HỌC VẦN
TIẾT 83 - 84: au - âu
A. Mục tiêu:
*- HS đọc, viết đ¬ược: au, âu, cây cau, cái cầu. HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Chào Mào có áo màu nâu.bay về’’ .
- Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu
B. Đồ dùng dạy học :
- GV : Bộ chữ, tranh minh hoạ
- HS : Bảng, sgk, bộ chữ.
C. Các hoạt động dạy - học:
Đưa bút +Chữ “cau, cầu’’. Lia bút - HS viết bảng: au, âu, cây cau, cái cầu - 2 đội tham gia chơi . - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc - Tìm tiếng có vần mới, các dấu câu. - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu. - Đọc cá nhân , đồng thanh . -HS đọc tên bài: Bà cháu - Bà và 2 cháu - Bà đang kể chuyện, 2 cháu chăm chú nghe - Chăm ngoan, lễ phép ,học giỏi....... - Bà kể chuyện , bà chia quà, dẫn em đi chơi... - Giúp bà xâu kim , nhổ tóc xâu.... * HS tự nói về bà của mình - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - Nhóm 1: Tìm tiếng( từ) có vần au - Nhóm 2: Tìm tiếng( từ) có vần âu ----------------------------------------------------- TOÁN TIẾT 37: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu : *- Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép trừ. - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán. B. Đồ dùng dạy học : - GV: Các nhóm đồ vật để tạo tình huống - HS: Bộ thực hành toán 1, bảng, vở . C. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS luyện tập *Bài 1 : Tính - Nêu yêu cầu bài. - Cho HS làm bài vào vở. - Chữa bài. Gọi HS nhận xét các phép tính ở trong 1 cột - Kết luận mối quan hệ giữa phép cộng, trừ . *Bài 2: Viết số vào ô trống - Nêu yêu cầu - Gọi HS nêu cách làm. - Cho HS làm bài vào bảng con. - Nhận xét , chữa bài *Bài 3: Viết dấu +, - vào chỗ chấm - Nêu yêu cầu bài. - Gọi HS nêu cách làm. - Hướng dẫn cách làm dựa trên công thức cộng trừ mà em đã học để điền dấu đúng. - Cho HS làm bài vào vở. - Thu vở nhận xét . *Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Đưa các nhóm đồ vật tạo tình huống - Cho HS gắn phép tính lên bảng cài. - Nhận xét, chữa bài. 4.Củng cố,dặn dò *Trò chơi: “ Thành lập phép tính đúng’’ Cho các số và dấu: 1, 2, 3, + ,- , =. - Đọc lại bảng trừ 3 . - Nhận xét giờ học . - Dặn HS: Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 4 - HS hát - HS làm bảng 2 - 1 = 3 - 2 = 3 - 1 = 3 - ... = 2 - HS nêu . - Học sinh làm bài vào vở. HS nối tiếp chữa bài trên bảng. -Nêu nhận xét. - Học sinh làm bài vào bảng - Nêu yêu cầu bài. - HS làm vở. HS nối tiếp chữa bài trên bảng. Nhận xét. - Học sinh nêu bài toán. - Gắn các phép tính lên bảng gài. - 3 nhóm HS lên bảng. 3 – 2 = 2 + 1 = 3 – 1 = 1 + 2 = - HS đọc lại các công thức trừ trong phạm vi3 -------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2016 HỌC VẦN TIẾT 85 - 86: iu – êu A. Mục tiêu: *- HS đọc, viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả’’. - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó B. Đồ dùng dạy học : - GV: Vật thật cái rìu, cái phễu ; tranh minh hoạ - HS : Bảng, sgk, bộ chữ. C. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện – Phát âm - Cho HS quan sát vần iu. - Ghép : iu - Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Cho HS đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - Nêu: Có vần iu muốn có tiếng rìu ta thêm ầm, dấu nào? - GV ghi:rìu - Nêu cấu tạo tiếng - Giới thiệu cái rìu rút ra từ khoá: + Tìm tiếng có vần iu? *Dạy vần êu tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi - Giảng từ: cây nêu, chịu khó d. Hướng dẫn viết - Viết mẫu. - Cho HS nhận xét kĩ thuật viết. - Cho HS viết bảng. - Nhận xét, chỉnh sửa. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh. - Giới thiệu câu: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Gọi HS tìm tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc. *Đọc SGK b. Luyện nói - Gọi HS đọc tên bài. - Trong tranh vẽ những gì? - Con gà có chịu khó không? - Người nông dân và con trâu ai chịu khó - Con chim hót có chịu khó không? Con mèo có chịu khó không? - Em đi học có chịu khó không? em phải làm gì? * Các em phải chịu khó học làm bài, tích cực tham vào hoạt đông . c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. - Nhận xét. 4.Củng cố , dặn dò : - Trò chơi: “ Tìm tiếng, từ mới’’ - Nhận xét giờ học . - Dặn HS: Về nhà học bài.Chuẩn bị bài sau: Ôn tập - Hát - Đọc bài SGK - Viết: cây cau, cái cầu - HS đọc: iu – êu - Quan sát, ghép vần iu - HS đọc theo : iu - Vần iu được tạo bởi i và u - HS đánh vần i- u – iu / iu - HS đọc và phân tích cấu tạo vần iu - So sánh iu/ ui - Nêu và ghép: rìu - Đánh vần: r – iu – huyền – rìu/ rìu -Tiếng “rìu’’gồm âm r, vần iu và thanh huyền -HS đọc : lưỡi rìu * Đọc tổng hợp - So sánh iu / êu - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc cá nhân , đồng thanh . - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ i, ê ->u . Đưa bút +Chữ “rìu, phễu’’. Đưa bút - HS viết bảng: iu, êu, lưỡi rìu, phễu - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc - Tìm tiếng có vần mới, các dấu câu. - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc cá nhân , đồng thanh -HS đọc tên bài: Ai chịu khó - Con người, con gà, chó,mèo - Con gà dậy muộn nên bị chó đuổi - Bác nông dân - Chim dậy sớm hót, mèo chịu khó bắt chuột - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - Nhóm 1: Tìm tiếng( từ) có vần iu - Nhóm 2 : Tìm tiếng( từ) có vần êu ---------------------------------------------------- TOÁN TIẾT 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 A. Mục tiêu - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 4 - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán B. Đồ dùng dạy học : -GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1; Tranh như SGK phóng to - HS :Bộ toán thực hành C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1.Giới thiệu bài 2. Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4 * Tranh 1: - Treo tranh cho học sinh nêu bài toán và phép tính phù hợp bài toán và phép tính phù hợp - Hỏi : 4 quả bớt 1 quả còn mấy quả ? - Vậy 4 – 1 = ? - Giáo viên ghi bảng : 4 – 1 = 3 *Tranh 2: Có 4 con chim,bay đi 2 con chim.Hỏi còn lại mấy con chim? -Em hãy nêu phép tính phù hợp ? - Giáo viên ghi bảng : 4 – 2 = 2 *Tranh 3 : Học sinh tự nêu bài toán và nêu phép tính - Giáo viên ghi bảng : 4 – 3 = 1 b) Ghi nhớ các công thức - Xoá dần cho HS đọc. c)Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Treo tranh vẽ các chấm tròn - Cho HS đọc lại các phép tính. 3.Hoạt động 2 :Thực hành *Bài 1 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm bài theo nhóm đôi. - Gọi HS nêu kết quả. GV ghi bảng. - Nhận xét, chữa bài. - Gọi HS đọc lại các phép tính *Bài 2 : Số ? ( Giảm tải dòng 2 ) - Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm bài vào vở. - Chú ý học sinh cần ghi số thẳng cột khi vào bài vào vở - Nhận xét, chữa bài. - Cho HS đọc lại các phép tính *Bài 3 : Viết phép tính thích hợp . - GV treo tranh. - Nêu lại : Có 4 bạn chơi nhảy dây. 1 bạn nghỉ chơi đi về nhà . Hỏi còn lại mấy bạn chơi nhảy dây ? - Gọi HS nêu phép tính phù hợp. - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Thành lập phép tính đúng - Nhận xét tiết học . - Dặn HS: Về nhà ôn bài. Chuẩn bị bài : Luyện tập - HS hát - HS làm bảng 3 – 1 = 2 – 1 = – 2 = 1 + 1 = -HS quan sát nêu bài toán :Trên cành có 4 quả cam, 1 quả rơi xuống đất. Hỏi trên cành còn lại mấy quả ? - ..3 quả . 4 – 1 = 3 - HS đọc lại phép tính. -4 – 2 = 2 - HS đọc. -Hải có 4 quả bóng, có 3 quả bóng bay đi. Hỏi Hải còn mấy quả bóng ? 4 – 3 = 1 -Học sinh đọc lại - HS đọc để ghi nhớ -Học sinh nêu bài toán và phép tính 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 1+ 3 = 4 4 – 3 = 1 2 + 2 = 4 4 – 2 = 2 - HS nêu. - HS thảo luận. -HS nối tiếp nêu kết quả. - Nhận xét bài bạn. - Nêu yêu cầu. - Học sinh làm bài vào vở 4 HS làm bài trên bảng lớp. - 2 - 4 - 3 - 4 1 2 2 3 -Cả lớp đọc. - HS quan sát tranh và nêu bài toán -Viết phép tính vào bảng con. 1 HS viết trên bảng lớp: 4 – 1 = 3 - Chơi cá nhân. --------------------------------------------------- TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI TIẾT 10: ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ A. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt. - Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. B. Đồ dùng dạy học: - GV:Tranh minh hoạ cho bài học - HS: SGK C. Các hoạt động dạy học: Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ: Tiết tự nhiên xã hội tuần trước các con học bài gì? (Hoạt động và nghỉ ngơi) - Em hãy nêu những hoạt động có ích cho sức khỏe - GV nhận xét. III. Bài mới: 1.Giới thiệu trò chơi khởi động: “Chi chi, chành chành” - Giới thiệu bài. 2.Hoạt động1: Thảo luận chung * Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. *Tiến hành: - GV cho HS nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. + Cơ thể người gồm có mấy phần? + Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những giác quan nào? + Về màu sắc? +Về âm thanh? + Về mùi vị? + Nóng lạnh +Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em khuyên bạn như thế nào? - Kết luận: Muốn cho các bộ phận các giác quan khoẻ mạnh, các con phải biết bảo vệ, giữ gìn các giác quan sạch sẽ. 3.Hoạt động 2: HĐ nhóm đôi HS kể những việc làm vệ sinh cá nhân trong một ngày * Mục tiêu: Khắc sâu những hiểu biết những hành vi cá nhân thực hiện vệ sinh. * Cách tiến hành: Bước 1: Các con hãy kể lại những việc làm của mình. - Hướng dẫn HS kể. - GV quan sát HS trả lời. - Nhận xét. - GV hỏi: Buổi trưa các con ăn gì? Có đủ no không? - Buổi tối trước khi đi ngủ con có đánh răng không? - GV kết luận: Hằng ngày các con phải biết giữ vệ sinh chung cho các bộ phận của cơ thể. 4.Củng cố - Dặn dò: - Vừa rồi các con học bài gì? - Cơ thể chúng ta có bộ phận nào? - Muốn cho thân thể khoẻ mạnh con làm gì? - Nhận xét tiết học: - Nhắc nhở HS: Các con thực hiện tốt các hoạt động vui chơi có ích, giữ vệ sinh tốt. - HS chơi - HS nêu:Da, tay, chân, mắt, mũi, rốn - Đầu, mình, tay và chân - Đôi mắt. - Nhờ tai - Nhờ lưỡi - Nhờ da -HS trả lời - HS nhớ và kể lại những việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày. - Đại diện một số nhóm lên trình bày:Buổi sáng, ngủ dậy con đánh răng, rửa mặt, tập thể dục, vệ sinh cá nhân và ăn sáng rồi đi học - HS nêu lần lượt - Ôn tập - Giữ vệ sinh cơ thể, ăn uống điều độ. ----------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 9 tháng 11 năm 2016 ÂM NHẠC (Giáo viên bộ môn dạy) --------------------------------------------------- HỌC VẦN TIẾT 87- 88: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I A. Mục tiêu: *- HS đọc viết 1 cách chắc chắn các âm, vần đã học. Luyện đọc các từ có chứa vần mới học. - Rèn kĩ năng đọc, viết đúng . - Qua đó giúp HS nắm chắc kiến thức đã học, yêu thích môn Tiếng Việt. B. Đồ dùng dạy học : - GV : - Hệ thống các vần đã học - HS: Bảng, sgk, bộ chữ. C. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Ôn tập các âm, vần đã học: a. Cho HS nêu các âm đã học. b. Cho HS nêu các vần đã học 3. Ôn tập các tiếng, từ có vần ôn: - GV ghi bảng: hỏi bài hay cười cây keo áo mới ngửi mùi địu bé đuổi nhau cái lều màu nâu chào mào 4. Luyện viết: - GV đọc cho HS viết - GV viết mẫu - Cho HS viết vào vở. - Nhận xét Tiết 2 5. Luyện tập: a. Luyện đọc: b. Luyện nói: + GV hướng dẫn chơi. + Nhận xét c. Luyện điền vần: - Cho HS thi điền vần vào chỗ chấm. 2 nhóm, mỗi nhóm 3 HS thi tiếp sức. -Nhận xét tuyên dương. - Gọi HS đọc lại các tiếng. 4.Củng cố , dặn dò : - Nhắc lại nội dung . - Nhận xét tiết học . - Dặn HS: Về ôn tập. Xem bài 41: iêu - yêu - Đọc bài 40: iu – êu - Viết: cây nêu, trĩu quả - e, ê, o, ô, ơ, b, v, l, h, c, n, m, d, đ, t, th, x, k, r, s, ch, kh, ph, nh, gi, tr, g, ng, gh, ngh, qu. - Luyện đọc theo cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh. - ia, ua, a, ai, ay, ây, oi, ôi, ơi, ui, ưi , uôi, ươi, eo, ao, au, âu, iu, êu. - Luyện đọc cá nhân, kết hợp phân tích vần - HS đọc lại các từ đã học: Lá mía, cà chua, xa kia, ngựa tía, cái còi, bài vở, cái chổi, ngói mới, cái túi, gửi quà, tuổi thơ, tươi cười, ngày hội, cây cối, leo trèo, chào cờ. - HS luyện đọc - HS viết bảng con: ng, ngh, g, gh, kh, gi, nh. ơi, ay, ui, iu, au, au, ao, uôi - HS viết bảng rồi viết vở mỗi từ 1 dòng: mây bay, cái kéo, chào mào, chịu khó - Đọc bảng lớp. - Đọc SGK - Thi tìm tiếng, từ chứa vần vừa ôn. - Đại diện các nhóm thi tìm tiếp sức - HS làm bảng con - Các nhóm thi điền vần vào chỗ chấm. c...chổi nh.... dây đồi n... cây c..... múi b..... đ.... nhau -HS đọc lại các tiếng, từ đó: cá nhân đọc, lớp đồng thanh. -HS đọc lại bài. -Nghe --------------------------------------------------------- TOÁN TIẾT 39: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu *- Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3, 4 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp(cộng hoặc trừ ) - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán B. Đồ dùng dạy học : - GV: Tranh vẽ, mô hình vật thật để tạo tình huống - HS: Bảng, vở C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS luyện tập * Bài 1 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Cho HS làm bài vào bảng con. - Nhận xét , chữa bài. * Bài 2 : Số?( Giảm tải dòng 2 ) - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Gọi HS nêu cách làm. - Cho HS làm bài vào SGK. - Nhận xét , chữa bài . * Bài 3 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Cho HS làm bài vào vở. - Nhận xét , chữa bài . *Bài 4 :>,<,= ? - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Gọi HS nêu cách làm. - Cho HS làm bài vào vở. - Nhận xét , chữa bài . *Bài 5 : Viết phép tính thích hợp ( Giảm tải a ) - Nêu yêu cầu bài. - Gọi HS nêu bài toán. - Cho HS viết phép tính vào bảng con - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: Trò chơi - Thành lập các phép tính đúng Cho các số 3, 4, 1 ; các dấu + , - , = - Nhận xét tiết học . - Dặn HS về : Ôn bài cũ. Chuẩn bị bài 39 : Phép trừ trong phạm vi 5 . - HS làm bảng con 4 – 1 = 4 – 3 = 4 – 2 = 3 – 1 = - HS nêu lại yêu cầu bài. - HS làm bài vào bảng con. 4 HS làm trên bảng lớp. Lớp nhận xét. -Nêu yêu cầu - 2 HS nêu. - HS làm bài . 2 HS lên bảng Lớp nhận xét, chữa bài. -Nêu yêu cầu - 2 HS nêu. - HS làm bài . HS nối tiếp chữa bài. Lớp nhận xét, chữa bài. -Nêu yêu cầu - 2 HS nêu. - HS làm bài . HS lên bảng chữa bài Lớp nhận xét, chữa bài. -HS nêu bài toán: Dưới ao có 4 con vịt.Bớt đi 1 con vịt. Hỏi còn lại mấy con vịt ? -HS viết: 4 - 1 = 3 - 2 HS thi thành lập các phép tính 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 1 + 3 = 4 4 – 3 = 1 - Đọc các phép tính vừa thành lập ----------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2016 THỦ CÔNG TIẾT 9 + 10: XÉ DÁN HÌNH CON GÀ. A. Mục tiêu: - HS biết cách xé, dán hình con gà đơn giản. - Xé được hình con gà con, dán cân đối, phẳng. B. Chuẩn bị: -GV: Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật; giấy thủ công màu vàng, hồ, giấy trắng làm nền, khăn lau tay. -HS: Giấy thủ công màu vàng, giấy nháp có kẻ ô, bút chì, bút màu, hồ, khăn lau tay, vở thủ công. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Chấm sản phẩm xé, dán hình ngôi nhà, kiểm tra đồ dùng. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi đề: 2. GV HD quan sát và nhận xét: - Cho HS xem bài mẫu và đặt câu hỏi về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của con gà. - Hỏi: Con gà con có gì khác so với con gà lớn (gà trống, gà mái) về đầu, thân, cánh, đuôi và màu lông. 3. Hướng dẫn mẫu: a. Xé hình thân gà: -Lấy một tờ giấy màu vàng hoặc màu đỏ, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, cạnh ngắn 8 ô, xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu. -Xé 4 góc hình chữ nhật, sau đó xé chỉnh sửa cho giống hình thân gà, lật mặt màu để HS quan sát. b. Xé hình đầu gà: -Xé 1 hình vuông, mỗi cạnh 5 ô (giấy cùng màu với thân gà), vẽ, xé 4 góc của hình vuông, chỉnh sửa cho gần tròn giống hình đầu gà (lật mặt sau để HS quan sát). c. Xé hình đuôi gà: dùng giấy cùng màu với đuôi gà. Đếm, đánh ô, vẽ và xé một hình vuông, mỗi cạnh 4 ô; vẽ, xé thành hình tam giác. d. Xé hình mỏ, chân và mắt gà: e. HD dán hình, ghép hình: Dán thân gà, đầu gà, mỏ gà, mắt và chân gà lên giấy nền. TIẾT 2 3. HS thực hành: - Yêu cầu HS lấy giấy màu. - Nhắc HS trong khi thực hành -Trực tiếp HD cho những em còn lúng túng. - Nhắc các em dán theo thứ tự đã HD, chú ý dán cho cân đối, phẳng và đều. -GV khuyến khích các em khá, giỏi dùng bút màu để trang trí cảnh vật cho sinh động. - Dán xong thu gọn giấy thừa và lau sạch tay. 4.Củng cố dặn dò: - Chột nội dung bài. - Nhận xét chung tiết học, đánh giá sản phẩm - Chuẩn bị giấy màu, bút chì, bút màu, hồ dán tiết sau “xé, dán hình con mèo” -Con gà con có thân, đầu hơi tròn; có các bộ phận mắt, mỏ, cánh, chân, đuôi, toàn thân có màu vàng. -HS trả lời theo câu hỏi của GV. -HS quan sát GV xé -HS lấy giấy nháp có kẻ ô, tập vẽ, xé hình thân, đầu, đuôi gà. -Đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình vuông mỗi cạnh 4 ô -Vẽ, xé hình tam giác. -HS lấy giấy nháp kẻ ô, tập vẽ, xé hình chân, mỏ, mắt gà. - HS quan sát con gà hoàn chỉnh. -HS chọn màu theo ý thích rồi thực hành. -HS dùng bút màu để tô mắt. -HS dán vào vở thủ công -Thu dọn giấy thừa. -Nghe. ------------------------------------------------ HỌC VẦN TIẾT 89-90: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (Đề thống nhất chuyên môn) ------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2016 HỌC VẦN TIẾT 91 -92: iêu – yêu A. Mục tiêu: *- HS đọc, viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Tú hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về’’. - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu B. Đồ dùng dạy học : - GV: Vật thật diều sáo; tranh minh hoạ - HS: Bảng, sgk, bộ chữ. C. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện – Phát âm - Cho HS quan sát vần iêu: Vần iêu gồm những âm nào ghép lại? - GV ghi : iêu - Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Cho HS đánh vần - Cho HS đọc trơn. - Yêu cầu HS so sánh iêu/ êu b. Ghép tiếng, từ khoá: - Hỏi: Có vần iêu muốn có tiếng diều ta thêm âm gì, dấu nào? - GV ghi: diều - Cho HS đánh vần - Gọi HS nêu cấu tạo tiếng - GV giới thiệu diều sáo rút ra từ khoá: + Tìm tiếng có vần iêu? *Dạy vần yêu tương tự Viết “yêu’’ khi không có âm đầu c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu - GV giảng từ: yêu cầu, hiểu bài - Cho HS đọc. d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. - Cho HS nhận xét kĩ thuật viết - Cho HS viết bảng. - Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh. - Giới thiệu câu: Tú hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Cho HS tìm tiếng có vần mới. - Cho HS đọc. *Đọc SGK b. Luyện nói - Trong tranh vẽ gì? - Bạn nào đang giới thiệu? - Gợi ý cho HS tự giới thiệu: + Em đang học lớp nào? + Gia đình em có mấy người? + Em có sở thích gì? * Mỗi người đều có tên, sở thích khác nhau. Tôn trọng sở thích của mỗi người c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. - Nhận xét. 4.Củng cố , dặn dò : - Chơi trò chơi: Điền vần iêu, yêu. gầy Thả d ch hè quý - Nhận xét tiết học . - Dặn HS: Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau: ưu – ươu - Đọc bài SGK - Viết: kêu gọi , líu lo HS đọc: iêu – yêu - HS ghép vần iêu. - HS đọc: iêu - HS nêu. - HS đánh vần - HS đọc và phân tích cấu tạo vần iêu - So sánh - HS nêu và ghép: diều - Đánh vần: d –iêu– huyền –diều/diều - Tiếng “diều’’gồm âm d, vần iêu và thanh huyền -HS đọc : diều sáo * Đọc tổng hợp - So sánh iêu / yêu - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đồ chữ theo - Nhận xét kĩ thuật viết: +Từ iê ->u . Đưa bút +Chữ “diều’’. Đưa bút - HS viết bảng: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc - Tìm tiếng có vần mới, các dấu câu. - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc cá nhân , đồng thanh . - HS đọc tên bài: Bé tự giới thiệu - Các bạn thuộc nhiều dân tộc khác nhau. - Bạn nữ mặc váy đỏ - 1 số HS tự giới thiệu - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - 2 HS thi điền vần -Nhận xét. ------------------------------------------------------- TOÁN TIẾT 40 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 A. Mục tiêu - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán B. Đồ dùng dạy học + Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1; Tranh như SGK phóng to + Bộ toán thực hành C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1.Giới thiệu bài 2. Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5 a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 5 - 1 =4. -Hướng dẫn HS quan sát - Gọi HS trả lời - GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 5 bớt 1 còn mấy? -Vậy 5 trừ 1 bằng mấy? -Ta viết 5 trừ 1 bằng 4 như sau: 5- 1 = 4 b, Giới thiệu phép trừ : 5 - 2 = 3, 5-3 = 2, 5 - 4 = 1 theo 3 bước tương tự d, HD HS quan sát hình vẽ sơ đồ ven, - Nêu các câu hỏi để HS biết 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 =5 -Từ hình vẽ HS nêu được: 5 - 1 = 4 ; 5 - 4 = 1( HS thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ). -
Tài liệu đính kèm: