Đạo đức
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ ( Tiết 1)
A/ Mục tiêu:
- HS nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ. Ích lợi của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc quần áo gọn gàng , sạch sẽ. Biết phân biệt được giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.
- Yêu thích môn học.
B/ đồ dùng dạy học:
GV: Bài hát: Rửa mặt như mèo, lược chải đầu
HS: Vở BT Đạo dức
C/Hoạt động dạy học:
ch sẽ + Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ? GV khen những em ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, nhắc nhở những HS chưa gọn gàng, sạch sẽ. . Hoạt động 2: Làm bài tập 1. - Giải thích yêu cầu bài tập. Yêu cầu HS nhận ra được bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. Hoạt động 3:Làm bài tập 2 - GV yêu cầu HS chọn 1 bộ quần áođi học phù hợp cho bạn nam và 1 bộ cho bạn nữ, rồi nối bộ quần áo đã chọn cho bạn nam hay bạn nữ trong tranh. Kết luận: Quần áo đi học cần phẳng phiu lành lặn, sạch sẽ. - Không mặc quần áo xộc xệch, rách tuột hay bẩn hôi đến lớp. III/Củng cố dặn dò: - GV chốt lại nội dung chính của bài - Dặn dò: HS phải ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Nhận xét giờ học 2HS lên trả lời câu hỏi -Nêu tên và mời bạn đó lên trước lớp - Nhận xét về đầu tóc và quần áo của bạn - Làm việc cá nhân - Trình bài giải thích và nêu cách sửa: VD:-áo bẩn :giặt sạch -áo rách: Nhờ mẹ vá lại...... - Làm bài tập - Trình bài sự lựa chọn của mình HS chú ý lắng nghe HS chú ý lắng nghe Rút kinh nghiệm tiết dạy: Thứ hai, ngày 28 tháng 8 năm 2017 Học vần l, h A/ Yêu cầu: - Học sinh đọc được: l, h, lê, hè, từ và câu ứng dụng. Viết được: l , h , lê , hè - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le. HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK. - Yêu thích môn học. B/ Chuẩn bị - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ: Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng của bài ê, v Nhận xét II/ Bài mới TIẾT1 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu l, h 2. Dạy chữ ghi âm “ l ” a) Nhận diện chữ - Ghi bảng - Chữ l gồm một sổ dọc + So sánh chữ l và chữ b GV nhận xét ,bổ sung Yêu cầu HS tìm và gắn tên bảng cài chữ l b) Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm mẫu l Thêm âm l vào trước âm ê ta có tiếng mới “ lê” - Ghi bảng “lê” - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp *Dạy chữ ghi âm h (quy trình tương tự) c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết: - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng - Đánh vần đọc mẫu - Chỉ bảng Nhận xét, chỉnh sửa. Nghỉ giữa buổi TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc: *Đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS * Luyện đọc câu ứng dụng GV viết câu ứng dụng lên bảng GV đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện viết: GV yêu cầu HS luyện viết bài trong vở tập viết - Theo dõi nhắc nhở HS c) Luyện nói: Nêu câu hỏi gợi ý + Trong tranh em thấy những gì? + Hai con vật đang bơi trông giống con gì? - Giới thiệu con vịt trời - Giới thiệu con le le Yêu cầu HS khá ,giỏi luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề IV. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại bài - Dặn dò: HS về nhà học bài, xem trước bài o, c - Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu - Đọc đồng thanh theo - Trả lời HS thực hành trên bảng cài - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT HS thực hành trên bảng cài - Phân tích tiếng “lê” - Ghép tiếng “lê”, đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - HS viết trên không trung, viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con - Đọc theo (cá nhân, nhóm đồng thanh) - Tự đọc - Phát âm l lê h hè(, cá nhân, nhóm đồng thanh) HS quan sát tranh và nhận xét HS luyện đọc và tìm tiếng mới - Tập viết l, h, lê, hè trong vở tập viết - Đọc chủ đề phần luyện nói: le le -HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Nhận xét bổ sung. Một số HS luyện nói trước lớp Đọc lại bài trên bảng Rút kinh nghiệm tiết dạy: Thứ ba, ngày 29 tháng 8 năm 2017 Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Nhận biết các số trong phạm vi 5 - Đọc viết đếm các số trong phạm vi 5. Làm các bài tập 1,2,3 - Yêu thích môn học B/ Chuẩn bị - Sách giáo khoa Toán C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ - Đưa ra các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật Nhận xét. II/Bài mới: Giới thiệu bài 1.GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Số ? GV hướng dẫn HS đếm số đồ vật trong từng ô vuông và viết số thích hợp vào ô trống - Nhắc nhở các HS còn chậm Bài 2 :Số? Yêu cầu HS đếm số que diêm và viết số vào từng ô - Theo dõi nhắc nhở thêm Bài 3: Số? GV yêu cầu HS viết số thích hợp vào ô trống - Nhận xét bài làm của Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 5, Từ 5 đến 1 Bài 4: Viết số 1,2,3,4,5 Cho HS về nhà viết 2. Củng cố dặn dò - Đếm theo thứ tự các số từ 1đến 5 và ngược lại - Dặn dò: HS về nhà làm bài tập số 4 Xem trước bài dấu < - Nhận xét giờ học - Viết số tương ứng - Đếm 1 đến 5, 5 đến 1 HS nêu yêu cầu Quan sát các nhóm đồ vật, đếm và nhắc lại số lượng của các nhóm đồ vật đó HS nêu yêu cầu - Nhận biết số lượng các que diêm và ghi số vào ô trống - Nêu yêu cầu - Viết số thích hợp vào ô trống HS đọc cá nhân, đồng thanh HS đọc cá nhân, đồng thanh Rút kinh nghiệm tiết dạy: Thứ ba, ngày 29 tháng 8 năm 2017 Học vần o, c A. Mục tiêu: - Học sinh đọc được: o, c, bò, cỏ và câu ứng dụng - Viết được o , c bò, cò. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè - Yêu thích môn học B/ Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ: Đọc viết bài l h Nhận xét II/ Bài mới: TIẾT1 1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu bài, đọc mẫu o, c 2. Dạy chữ ghi âm “o”: a) Nhận diện chữ: - Ghi bảng o - Chữ o gồm một nét cong kín + So sánh chữ o và chữ e Yêu cầu HS tìm và gắn chữ o trên bảng cài b) Phát âm và đánh vần tiếng: - Phát âm mẫu o Thêm âm b vào trước âm o ta có tiếng bò - Ghi bảng “bò” - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp * Dạy chữ ghi âm c (quy trình tương tự) c) Hướng dẫn viết: - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng: GV viết từ ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu - Chỉ bảng Nghỉ giữa buổi TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: *Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS *Luyện đọc câu ứng dụng GV viết câu ứng dụng lên bảng - Đọc mẫu câu ứng dụng và giải thích b) Luyện viết: GV nêu yêu cầu luyện viết - Theo dõi nhắc nhở hs c) Luyện nói: Nêu câu hỏi gợi ý + Trong tranh em thấy những gì? + Vó bè dùng để làm gì? + Vó bè thường đặt ở đâu? Cho HS luyện nói 2-3 câu theo chủ đề 4. Củng cố, dặn dò: -Cho HS đọc lại bài trên bảng - Dặn dò: HS về nhà học bài, xem trước bài ô, ơ - Nhận xét giờ học -2 HS lên bảng thực hiện y/c Cả lớp viết bảng con - Đọc đồng thanh theo - HS nêu được sự giống và khác nhau -HS thực hành trên bảng cài - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT -HS thực hành trên bảng cài - Phân tích tiếng “bò” - Ghép tiếng “bò”, đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - HS viết trên không trung, viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con -HS đọc (cá nhân, nhóm, đồng thanh) - Tự đọc HS đọc ( cá nhân, bàn, tổ ,lớp) HS quan sát tranh nhận xét HS đọc câu ứng dụng HS lắng nghe - Tập viết o ,c, bò ,cỏ trong vở tập viết HS quan sát tranh trả lời câu hỏi Nhận xét bổ sung Đọc chủ đề phần luyện nói Một số HS luyện nói trước lớp Đọc lại bài ở bảng HS chú ý lắng nghe Rút kinh nghiệm tiết dạy: Thứ năm , ngày 31 tháng 8 năm 2017 Toán LỚN HƠN, DẤU > A. Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh các số lượng. Biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > - Làm bài tập1,2,3,4. Bài 5 HS khá, giỏi làm - Yêu thích môn học B/ Chuẩn bị: - Các nhóm đồ vật - Các tấm bìa ghi số, dấu lớn C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt đông của HS I/ Bài cũ: - Điền dấu bé vào chỗ "..." 4 ... 5 , 1 ... 5 , 2 ... 3 , 2 ... 4 Gv nhận xét ghi điểm II/.Bài mới: Giới thiệu bài 1. Nhận biết quan hệ " lớn hơn" GV đính lên bảng các nhóm đồ vật như SGK và hỏi: + Bên trái có mấy con bướm? Bên phải có mấy con bướm ? + 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm không? - Hỏi tương tự đối với hình tròn - Kết luận: - Ghi bảng 2 > 1 và giới thiệu dấu > * Làm tương tự với tranh bên phải 3 > 2 - Ghi bảng 3 > 1 , 3 > 2 ,4 > 2 Khi viết dấu > vào giữa hai số bao giờ mũi nhọn cũng chỉ vào số bé hơn Yêu cầu HS viết bảng con: 3 > 2 , 5 > 3, 4 > 2, 2. Thực hành Bài 1: Viết dấu > - Theo dõi giúp đỡ thêm cho HS Bài 2 Viết (theo mẫu) - Nêu yêu cầu và hướng dẫn bài mẫu -GV nhận xét bổ sung Bài 3: Viết (theo mẫu) -Nêu yêu cầu và hướng dẫn bài mẫu - GV nhận xét, chữa bài Bài 4 :Viết dấu > vào ô trống GVHướng dẫn cách làm và cho HS làm bài vào vở - GV chấm một số bài, nhận xét Bài 5 : Dành cho HS khá , giỏi - GV hướng dẫn cách làm IV.Củng cố,dặn dò - Gv nhắc lại nội dung chính của bài - Dặn do: HS về nhà xem lại bài, xem trước bài luyện tập - Nhận xét giờ học - 2 HS thực hiện , cả lớp làm bảng con HS Quan sát hình và trả lời câu hỏi - Trả lời - Nhắc lại "2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm" - Đọc "2 lớn hơn 1" - Đọc "3 lớn hơn 2" -Đọc cá nhân, đồng thanh HS theo dõi Viết bảng con - Viết một dòng dấu > vào sách - HS làm bài và nêu kết quả - Làm bài rồi chữa bài HS làm bài vào vở 2 HS lên bảng làm Cả lớp nhận xét chữa bài HS khá giỏi làm bài HS chú ý lắng nghe Rút kinh nghiệm tiết dạy: Thứ năm, ngày 31 tháng 8 năm 2017 Học vần ÔN TẬP A. Mục tiêu: - HS đọc , viết được : ê ,v, l, h, o, c, ô, ơ, các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể "Hổ" - Yêu thích môn học B/ Chuẩn bị : - Bảng ôn, tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ: - Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng bài ô, ơ II/ Bài mới: TIẾT1 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn tập: a) Các chữ và âm vừa học -Đọc âm ở bảng ôn GV theo dõi để giúp đỡ cho HS b) Ghép chữ thành tiếng - Hướng dẫn cho HS ghép tiếng - Nhận xét sửa sai c) Đọc từ ngữ ứng dụng GV viết các từ ngữ ứng dụng lên bảng -GVnhận xét và bổ sung d) Tập viết - Viết mẫu và hướng dẫn viết cách viết: - Nhận xét và sửa sai Nghỉ giữa buổi TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc *Luyện đọc bài ở bảng ôn - Sửa phát âm cho HS *Luyện đọc câu ứng dụng - Giới thiệu câu ứng dụng - GVđọc mẫu câu ứng dụng và giải thích - Chỉ bảng b) Luyện viết: GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở HS c) Kể chuyện - Kể chuyện kèm theo tranh minh hoạ (2,3 lần) - Nhận xét và khen những em kể tốt IV. Củng cố ,dặn dò - Cho HS đọc lại bài ở bảng - Dặn dò HS về nhà học bài, xem trước bài i, a - Nhận xét giờ học - 2HS Lên bảng thực hiện yêu cầu Cả lớp viết bảng con - Lên chỉ các chữ vừa học trong tuần - Chỉ chữ - Chỉ chữ và đọc âm - Đọc các tiếng ở bảng 1 - Đọc các tiếng ở bảng 2 - Tự đọc các từ ngữ ứng dụng - Viết bảng con - Đọc các tiếng trong bảng ôn HS quan sát tranh và nhận xét - Đọc các từ ứng dụng - Đọc theo - Tự đọc - Viết vào vở tập viết lò cò, vơ cỏ - Theo dõi, lắng nghe - Thảo luận nhóm cử đại diện kể trước lớp Cả lớp theo dõi nhận xét HS đọc lại bài trên bảng Rút kinh nghiệm tiết dạy: Thứ sáu, ngày 1 tháng 9 năm 2017 Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Biết sử dụng dấu >,< và các từ lớn hơn, bé hơn khi so sánh 2 số. Bước đầu biết diễn đặt so sánh theo 2 quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2 <3 thì có 3 > 2) - Làm bài tập 1,2,3 - Yêu thích môn học B. Chẩn bị : - Sách giáo khoa Toán C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/ Bài cũ - Điền dấu vào chỗ "..." thích hợp 4 ... 5 3 ... 2 5 ... 1 2 ... 4 II/ Bài mới: Giới thiệu bài GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: > ,< ? Hướng dẫn HS so sánh 2 số rồi điền dấu thích hợp - Giúp đỡ các HS còn chậm - Nhận xét: Có 2 số khác nhau thì bao giờ cũng có 1 số lớn hơn và 1 số bé hơn nên có 2 cách viết khi so sánh 2 số Bài 2 : Viết ( theo mẫu) Hướng dẫn HS nhận biết số đồ vật trong từng hình và so sánh - Theo dõi nhắc nhở thêm Bài 3: GVnêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm - Nhận xét bài làm của HS 4. Củng cố, dặn dò -GV nhắc lại nội dung chính của bài Dặn dò: HS về nhà xem lại các bài tập, - Xem trước bài bằng nhau, dấu = - Nhận xét giờ học - 2 HS Lên bảng thực hiện yêu cầu Cả lớp làm bảng con - Nêu yêu cầu - Làm bài, rồi đọc kết quả HS chú ý lắng nghe - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi đổi vở chữa bài - Nối nhanh vào sách HS chú ý lắng nghe Rút kinh nghiệm tiết dạy: Thứ sáu , ngày 1 tháng 9 năm 2017 Học vần i, a A. Mục tiêu: - Học sinh đọc được: i, a, bi, cá, từ và câu ứng dụng - Viết được : i , a , bi , cá. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề lá cờ - Yêu thích môn học B/ Chuẩn bị : - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ: Viết: lò cò , vơ cỏ Đọc bài ôn tập GV nhận xét II/ Bài mới TIẾT 1 1. Giới thiệu bài 2. Dạy chữ ghi âm “i” a) Nhận diện chữ - Ghi bảng i - Chữ i gồm hai một nét sổ dọc, phía trên có dấu ." + So sánh chữ i và chữ l b) Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm mẫu i Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài Thêm âm b vào trước âm i để có tiếng bi - Ghi bảng “bi” - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp * Dạy chữ ghi âm a (quy trình tương tự) Chữ a gồm nét cong kín và nét sổ dọc So sánh chữ a với chữ o Thêm âm c vào trước âm a và dấu / trên âm a để có tiếng cá c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng: Viết từ ứng dụng lên bảng -GV đọc mẫu và giải thích - Chỉ bảng Nghỉ giữa buổi TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS *Luyện đọc câu ứng dụng GV cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét Viết câu ứng dụng lên bảng -GV đọc mẫu và giải thích - Chỉ bảng b) Luyện viết: Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn cách viết - Theo dõi nhắc nhở HS c) Luyện nói: Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Trong sách có vẽ mấy lá cờ? + Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa có hình gì? + Ngoài cờ Tổ quốc em thấy những loại cờ nào? + Lá cờ hội có những màu gì ? + Lá cờ đội có nền màu gì ? Ở giữa có hình gì ? Yêu cầu HS đọc đề bài luyện nói Yêu cầu HS luyện nói từ 2-3 câu về chủ đề “lá cờ” IV.Củng cố dặn dò -Cho HS đọc lại bài trên bảng - Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, xem trước bài n, m - Nhận xét giờ học 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con 2 HS đọc bài trong sách - Đọc đồng thanh theo HS nêu diểm giống và khác nhau - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT ÝH thực hành trên bảng cài - Phân tích tiếng “bi” - Ghép tiếng “bi”, đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT -HS viết trên không trung, Viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con HS đọc nhẩm và tìm tiếng mới - Đọc (cá nhân, nhóm, đồng thanh) - Tự đọc - Đọc (cá nhân, nhóm, Đồng thanh) HS quan sát tranh và nêu nhận xét HS đọc nhẩm và tìm tiếng mới - Đọc theo - Tự đọc - Tập viết i, a, bi, cá trong vở tập viết HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Nhận xét bổ sung - Đọc "Lá cờ" Đọc lại bài ở bảng. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Thứ năm , ngày 31 tháng 8 năm 2017 Tự nhiên và xã hội NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH A/ Mục tiêu: - Hiểu được Mắt, mũi, tai, tay... là bộ phận giúp ta nhận biết vật xung quanh. * Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng. - GD HS có ý thức bảo vệ cơ thể. GDKNS: KN tự nhận thức: Tự nhận thức về các giác quan của mình: mắt, mũi , lưỡi, tai, tay, B/ Chuẩn bị: -Hình minh hoạ SGK -SGK Tự nhiên và Xã hội C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Khởi động: -Nhờ bộ phận nào của cơ thể mà em cảm nhận được vật nóng, lạnh ? -Bắt bài hát: II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu: Quan sát vật thật Mục tiêu: HS mô tả được một số vật xung quanh. Cách tiến hành: -Bước 1: Thực hiện hoạt động Yêu cầu HS quan sát và nói về màu sắc, hình dáng, kích cỡ, to nhỏ, nhẵn nhụi, sần sùi, tròn dài,... của một số vật xung quanh như bàn, ghế, cặp, sách, vở, bút,... GV phân nhiệm vụ Theo dõi các nhóm làm việc Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ GV treo tranh phóng to -Bước 3: Điều gì xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng ? + Điều gì xảy ra nếu tay chúng ta không còn cảm giác ? Kết luận: 3. Củng cố dặn dò Trò chơi: “Chơi trò đoán vật” - Các bước tiến hành: Bước 1: -Dùng khăn bịt mắt 3 HS cùng một lúc và lần lượt cho HS cùng sờ ngửi một số vật. Ai đoán đúng sẽ thắng. Bước 2: -Nhận xét, tổng kết trò chơi + Dặn dò bài sau -Thảo luận, trình bày. -Hát bài tập thể -Quan sát thảo luận: -HS quan sát -HS thảo luận theo cặp -Các nhóm trình bày -Nhận xét bổ sung +HS trả lời theo ý hiểu -Nghe, hiểu -Nghe phổ biến + Tiến hành chơi Rút kinh nghiệm tiết dạy: HỆ THỐNG TRƯỜNG VIỆT MỸ TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ - GÒ VẤP ¯¯¯¯¯ KẾ HOẠCH DẠY HỌC HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2017 – 2018 LỚP: 1A GVCN: NGUYỄN THỊ THU HUYỀN TUẦN 3: Từ 28/8/2017 đến 1/9/2017 THỨ/NGÀY TIẾT MÔN HỌC BÀI HỌC Thứ hai 28/8/2017 1 Chào cờ 2 Âm nhạc Học hát:Mời bạn vui múa ca 3 Tiếng Anh Math 4 Tiếng Việt l, h 5 Tiếng Việt l, h 1 Tiếng Anh F.Friends 2 Tiếng Anh F.Friends 3 HĐCN Ôn Tiếng Việt Thứ ba 29/8/2017 1 Thể dục Tập hợp hàng dọc, dóng hang, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Trò chơi “ Diệt các con vật có hại." 2 Đàn GVBM 3 Tiếng Anh Science 4 Tiếng Việt o, c 5 Tiếng Việt o, c 1 Tiếng Anh F.Friends 2 Tiếng Anh F.Friends 3 Toán Luyện tập Thứ tư 30/8/2017 1 Toán Bé hơn. Dấu < 2 Bơi GVBM 3 Tiếng Anh Phonics 4 Tiếng Việt ô, ơ 5 Tiếng Việt ô, ơ 1 Tiếng Anh Conversation 2 Tiếng Anh Ôn Math 3 HĐCN Ôn Toán Thứ năm 31/8/2017 1 Mỹ thuật Màu và vẽ màu vào hình đơn giản 2 Toán Lớn hơn. Dấu > 3 Tiếng Việt Ôn tập 4 Tiếng Việt Ôn tập 5 TN&XH Nhận biết các vật xung quanh 1 Tiếng Anh Conversation 2 Tiếng Anh Ôn Science 3 HĐCN Ôn Tiếng Việt Thư sáu 1/9/2017 1 Toán Luyện tập 2 Thủ công Xé, dán hình tam giác 3 Tiếng Việt i, a 4 Tiếng Việt i, a 5 Đạo đức Gọn gàng, sạch sẽ (tiết 1) 1 Tiếng Anh Conversation 2 HĐCN Ôn Toán 3 Sinh hoạt lớp Sinh hoạt tuần 3 Hiệu Trưởng Tổ trưởng chuyên môn kí duyệt kí duyệt Phạm Thị Vượng Nguyễn Thị Thu Huyền Thứ tư, ngày 30 tháng 8 năm 2017 Học vần ô, ơ A.Mục tiêu: - HS đọc được ô, ơ, cô, cờ ; từ, câu ứng dụng - Viết được: ô, ơ, cô, cờ. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ. - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Kiểm tra bài cũ: -Đọc và viết các tiếng: o, c, bò, cỏ -Đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: ô -GV viết lại chữ ô Hỏi: Chữ ô gồm nét gì ? + Phát âm: -Phát âm mẫu ô (đọc tròn môi) + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng cô và đọc cô -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: ơ -GV viết lại chữ ơ Hỏi: Chữ ơ gồm nét gì ? -Hãy so sánh chữ ô và chữ ơ ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ơ + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng cờ và đọc cờ -Nhận xét c.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: ô, ơ, cô, cờ Nghỉ giữa buổi Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Hỏi: Trong tranh em thấy gì ? Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết ? Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì ? Nơi em ở có bờ hồ không ? Bờ hồ dùng làm việc gì ? III. Củng cố, dặn dò: -Trò chơi: Tìm tiếng có âm ô và ơ vừa học. Nhận xét tiết học -Dặn học bài sau. - 3 HS - 2 HS - 1 HS -Đọc tên bài học: ô, ơ -HS trả lời: Nét cong khép kín, có dấu mũ trên đầu chữ ô -HS phát âm cá nhân: ô -Đánh vần: cờ - ô - cô -Chữ ơ nét cong kín, có thêm râu + Giống nhau: nét cong + Khác nhau: Chữ ơ có thêm râu, chữ ô có dấu mũ. -Phát âm cá nhân: ơ -Đánh vần: cờ - ờ - cơ - huyền - cờ -Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ -HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: bờ hồ + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Vẽ bờ hồ + Mùa hè + Làm nơi vui chơi sau giờ làm việc mệt học. + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau Rút kinh nghiệm tiết dạy: Thứ sáu , ngày 1 tháng 9 năm 2017 Thủ công XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (Tiết 2) A/ Mục tiêu: Giúp HS tiếp tụcbiết: - HS biết xé hình chữ nhật, hình tam giác. - Thực hành xé, dán hình tam giác.Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. * HS khéo tay: xé, dán hình tam giác.Đường xé tương đối thẳng và ít bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. có thể xé thêm hình t/ g theo kích thước khác. - Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học B/ Chuẩn bị: GV và HS chuẩn bị: + Các loại giấy bìa màu + Dụng cụ: Thước, kéo, hồ dán,... C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Kiểm tra dụng cụ: -GV kiểm tra phần học trước -Nhận xét -Bắt bài hát khởi động II.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1) HD quan sát, nhận xét: -Đưa bài mẫu đẹp 2) HD làm mẫu: -Thao tác xé hình chữ nhật, hình tam giác. -Thao tác dán hình. 3) Thực hành: -Xé hình chữ nhật, hình tam giác -Dán hình III. Nhận xét, dặn dò: Trò chơi: Thi xé, dán hình nhanh Nhận xét: -Tinh thần học tập -Dặn dò bài sau -Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Hát tập thể. -Nghe, hiểu -HS quan sát nhận xét + Đây là hình tam giác màu vàng + Hình chữ nhật màu xanh. -HS làm theo hướng dẫn * HS khéo tay xé ít bị răng cưa. Hình dán phẳng. có thể xé thêm hình t/ g theo kích thước khác. -HS thao tác theo HD của GV Lớp chia 2 nhóm chơi-Nghe nhận xét -Chuẩn bị bài học sau. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Thứ tư , ngày 30 tháng 8 năm 2017 Toán BÉ HƠN, DẤU < A.Mục tiêu: - Bước đầu so sánh số lượng . - Sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số - HS yêu thích học toán. B. Chuẩn bị: - Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <. - Các hình vật mẫu C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Kiểm tra bài cũ: -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 -Nhận xét II.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: Nhận biết quan hệ bé hơn. -HDHS quan sát, nhận xét + Thao tác mẫu: Tranh 1:
Tài liệu đính kèm: