Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Buổi 1

 HỌC VẦN

TIẾT 135-136 : im – um

A. Mục tiêu:

* - HS đọc, viết đư¬ợc: im, um, chim câu, trùm khăn

 - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Khi đi em hỏi .yêu không nào?’’.

 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS

 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng

B. Đồ dùng dạy học :

 - GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ

 - HS: Bảng, sgk, bộ chữ.

C. Các hoạt động dạy – học:

 

docx 17 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 677Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Buổi 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-HS đọc : chim câu
- So sánh um/ im
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc cá nhân , đồng thanh .
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ i, u -> m. Đưa bút 
+Chữ “chim, trùm’’. Đưa bút
- HS viết bảng: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc bảng 3 – 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
-Tìm tiếng có vần mới
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc cá nhân , đồng thanh .
- HS đọc tên bài: Xanh, đỏ, tím, vàng
- Quả gấc, quả cà, quả bưởi
- Gấc- đỏ; cà - tím; bưởi – vàng
- Màu trắng, màu đen, màu cam..
- Gọi chung là màu sắc
* HS nói về màu sắc em yêu thích.
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
- HS đọc lại bài trên bảng
- HS tìm tiếng từ mới.
----------------------------------------
TOÁN
TIẾT 61: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu	 
* - Giúp học sinh : Củng cố bảng trừ trong phạm vi 10. Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
 - Biết vận dụng các công thức để làm toán. Tiếp tục củng cố và phát triển kỹ năng xem tranh vẽ, đọc và giải bài toán tương ứng .
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
B. Đồ dùng dạy học 
- GV: Các hình vẽ ( mô hình) nh SGK
- HS : Bộ thực hành toán.
C. Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS luyện tập
*Bài 1: Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài vào vở
- Lưu ý học sinh viết số thẳng cột 
- Gọi HS chữa bài trên bảng
- Nhận xét , chữa bài .
*Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi HS chữa bài trên bảng
- Nhận xét , chữa bài .
- Củng cố cấu tạo số 10, 9 , 8 , 7 và tự điền số thích hợp vào từng ô 
-Chẳng hạn : 10 gồm 1 và 9 . Viết 9 vào ô 
*Bài 3: 
a) Treo tranh
- HDHS nêu bài toán và phép tính thích hợp 
 b) Hướng dẫn học sinh đọc tóm tắt rồi nêu bài toán (bằng lời )
-Hướng dẫn học sinh trả lời (lời giải) cho bài toán và ghi phép tính phù hợp (miệng ) 
4.. Củng cố. Dặn dò:
- Trò chơi: Thành lập các phép tính đúng ( Tương tự tiết trước) 
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà ôn các bảng trừ đã học.
- Chuẩn bị bài sau : Bảng cộng, 
- HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- HS trả lời nhanh một số phép tính 
 8 + 2 = 3 + 7 = 
10 - 2 = 10 - 7 = 
  - 3 = 7  - 5 = 5 
-Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- Chữa bài trên bảng. Lớp nhận xét.
+
5 
-
8
+
5
-
10
4 
1 
3
 9
-Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- Chữa bài trên bảng. Lớp nhận xét
10
1
8
3
6
5
- HS khác nhận xét .
-Hàng trên có 4lá cờ. Hàng dưới có 3lá cờ. Hỏi tất cả có bao nhiêu lá cờ? 
 4 + 3 = 7 
-Lan có 10 qủa bóng. Lan cho bạn 3 quả bóng. Hỏi Lan còn lại mấy quả bóng ?
-Trả lời : Số quả bóng Lan còn là 
 10 – 3 = 7 
- HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
--------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2016
 HỌC VẦN
TIẾT 137-138 : iêm –yêm
A. Mục tiêu:
 * - HS đọc, viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “ Ban ngày Sẻ mải đi kiếm ăn....đàn con’’.
 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
 B. Đồ dùng dạy học :
 - GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ
 - HS: Bảng, sgk, bộ chữ.
C. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.Ôn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:	
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2. Dạy vần mới 
a. Nhận diện – Phát âm
 - GV ghi : iêm
Hỏi : Nêu cấu tạo vần.
 - Đánh vần
 - Đọc và phân tích vần
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: xiêm
 - Nêu cấu tạo tiếng
 - Giới thiệu tranh rút ra từ khoá
 *Dạy vần yêm tương tự
Lưu ý viết “ yêm’’ khi không có âm đứng đầu
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 thanh kiếm âu yếm
quý hiếm yếm dãi 
- Giảng từ: quý hiếm, âu yếm
d. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu.
Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng
Giới thiệu bài : Ban ngày Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
 *Đọc SGK
b. Luyện nói
- Tranh vẽ gì ?
- Em thấy thế nào khi được điểm 10? Em khoe với ai?
- Em học như thế nào thì được điểm 10?
-Ở lớp những bạn nào hay được điểm 10? Em có hay được điểm 10 không?
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vở.
4. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS: Ôn bài, chuẩn bị bài 66: uôm – ươm
- Hát + KTSS
- Đọc bài SGK
- Viết: tổ chim, um tùm 
- HS đọc: iêm –yêm
- HS đọc theo : iêm
- Vần iêm được tạo bưởi iê và m
- Ghép và đánh vần iê– m –iêm
- HS đọc, phân tích cấu tạo vần iêm
- So sánh iêm/ im
- HS ghép: xiêm
- HS đọc: x – iêm – xiêm/ xiêm
- Tiếng“xiêm’’gồm âm x, vần iêm 
- HS đọc : dừa xiêm
- So sánh yêm/ iêm
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc cá nhân , đồng thanh .
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ iê -> m. Đưa bút 
+Chữ “xiêm’’. Đưa bút
- HS viết bảng: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Đọc bảng 3 – 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
-Tìm tiếng có vần mới
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc cá nhân , đồng thanh .
- HS đọc tên bài: Điểm mười
- Mọi người đang rất vui mừng.
- Em khoe với bố, mẹ, ông, bà.
- Chăm chú nghe giảng, làm đầy đủ và đúng các bài tập.
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
- HS thi tìm tiếng, từ mới.
---------------------------------------------
TOÁN
TIẾT 62: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
A. Mục tiêu	 
* - Giúp học sinh : Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 10. Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
 - Biết vận dụng các công thức để làm toán. Tiếp tục củng cố và phát triển kỹ năng xem tranh vẽ, đọc và giải bài toán tương ứng .
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
B. Đồ dùng dạy học 
- GV: Các hình vẽ ( mô hình) nh SGK
- HS : Bộ thực hành toán.
C. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2. HĐ1: Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 10. 
- Cho HS điền số vào bảng cộng, trừ. 
-Nhận xét, tuyên dương HS
-HDHS biết cách sắp xếp các công thức tính trên bảng vừa thành lập và nhận biết quan hệ giữa các phép tính cộng trừ 
3. Hướng dẫn HS luyện tập
*Bài 1: Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài vào vở
- Lưu ý học sinh viết số thẳng cột 
- Gọi HS chữa bài trên bảng
- Nhận xét , chữa bài .
*Bài 2 : Giảm tải 
*Bài 3: 
-Hướng dẫn học sinh nêu bài toán và phép tính thích hợp 
-Hướng dẫn học sinh trả lời ( nêu lời giải bằng lời ) 
- Nhận xét chữa bài.
4. Củng cố. Dặn dò:
- HS đọc lại bảng cộng, trừ.
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS: Ôn các bảng cộng trừ đã học.Chuẩn bị bài sau : Luyện tập.
- HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- HS trả lời nhanh một số phép tính 
 8 + 2 = 3 + 7 = 
10 - 2 = 10 - 7 = 
  - 3 = 7  - 5 = 5 
-HS điền số vào bảng cộng, trừ 10 bằng bút chì 
- Nếu 1 + 9 = 10
 thì 10 – 1 = 9
 10 – 9 = 1
-Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- Chữa bài trên bảng. Lớp nhận xét.
- HS nêu bài toán
- HS trả lời: 4 + 3 = 7 
- HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
-------------------------------------------------
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
TIẾT 16: HOẠT ĐỘNG Ở LỚP
A. Mục tiêu:
- HS biết: Các hoạt động ở lớp, mối quan hệ giữa GV và HS, HS và các bạn ở trong lớp.
-Tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp.
- Có ý thức giúp đỡ, chia sẽ với các bạn trong lớp.
B. Đồ dùng dạy học:
 - GV:	Tranh minh hoạ cho bài học.
 - HS:	SGK	
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ: 
-Tiết hôm trước các con học bài gì?	
 - Cô giáo chủ nhiệm em tên gì?
 - Hãy kể tên 1 số đồ dùng ở trong lớp
 - Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài mới:
2.Hoạt động1: Hoạt động chung cả lớp 
* Mục tiêu: HS biết các hoạt động ở lớp và mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng hoạt động học tập.
* Cách tiến hành:
- Cho HS lấy SGK quan sát 
- Hướng dẫn HS quan sát và nêu với bạn nội dung được thể trong từng hình.
- Cho HS trình bày trước lớp.
- GV nêu câu hỏi chung.
 +Trong các hoạt động đó, hoạt động nào được tổ chức ở lớp?
 + Hoạt động nào được tổ chức ngoài sân trường?
 +Trong từng hoạt động trên GV làm gì? HS làm gì?
- GV theo dõi HS trả lời.
- Kết luận: Ở lớp học nào cũng có thầy, có cô và HS. Trong lớp học có những hoạt động được tổ chức trong lớp hoặc ngoài lớp.
3.Hoạt động 2: Giới thiệu các hoạt động của lớp học
 * Mục tiêu: HS biết được các hoạt động trong lớp học của mình 
*Cách tiến hành:
GV hướng dẫn:
 - Những hoạt động nào mà các con thích? Mình phải làm gì để giúp các bạn học tốt?
 - GV gọi 1 số em nêu trước lớp.
 - GV theo dõi.
- Kết luận: Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẽ với các bạn trong các hoạt động học tập ở lớp
 - Cho lớp hát bài: Lớp chúng mình
4. Củng cố, dặn dò
 -Vừa rồi các con học bài gì?
 - Hãy kể các hoạt động thường có ở lớp em?
 - Em phải làm gì giúp bạn học tốt? 
 - Nhận xét tiết học.
-Lớp học
- HS hoạt động theo cặp
H1: Các bạn quan sát chậu cá
H2: Cô giáo hướng dẫn các em học
H3: Các bạn hát
H4: Tập vẽ
H5: Các bạn lên trình bày nội dung bài vẽ
- HS trình bày trước lớp.
- HS trả lời
- Thảo luận nhóm
- HS nói các hoạt động ở lớp
- Lớp nhận xét
-HS hát
-HS kể
---------------------------------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2016
ÂM NHẠC
(Giáo viên bộ môn dạy)
---------------------------------------------------
 HỌC VẦN
TIẾT 139-140 : uôm – ươm
A. Mục tiêu:
 *- HS đọc, viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
 - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “ Những bông cải.. từng đàn’’.
 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: ong, bướm, chim, cá cảnh
B. Đồ dùng dạy học :
 - GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ
 - HS: Bảng, sgk, bộ chữ.
C. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2. Dạy vần mới 
a. Nhận diện – Phát âm
 - GV ghi : uôm
Hỏi : Nêu cấu tạo vần.
 - Đánh vần
 - Đọc và phân tích vần
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: buồm
 - Nêu cấu tạo tiếng
 - Giới thiệu tranh rút ra từ khoá
 *Dạy vần ươm tương tự
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 ao chuôm vườn ươm
 nhuộm vải cháy đượm
-Giảng từ: ao chuôm, cháy đượm
d. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu.
Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng
-Giới thiệu bài :
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
 *Đọc SGK
b. Luyện nói
- Tranh vẽ những con gì ?
- Ong thường thích gì?
- Bướm thích gì?
- Con vật nào có ích?
- Em thích con vật nào nhất? Vì sao?
- Nhà em nuôi những con vật nào?
* GD các em có ý thức bảo vệ những con vật nuôi có ích.
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vở.
4. Củng cố,dặn dò:
- Gọi HS đọc lại mới.
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS: Về ôn bài,chuẩn bị bài 67: Ôn tập
- Đọc bài SGK
- Viết: dừa xiêm, cái yếm
- HS đọc: uôm –  ươm
- HS đọc theo : uôm
- Vần iêm được tạo bởi uô và m
- Ghép và đánh vần uô– m – uôm
- HS đọc, phân tích cấu tạo vần uôm
- So sánh uôm/ uôn
- HS ghép: buồm
- HS đọc: b- uôm- huyền- buồm
- Tiếng“buồm’’gồm âm b, vần uôm và thanh huyền
-HS đọc : cánh buồm
- So sánh uôm/ ươm
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc cá nhân , đồng thanh .
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ uô, ươ-> m. Đưa bút 
+Chữ “ buồm, bướm’’. Đưa bút
- HS viết bảng: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Đọc bảng 3 – 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
-Tìm tiếng có vần mới
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc cá nhân , đồng thanh .
- HS đọc tên bài: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
- Thích hút mật hoa
- Thích đậu trên hoa
- Con chim bắt sâu, con ong lấy mật..
- Thích cá cảnh vì nó có màu sắc đẹp
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
- HS đọc lại bài trên bảng
----------------------------------------------------
TOÁN
TIẾT 63: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu	
 * - Giúp học sinh :Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ
 trong phạm vi 10. 
 -Tiếp tục củng cố kỹ năng tự tóm tắt bài toán, hình thành bài toán rồi giải bài toán. 
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. 
B. Đồ dùng dạy học 
- GV: Các hình vẽ ( mô hình) nh SGK
- HS : Bộ thực hành toán.
C. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2. Luyện tập 
*Bài 1 : Tính
-Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- Chữa bài trên bảng. Lớp nhận xét.
- Củng cố mối quan hệ cộng, trừ 
*Bài 2:Số? ( Giảm tải dòng 2)
-Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- HDHS thực hiện các phép tính liên hoàn. Kết quả của mỗi lần tính được ghi vào ô trống.
- Chữa bài trên bảng. Lớp nhận xét.
*Bài 3:>,<, = ? 
-Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh thực hiện các phép tính ( Tính nhẩm ) rồi so sánh các số và điền dấu thích hợp vào ô trống 
- Làm bài vào vở.
- Chữa bài trên bảng. Lớp nhận xét.
*Bài 4: 
-Hướng dẫn học sinh đọc tóm tắt của bài toán rồi nêu bài toán (Nêu điều kiện và câu hỏi của bài toán ) từ đó hình thành bài toán 
3. Củng cố,Dặn dò
- Nhắc lại nội dung .
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS: Về nhà ôn bài.Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung
- HS làm bảng
7 – 4 + 6 = 6 + 1 – 3 =
8 – 1 + 3 = 5 + 5 – 0 =
- HS nêu yêu cầu.
-Học sinh làm vở.
- Nối tiếp chữa bài trên bảng. Lớp nhận xét. 
1 + 9 = 2 + 8 =
10 – 1 = 10 – 2 =
6 + 4 = 7 +3 =
– 6 = 10 – 3 =
-Nêu yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- HS chữa bài trên bảng. Lớp nhận xét.
- Nêu yêu cầu.
-Nêu cách làm.
- HS làm vở
6
-
4
6
+
3
- HS đọc tóm tắt của bài toán rồi nêu bài toán (Nêu điều kiện và câu hỏi của bài toán ) từ đó hình thành bài toán 
- Đọc lại các phép tính cộng trừ trong phạm vi các số đã học
----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2016
THỦ CÔNG
TIẾT 16: GẤP CÁI QUẠT (tiết 2).
A. Mục tiêu 
- Biết cách gấp cái quạt.
- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.
- Giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ.
B. Đồ dùng dạy học :
- GV : Các loại giấy màu.
- HS : Giấy thủ công, hồ dán.
C. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
I. Ổn định lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sản phẩm gấp các đoạn thẳng cách đều.
- Nhận xét 
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2.Nhắc lại các bước gấp:
- Gọi HS nêu lại các bước gấp.
- Nhắc lại các bước gấp.
+Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu.
+Gấp nếp thứ 2, cách gấp giống như nếp gấp thứ nhất.
+Gấp các nếp gấp tiếp theo:
Các nếp gấp tiếp theo thực hiện như gấp các nếp gấp trước.
3. HS thực hành: 
- GV nhắc lại cách gấp
4. Củng cố – dặn dò: 
- GV nhận xét về tinh thần học tập; sự chuẩn bị đồ dùng học tập; kỹ năng gấp và đánh giá sản phẩm của HS.
-Dặn: Chuẩn bị giấy vở HS có kẻ ô; giấy màu và hồ dán, một sợi chỉ hoặc len để học bài “Gấp cái quạt”.
- HS nêu cách gấp.
-HS gấp trên giấy màu.
-Dán sản phẩm vào vở thủ công
- Nghe
-Nghe.
THỦ CÔNG
TIẾT 17: GẤP CÁI VÍ (tiết 1).
A. Mục tiêu 
- Biết cách gấp cái ví bằng giấy.
- Gấp được cái ví bằng giấy. Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- Giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ.
B. Đồ dùng dạy học :
- GV : Các loại giấy màu.
- HS : Giấy thủ công, hồ dán.
C. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
I. Ổn định lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sản phẩm gấp các đoạn thẳng cách đều.
- Nhận xét 
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2.GV HD HS quan sát và nhận xét: 
- Cho HS quan sát ví mẫu, chỉ cho HS thấy ví có 2 ngăn đựng và được gấp từ HCN.
3. GV HD mẫu:
- Làm các thao tác gấp ví trên tờ giấy HCN to.
a. B1: Lấy đường dấu giữa, đặt tờ giấy màu HCN trước mặt, để dọc giấy, mặt màu ở dưới. Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa. Sau khi lấy dấu xong, mở tờ giấy ra như ban đầu.
b. B2: Gấp 2 mép ví, gấp 2 đầu tờ giấy vào 1 ô.
c. B3: Gấp ví
+Gấp tiếp 2 phần ngoài vào trong, sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa để tạo hình 7.
+Lật ra mặt sau theo bề ngang giấy. Gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví.
Gấp đôi hình theo đường dấu giữa cái ví đã gấp hoàn chỉnh.
4. HS thực hành:
5. Củng cố – dặn dò: 
- Gọi HS nêu lại các bước gấp.
- GV nhận xét về tinh thần học tập; sự chuẩn bị đồ dùng học tập; kỹ năng gấp và đánh giá sản phẩm của HS.
-Dặn: Chuẩn bị giấy màu và hồ dán, một sợi chỉ hoặc len để học bài sau.
-HS quan sát mẫu 
-HS quan sát các bước gấp.
-HS tập gấp trên giấy nháp có kẻ ô trước cho thành thạo, sau đó gấp trên giấy màu.
- HS nêu
- Nghe
---------------------------------------------------
 HỌC VẦN
TIẾT 141-142 : ÔN TẬP
A. Mục tiêu :
* - HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng m
 Đọc đúng các từ ngữ và bài ứng dụng: “Trong vòm lá..chưa trảy vào’’
 - Rèn kỹ năng đọc , viết, nghe, nói cho HS.
 - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn
B. Đồ dùng dạy học :
 - GV : Kẻ bảng ôn, tranh minh hoạ 
 - HS : Bảng, sgk, bộ chữ.
C. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2. Dạy bài ôn tập
a. Ôn các vần vừa học: 
 - GV đưa bảng ôn
m
m
a
am
e
em
ă
ăm
ê
êm
â
âm
i
im
o
om
iê
iêm
ô
ôm
yê
yêm
ơ
ơm
uô
uôm
u
um
ươ
ươm
 - GV chỉ bảng
b. Ghép âm thành vần:
 c. Đọc từ ứng dụng:
	- GVghi bảng.
Lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa
- Giảng từ: lưỡi liềm, nhóm lửa
d. Luyện viết:
- GV viết mẫu
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
 * Đọc bài T1	
 * Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu bài ứng dụng: 
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con phần cháu bà chưa trảy vào.
* Đọc SGK
b. Kể chuyện:
 - GV kể lần 1.
 - GV kể lần 2 minh hoạ tranh.
+Tranh 1: Sóc và Nhím là 2 bạn thân.
+Tranh 2: Nhím biệt tăm, vắng Nhím Sóc buồn lắm.
+Tranh 3: Sóc gặp bạn Thỏ
+Tranh 4: Sóc gặp lại Nhím vào mùa xuân ấm áp.
* Ý nghĩa: Tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù 2 bạn có hoàn cảnh sống khác nhau.
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết.	
4.Củng cố ,dặn dò :
- GV chỉ bảng ôn.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS: Về ôn lại bài: Chuẩn bị bài sau: Bài 68. ot – at
- HS đọc SGK 
- Viết: đàn bướm, ao chuôm
- HS đưa ra các vần đã học trong tuần
- HS tự đọc các âm
- Đọc kết hợp phân tích vần.
- HS đọc thầm, HS khá đọc.
- Tìm, gạch từ chứa tiếng có vần ôn
- HS luyện đọc
- HS nhận xét: cỡ chữ, khoảng cách, kỹ thuật viết
- HS viết bảng: lưỡi liềm, xâu kim.
- HS đọc cá nhân , đồng thanh .
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS quan sát tranh.
- HS đọc thầm, 1 HS đọc
- Luyện đọc tiếng, từ, câu, cả đoạn 
- Đọc cá nhân , đồng thanh .
- HS đọc tên truyện: Đi tìm bạn
- Quan sát tranh.
- HS tập kể theo nhóm
- Đại diện các nhóm lên kể
- HS viết.
- HS đọc đồng thanh 1 lần.
- Đại diện nhóm lên thi.
--------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2016
HỌC VẦN 
 TIẾT 143- 144: ot- at
A. Mục tiêu :
 - Hs đọc, viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Ai trồng cây’’.
 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
B. Đồ dùng dạy học :
 - GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ
 - HS: Bảng, sgk, bộ chữ.
C. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2. Dạy vần mới 
a. Nhận diện – Phát âm
 - GV ghi : ot
Hỏi : Nêu cấu tạo vần.
 - Đánh vần
 - Đọc và phân tích vần
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi:hót
 - Nêu cấu tạo tiếng
 - Giới thiệu tranh rút ra từ khoá
 *Dạy vần at tương tự
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 bánh ngọt bãi cát
 trái nhót chẻ lạt
- Giảng từ: bãi cát, trẻ lạt
d. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu.
Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng
Giới thiệu bài : 
 Ai trồng cây
 Người đó có tiếng hát
 Trên vòm cây
 Chim hót lời mê say 
 *Đọc SGK
b. Luyện nói
-Tiếng chim hót như thế nào?
-Em đóng vai chú gà để cất tiếng gáy
- Các em thường ca hát khi nào?
* GV: Tiếng gà, tiếng chim hót, tiếng hát của các em làm cho cuộc sống, thiên nhiên thêm sinh động.
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vở.
4. Củng cố, dặn dò
- Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới.
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS: Ôn bài. Chuẩn bị bài 69: ăt - ât
- Đọc bài SGK
- Viết: lưỡi liềm, xâu kim
- HS đọc: ot - at
- HS đọc theo : ot
- Vần ot được tạo bởi o và t
- Ghép và đánh vần o-t-ot/ ot
- HS đọc, phân tích cấu tạo vần ot
- So sánh ot/on
- HS ghép: hót
- HS đọc: h- ot- sắc- hót
- Tiếng“hót’’gồm âm h, vần ot và thanh sắc
- HS đọc : chim hót
- So sánh at/ ot
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc cá nhân , đồng thanh .
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ o,a -> t. Đưa bút 
+Chữ “hót, hát’’. Lia bút
- HS viết bảng: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Đọc bảng 3 – 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
- Tìm tiếng có vần mới
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc cá nhân , đồng thanh .
- HS đọc tên bài: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
- Chim hót líu lo
- ò .ó.ooo
- Chúng em ca hát khi có hội, ngày lễ lớn: 20 / 11; 8 / 3; 26 / 3.; hội thi..
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
- HS thi tìm tiếng, từ.
--------------------------------------------
TOÁN
TIẾT 64: LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu	
 *- Giúp học sinh : Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10 .Đếm
 trong phạm vi 10 . Thứ tự các số trong dãy số từ 0 à 10
 - Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. Củng cố kỹ năng ban đầu về giải toán có lời văn
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong học và làm toán .
B. Đồ

Tài liệu đính kèm:

  • docxTUẦN 16.docx