cái viết hoa , viết thường ,dấu chữ ,dấu thanh có trong bài viết . -Củng cố kĩ thuật viết liền mạch . 2.Kĩ năng : -HS viết đúng ,đẹp các chữ có trong bài ,tốc độ phù hợp. 3.Thái độ : -Giáo dục HS nét chữ -nết người II.. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Gv: Kẻ sẵn khung kẻ trên bảng lớp -HS:Vở luyện viết ,vở ô li III.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên TG (Phút) Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức : -Cho HS hát : 1 -Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra vở viết của HS,nhắc nhở chung. 2 -HS báo cáo tình hình chuẩn bị 3.Bài mới 1.3.Giới thiệu bài -Giới thiệu chương trình luyện viết ,tên bài học 2 -Nghe ,ghi tên bài học 2.3.Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết : -GV đọc bài viết, giải nghĩa từ ngữ . -Cho HS đọc lại toàn bộ nội dung bài viết và tìm hiểu nội dung bài . -Nội dung bài viết muốn nói lên điều gì ? 6 -Cả lớp đọc thầm ,tìm hiểu nội dung bài viết . -1-2 HS nêu nội dung bài viết dựa vào câu hỏi GV đưa ra. -Qua câu chuyện chú lừa , bài viết khuyên chúng ta phải biết lựa sức trong công việc . 3.3 .Hướng dẫn viết kết hợp viết mẫu a.Các chữ viết hoa trong bài b.Các trường hợp viết nối không thuận lợi -Hướng dẫn trình bày cả bài 10 -Cả lớp quan sát ,lắng nghe -Luyện viết ra nháp 4.3.Thực hành -Giáo viên giao việc . -GV đi sửa chữa :tư thế ngồi viết ,cách cầm bút ,kĩ thuật viết chữ cho HS . -Nhận xét ,góp ý đối với một số bài viết. 15 -HS viết toàn bộ bài viết 4.Củng cố : -Chữa lỗi phổ biến . -Tổ chức cho HS :thi viết chữ trên bảng lớp . (Tiêu chí đánh giá :Viết đúng , viết đẹp, đảm bảo tốc độ .) 3 -HS tham gia chữa lỗi -HS tham gia với tinh thần xung phong 5.Dặn dò: -Nhắc nhở HS luôn có ý thức rèn chữ giữ vở ,thể hiện nét chữ ,nết người. 1 -Nghe,ghi nhớ và thực hiện theo đúng yêu cầu GV đưa ra. ********************************************************************* Ngày thứ : 2 Ngày soạn : 26 / 3/ 2016 Ngày giảng : Thứ ba, 29 / 3/ 2016 HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU Giúp HS củng cố về: - Cách viết đo đọ dài dưới dạng số thập phân.Tỉ số thành tỉ số phần trăm. - Có kĩ năng chuyển đổi thành thạo các số đo . - Yêu thích môn học hơn II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Tg phút Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Mỗi đơn vị đo độ dài hơn kém nhau bao nhiêu lần ? - Gv nhận xét 2.Bài mới : 2.1 Giới thiệu bài : - GV giới thiệu trực tiếp . 2.2 Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài toán - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - Gv Chữa bài: Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài toán - Yêu cầu HS thảo luận rồi tự làm bài vào vở -+ Gọi 1 HS viết bảng + Nhận xét, xác nhận kết quả. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. + Gọi HS lần lượt chữa bài. - Lưu ý HS phải ghi kèm tên đơn vị -Gv nhận xét Bài 4: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bảng . - GVchữa bài Bài 5: -HS đọc thảo luận -GV hướng dẫn. chữa bài . - Gv nhận xét 3.Củng cố - GV nhận xét giờ học 4. Dặn dò: - Về các em chuẩn bị bài sau . 2 1 6 7 6 6 7 2 1 - 2,3 H/S trả lời Hs nghe Bài 1: Đúng ghi Đ sai ghi S . 0,62 = 62 % Đ 0,146 =146% S 1,84 =184 % Đ 0,37 = 37 % Đ 0,9 = 9% S 32,5 =325% S 1,05 =105 % Đ 14,6 =1460% Đ Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 17,7 dm =1,77 m 29 dm = 2,9 m 148 cm = 1,48 m 1054 m = 1,054 km 180 kg = 1,8 tạ 67,5 tạ = 6,75 tấn 765 g = 0,765 kg Bài 3 : Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : 3 km 75 m= 3,075 km 15 m6 cm = 15,06 m 0,08 km = 80 m 1,2 m = 20 cm 3 tấn 655 kg = 3,655 tấn 4 kg 50 g = 4,05 kg 6,7 tấn = 6700 kg 0,35 kg = 350 g Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . a.Khoanh vào c b..Khoanh vào b c.Khoanh vào d d. Khoanh vào b Bài 5: -Lần 1 : 1đĩa để 2 quả cân +1 Kg gạo ; 1 đĩa để 1,4Kg gạo Cân lần 1 ta lấy được 1 Kg gạo - Lần 2 : Chia đôi số gạo còn lại vào 2 đĩa ta được mỗi đĩa 0,7 Kg gạo . Hs nghe ************************************** Ngày thứ : 4 Ngày soạn : 28/ 3/ 2016 Ngày giảng : Thứ năm, 31 / 3/ 2016 HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU Giúp HS ôn tập, củng cố về: - Viết các số đo độ dài khối lượng và số đo thời gian dưới dạng số thập phân. - Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng thông dụng - Yêu thích môn học hơn II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Tg phút Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Mỗi đơn vị diện tích hơn kém nhau bao nhiêu lần . - Gv nhận xét 2.Bài mới : 2.1 Giới thiệu bài : - GV giới thiệu trực tiếp . 2.2 Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài toán - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - HS chữa bài Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - HS làm bài - GVchữa bài Bài 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài toán - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - GV quan sát cách làm của HS còn yếu hoặc chưa chăn học để nhắc kịp thời. - Chữa bài: + GV nhận xét, chữa bài. Bài 4: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài toán - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chữa bài; + GV nhận xét - Yêu cầu HS giải thích (nêu) cách làm trong từng trường hợp Bài 5 : -HS đọc thảo luận -GV hướng dẫn. chữa bài . 3.Củng cố - GV nhận xét giờ học 4. Dặn dò: - Về các em chuẩn bị bài sau . 2 7 6 7 6 6 2 1 - 2,3 H/S trả lời . Bài 1: Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : - HS làm bài a. 3064 m =3 km 64 m =3,064 km b. 57 m = 0 km57 m = 0,057 km c.1789kg =1 tấn789 kg =1,789 tấn d. 26 g = 0 kg 726 g = 0,726 kg Bài 2: Tìm 5 giá trị của x sao cho : 2 < x<3 X = 2,1 2,2 2,3 2,4 2,5 2,9 b. 0,71> x > 0,6 X= 0,61 0,62 0,63 0,64 0,65.0,7 0,11< x <0,12 X= 0,111 0,112 0,113 0,114 0,1150,119 Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : giờ = 0,5 giờ 75 phút = 1,25 giờ 12 phút = 0,2 giờ 12 m = 0,012 km 0,7 dam = 0,07 km 76 mm = 0,076 m 104 kg = 0,104 tấn 0,6 tạ = 0,06 tấn 56 g = 0,056 kg Bài 4: Tìm số tự nhiên n biết : n<1,75 n=1 0,9 < n < 2,01 n=1 n < n= 1; 2 2,9 < n < n= 3; 4 Bài 5 : Ta lập được các số là: 0,34 3,04 4,03 0,43 3,40 4,30 30,4 34,0 43,0 40,3 Xếp các số viết được ở câu a theo thứ tự từ lớn đến bé. 43,0 40,3 34,0 30,4 4,30 4,03 3,40 3,04 0,43 0,34 - Hs nghe ***************************************************** HƯỚNG DẪN HỌC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Giúp HS: -Học sinh biết tác dụng của dấu hai chấm và dấu phảy 2.Kĩ năng -Biết sử dụng dấu hai chấm và dấu phảy 3.Thái độ : - Có thái độ sử dụng từ một cách chính xác ,trong sáng . II. . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ trang 12 SGK III. . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên TG (phút) Hoạt động của học sinh 1. KTBC: - Gọi HS làm bài tập 2 của tiết trước - Gv nhận xét 2. Bài mới 21. Giới thiệu bài - Giới thiệu trực tiếp . 2.2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1 Dấu hai chấm dưới đây dùng để kết thúc kiểu câu gì ? Bài 2 Dấu phảy trong câu dưới đây có tác dụng gì ? Bài 3 Điền dấu phảy vào chỗ thích hợp rồi viết lại câu sau . Bài 4 Đặt một câu có nhiều vị ngữ và dùng dấu phảy để ngăn cách các vị ngữ đó Bài 5 Viết 2-3 câu tả một cây trong đó có dùng dấu phảy để ngăn cách bộ phận trạng ngữ với các bộ phận còn lại . 4. Củng cố - Nhắc lại nội dung bài học. 5. Dặn dò - Dặn HS chuẩn bị bài sau. 2 32 28-30 2 1 -HS đọc bài - HS nghe kết hợp viết tên bài . Bài 1 Dấu hai chấm dưới đây dùng để kết thúc kiểu câu cảm . Bài 2 Dấu phảy trong câu dưới đây có tác dụng ngăn cách các bộ phận cùng làm vị ngữ . Bài 3 - Dưới tầm chú chuồn chuồn bây giờ là luỹ tre xanh rì rào trong gió , là bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh . Bài 4 Bé Hoa vừa đẹp người , vừa đẹp nết , vừa học giỏi , vừa hát hay . Bài 5 ( làm bài cá nhân ) -Học sinh viết 2, 3 câu theo yêu cầu . - Hs nghe HƯỚNG DẪN HỌC TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP VỀ VĂN TẢ CÂY CỐI I . MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết làm một bài văn tả cây cối một cách chân thực sinh động . Bố cục rõ ràng . và lời thoại trong một câu chuyện . .2 .Kĩ năng -Viết được một bài văn tả cây cối hay.Nhiều cảm xúc . Và viết lời thoại trong một câu chuyện cho trước . 3. Thái độ -Yêu thích văn tả cây cối . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giấy khổ to, bút dạ - Phần ghi nhớ viết sẵn bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Tg phút Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp 2. KTBC: Chữa bài văn lần trước . GV nhận xét,nhắc nhở chung 3 - HS chữa bài. 3. Dạy bài mới 3.1 Giới thiệu bài - Gv giới thiệu bài 3.2 Hướng dẫn thực hành Bài 1. Đọc lại bài văn tả cây cối Bài 2. Viết lại một đoạn trong bài văn đã chấm sao cho bài có thêm hình ảnh , thêm các từ gợi hình , gợi tả âm thanh . Bài 3 . Viết một đoạn lời thoại theo gợi ý 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học. 5.Dặn dò: - Dăn HS chuẩn bị bài sau 32 2 1 -Hs nghe 1. /HS nối tiếp nhau nêu ý kiến của mình. - Học sinh nêu những câu văn , hình ảnh đẹp mà các bạn viết - Học sinh nêu những lỗi các bạn hoặc mình mắc phải . 2. H/s chọn đoạn để viết lại theo yêu cầu . 3. - Học sinh đọc câu chuyện - Nêu nội dung câu chuyện - Thực hành viết lời thoại theo nội dung câu chuyện - 3,4 H/S đọc trước lớp, nhận xét - Hs nghe - Hs nghe ************************************************************ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: