Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Buổi 1

HỌC VẦN

TIẾT 37 + 38: u - ư

 A. Mục tiêu:

 * - HS đọc viết đ¬ược: u – ¬ nụ – th¬ư. Đọc đ¬ược câu ứng dụng: thứ tư¬, bé hà thi vẽ.

 - Rèn kĩ năng đọc , viết , nói cho HS.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô.

B. Đồ dùng dạy học

 - GV :Tranh minh họa , bộ đồ dùng.

 - HS : Bảng, SGK, vở tập viết

C.Các hoạt động dạy học

 

doc 19 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 901Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Buổi 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 mỗi chữ 1 dòng
- Nối tiếng với chữ ghi âm u – .ư
 đu đủ cử tạ
 bé bụ u  thứ tư
 hè về ư thợ xẻ
------------------------------------------------
TOÁN
TIẾT 17: SỐ 7
 A. Mục tiêu: Giúp học sinh : 
 - Biết số 7.
* - Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống.
 B . Đồ dùng
- GV: + Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại 
 + Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6, 7.
- HS : Bộ đồ dùng học toán
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài
- Số 6 đứng liền sau số nào ?
- Đếm từ 1 đến 6 và 6 đến 1 ?
- 6 gồm 5 và ? 4 và ? 3 và ?
III. Bài mới
1.Hoạt động 1 : Giới thiệu số 7
* Bước 1: Lập số
- Cho HS quan sát tranh.
- Hỏi: Có 6 em thêm 1 em nữa tất cả có mấy em?
+ 6 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông?
+ Hỏi tương tự các tranh khác.
* Bước 2: Giới thiệu chữ số 7
- Giới thiệu số 7 in, số 7 viết 
* Bước 3: : Nhận vị trí của số 7 
- Gắn chấm tròn, hỏi:
+ ô bên trái có mấy chấm tròn? Ô bên phải có mấy chấm tròn? 
+ Tất cả có mấy chấm tròn?
+ 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính.
 Yêu cầu HS lấy 6 que tính, rồi lấy thêm 1 que tính. Hỏi 6 que tính thêm 1 que tính được mấy que tính? 
- Hỏi: 
+ 6 thêm 1 được mấy?
+Số 7 đứng liền sau số nào ? 
+Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 7 và ngược lại.
2 .Hoạt động 2 : Luyện viết số 
- Giáo viên viết mẫu - hướng dẫn viết 
3 .Hoạt động 3: Thực hành 
* Bài 1 : Viết số 7 
* Bài 2 : Số? 
 - Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài miệng.
- Nhận xét, chữa bài
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo số 7
* Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS: Quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại 
- Nhận xét.
* Bài 4: Giảm tải
4. Củng cố, dặn dò
- Hỏi:
+ Số 7 đứng liền sau số nào ? 
+ Đếm từ 1 đến 7 , từ 7 đến 1 ?
+Số nào bé hơn số 7? Số 7 lớn hơn những số nào ?
 - Ôn bài và xem bài số 8
-HS viết số 6 trên bảng con.
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi 
- 6 em thêm 1 em nữa là 7 em . Tất cả có 7 em
- HS lấy hình và nêu : 6 hình vuông thêm 1 hình vuông là 7 hình vuông.
- 1 số HS nhắc lại : có 7 hình vuông
- HS quan sát tranh và nêu được : 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 chấm tròn. 6 con tính thêm 1 con tính là 7con tính 
- Học sinh lần lượt nhắc lại
- Đều đọc : “ bảy’’
- Quan sát trả lời.
- Thao tác trả lời.
- 6 thêm 1 được 7.
- Số 7 đứng liền sau số 6 
- HS đếm : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
- Học sinh viết bảng con 
- Học sinh viết vào vở .
- HS làm miệng
- HS trả lời.
- Học sinh điền số dưới hình.
- HS nối tiếp điền số vào các ô trống của dãy số xuôi, ngược.
- Trả lời.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2016
HỌC VẦN
TIẾT 39 +40: x - ch
A. Mục tiêu:
 *- HS đọc, viết được x – ch – xe, chó. Đọc được câu ứng dụng: Xe ô tô chở cá về thị xã.
 - Rèn kĩ năng đọc, viết nói cho HS.
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: xe bò, xe ôtô, xe lu. 
B.Đồ dùng dạy học 
 - GV: Vật mẫu,Tranh minh họa.
 - HS : Hộp đồ dùng thực hành TV.
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
-Nhận xét
III. Bài mới
1.Giới thiệu bài: 
2. Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện - phát âm:
- Ghi bảng : x
b. Ghép tiếng:
- Ghi bảng. xe
- Gọi HS đánh vần.
- Giới thiệu tranh xe ô tô
* Dạy ch tương tự chữ x
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
thợ xẻ	 chỉ đỏ
xa xa	 chả cá
- Giảng từ : thợ xẻ, xa xa
d. Hướng dẫn viết .
- Cho HS quan sát mẫu.
- GV viết mẫu.	
- Lưu ý: Kĩ thuật viết từ ch sang o 
- Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
*Đọc bài tiết 1.
* Đọc câu ứng dụng.
Xe ôtô chở cá về thị xã.
* Đọc sgk.
b. Luyện nói: 
- Hướng dẫn gợi ý.
+ Có những loại xe nào trong tranh?
+ Nêu tác dụng từng xe?
+Có những loại xe ôtô nào? Chúng được dùng làm gì?
+ ở quê em thường dùng loại xe nào?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn viết.
- Theo dõi giúp HS yếu.
4.Củng cố ,dặn dò :
- Trò chơi: Tìm nhanh, đúng.
- Nhận xét tuyên dương đội thắng cuộc 
- Về nhà học bài .
- Chuẩn bị bài sau: r – s
- Hát 
- Đọc SGK: 5 em.
- Viết : tủ to, thư từ.
- HS đọc tên bài: x - ch
- HS đọc.
- HS lấy x trong bộ chữ thực hành.
- HS đọc (cá nhân-nhóm-lớp).
- HS ghép : xe
- Đánh vần: x- e – xe / xe
- Đọc cá nhân
- Đọc và phân tích: xe = x + e
- HS đọc thầm, tìm tiếng ghi âm x, ch
- HS đọc cá nhân và đồng thanh.
- Quan sát, nhận xét.
+ Chữ x gồm 2 nét cong hở trái và hở phải
+ Chữ ch ghép bởi chữ c và chữ h
- HS quan sát và đồ chữ theo 
- Cho HS viết bảng.
- Đọc bảng : 3 – 5 em
- HS quan sát tranh
- Đọc thầm tìm tiếng mới
- HS luyện đọc
- Đọc tên bài
- Xe bò, xe lu, xe ôtô.
- Xe bò: Chở đồ vật , hoa màu, hàng hoá do bò kéo.
- Xe lu : Lu đường cho phẳng
- Ô tô con: chở người
- Ô tô tải : chở hàng
- Ô tô khách: chở khách, chở hàng
- HS đọc bài trong vở, viết từng dòng.
- Thi tìm tiếng , từ có x, ch.
- Nghe.
-----------------------------------------
TOÁN
TIẾT 18: SỐ 8
 A. Mục tiêu: Giúp học sinh : 
 - Có khái niệm ban đầu về số 8 .
* - Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống.
 B . Đồ dùng
 GV: + Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại 
 + Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6,7,8.
 HS : Bộ đồ dùng học toán
 C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Số 7 đứng liền sau số nào ?
- Đếm từ 1 đến 7 và 7 đến 1 ?
- 7 gồm 5 và ? 4 và ? 3 và ?
III. Bài mới
1.Hoạt động 1 : Giới thiệu số 8
* Bước 1: Lập số
- Cho HS quan sát tranh.
- Hỏi: Có 7 em thêm 1 em nữa tất cả có mấy em?
+ 7 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông?
+ Hỏi tương tự các tranh khác.
* Bước 2: Giới thiệu chữ số 8
- Giới thiệu số 8 in, số 8viết 
* Bước 3: : Nhận vị trí của số 8
- Gắn chấm tròn, hỏi:
+ ô bên trái có mấy chấm tròn? Ô bên phải có mấy chấm tròn? 
+ Tất cả có mấy chấm tròn?
+ 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính.
 Yêu cầu HS lấy 7 que tính, rồi lấy thêm 1 que tính. Hỏi 7 que tính thêm 1 que tính được mấy que tính? 
+ 7 thêm 1 được mấy? 
- Hỏi: 
+Số 8 đứng liền sau số nào ? 
+Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 8 và ngược lại.
2 .Hoạt động 2 : Luyện viết số 
- Giáo viên viết mẫu - hướng dẫn viết 
3.Hoạt động 3: Thực hành 
* Bài 1 : Viết số 8 
* Bài 2 : Số? 
 - Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài miệng.
- Nhận xét, chữa bài
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo số 8
* Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS: Quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại 
- Nhận xét.
* Bài 4 : Giảm tải
4. Củng cố, dặn dò
- Đếm từ 1 đến 8 , từ 8 đến 1 ?
- Số nào bé hơn số 8 ? Số 8 lớn hơn những số nào ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS: Ôn bài và xem bài số 9
- Hát
-HS viết số 7 trên bảng con.
-HS quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-7 em thêm 1 em nữa là 8 em .Tất cả có 8 em
- HS lấy hình và nêu : 7 hình vuông thêm 1 hình vuông là 8 hình vuông.
- 1 số HS nhắc lại : có 8 hình vuông
- Đọc : “ tám’’
- HS quan sát và nêu được : 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 8 chấm tròn. 
- Thao tác trên que tính:
7que tính thêm 1 que tính là 8 que tính 
- 7 thêm 1 là 8.
- Số 8 đứng liền sau số 7 
- HS đếm : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
- Học sinh viết bảng con 
- Học sinh viết vào vở .
- HS làm miệng
- HS trả lời.
- Học sinh điền số dưới hình.
- HS nối tiếp điền số vào các ô trống của dãy số xuôi, ngược.
- Trả lời.
-----------------------------------------------------
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
TIẾT 5: VỆ SINH THÂN THỂ.
A. Mục tiêu: 
 - Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể.
 - Biết cách rửa mặt , rửa tay chân sạch sẽ.
 - Có ý thức tự giác làm việc vệ sinh cá nhân hàng ngày.
 B. Đồ dùng dạy học:
 - GV: SGK, các hình vẽ trong sách giáo khoa, xà phòng, bấm móng tay, khăn mặt.
 - HS : Sách giáo khoa, vở bài tập.
 C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 I. ổn định tổ chức: 
 II. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏi : Em đã thực hiện bảo vệ mắt và tai như thế nào ?
- Nhận xét , đánh giá .
III. Bài mới: 
1. Khởi động:
- GV nhấn mạnh và ghi đầu bài lên bảng.
2. Giảng bài:
HĐ1: Làm việc theo cặp
* Mục tiêu : 
-Tự liên hệ về những việc mà mỗi học sinh đã làm để giữ vệ sinh cá nhân .
* Cách tiến hành:
- Em hãy nhớ lại xem hàng ngày mình đã làm gì để giữ gìn vệ sinh thân thể.
- Nhận xét.
HĐ2: Làm việc với sách giáo khoa.
* Mục tiêu: Nhận ra những việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ .
* Cách tiến hành:
Bước 1: Cho Học sinh quan sát các hình vẽ trang 12 – 13 trong SGK, hãy chỉ và nói về việc làm của các bạn trong từng hình.
- Hỏi: Nêu rõ việc làm nào đúng, việc làm nào sai ? Vì sao ?
Bước 2: Từng nhóm trình bày trước lớp những điều mình quan sát và thảo luận được .
* Kết luận: 
- Nên tắm gội bằng nước sạch , thay quần áo, rứa chân tay, cắt móng tay.....
- Không nên : Tắm ao, hồ bẩn
HĐ3: Thảo luận cả lớp.
* Mục tiêu: Biết trình tự những việc làm hợp vệ sinh như : Tắm, rửa tay, rửa chân và biết nên làm những việc đó vào lúc nào.
* Cách tiến hành: 
- Hỏi: Hãy nêu các việc làm khi tắm ?
- Hỏi : Nên rửa tay khi nào ?
- Hỏi : Nên rửa chân khi nào ?
- Kể những việc không nên làm?
- Hỏi: các em đã làm gì để giữ gìn vệ sinh thân thể ?
* Kết luận: Chúng ta cần phải biết giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ, có như vậy cơ thể chúng ta mới khỏe mạnh .
 3 . Củng cố- Dặn dò:
- Hỏi: Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài.
- Nhận xét tiết học .
-Về học bài và chuẩn bị bài sau: Chăm sóc và bảo vệ răng .
- HS hát
- Học sinh trả lời
- Học sinh hát bài:“ Khám tay ”.
- Học sinh khám tay.
- Học sinh thảo luận theo cặp.
- Các nhóm lên bảng trình bày.
+ Hàng ngày buổi sáng dậy, em rửa mặt, đánh răng, rửa tay chân.
+Học sinh nhận xét, bổ sung.
- Học sinh các nhóm nêu nội dung tranh, từng hình trong sách giáo khoa.
- Các nhóm nhận xét , bổ sung.
- Mỗi học sinh nêu một ý.
+ Chuẩn bị nước tắm , xà phòng, khăn tắm sạch sẽ .
+ Khi tắm: Dội nước, sát xà phòng , kỳ cọ
+ Tắm xong, lau khô người và mặc quần áo.
- Trước khi cầm thức ăn và sau khi đi đại tiện.
- Trước khi đi ngủ.
- Ăn bốc, đi chân đất, cắn móng tay...
- Em thường xuyên tắm rửa, cắt móng tay, thay quần áo
- Nêu.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2016
HỌC VẦN
TIẾT 41+42: s - r
A. Mục tiêu:
 *- HS đọc, viết được s – r – sẻ – rễ. Đọc được câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số 
 - Rèn kĩ năng đọc, viết nói cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ rá 
 - Giáo dục hs yêu quí và giữ gìn các vật dụng trong gia đình.
B.Đồ dùng dạy học
 - GV: Vật mẫu,Tranh minh họa.
 - HS: Hộp đồ dùng thực hành TV.
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 
 - GV ghi : s - r
2. Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện chữ phát âm:
- Ghi bảng : s
b. Ghép tiếng:
- Ghi : sẻ
 - Giới thiệu tranh chim sẻ
* Dạy r (tương tự chữ s)
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 su su	 rổ rá
 chữ số	 cá rô
- Giải thích từ : cá rô, chữ số
d. Hướng dẫn viết.
- Gắn mẫu lên bảng.
- Viết mẫu.
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
 * Đọc bài T1.
 *Đọc câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: Bé tô chữ và số cho rõ.
* Đọc SGK
b. Luyện nói: 
- Gợi ý: + Tranh vẽ gì ?
 + Rổ dùng để làm gì ?
 + Rổ khác giá như thế nào
+ Ngoài rá còn có đồ vật gì khác đan bằng , tre mây ?
* Liên hệ: Quê em có đan rổ, rá không ?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn cách viết, và ngồi viết đúng.
4.Củng cố ,dặn dò :
 - Trò chơi: “ Thi tìm tiếng mới’’
 - Nhận xét tiết học .
 - Về nhà học bài
 - Chuẩn bị bài sau: k – kh.
- Đọc SGK: 5 em.
- Viết bảng: xe, chó, chả cá
- HS đọc tên bài : s - r
- HS đọc 
- HS lấy âm s trong bộ học tập
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- So sánh x / s
 - HS ghép: sẻ
 - Đọc cá nhân , ĐT
- Đánh vần: s – e – hỏi – sẻ / sẻ
- Đọc và phân tích tiếng : sẻ	
- HS đọc và tìm chữ ghi âm s, r
- Gạch chân.
- HS đọc CN, đồng thanh.
 - Nhận xét
+ Chữ s gồm một nét xiên và một nét cong thắt
+ Chữ r gồm nét xiên, nét thắt và nét móc ngược.
- HS quan sát và đồ chữ theo 
- HS viết bảng con: s, r, sẻ, rễ
- Đọc bảng: 3 – 5 em
- Quan sát tranh.
- HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới
- Đọc thành tiếng, đọc cả câu.
- HS đọc tên bài; rổ rá
- Vẽ cái rổ, cái rá
- Đựng rau, khoai , bắp....
- Rổ nan to và đan thưa hơn
- Thúng, nong, nia....
- Đọc bài trong vở.
- Viết vở từng dòng.
- 3 nhóm HS thi tìm tiếp sức
------------------------------------------
TOÁN 
TIẾT 19: SỐ 9
 A. Mục tiêu: Giúp học sinh : 
 - Có khái niệm ban đầu về số 9 .
* - Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống.
 B . Đồ dùng
- GV: + Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại 
 + Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- HS : Bộ đồ dùng học toán
 C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Số 8 đứng liền sau số nào ?
- Đếm từ 1 đến 8 và 8 đến 1 ?
- 7 thêm mấy bằng 8? 
III. Bài mới
1.Hoạt động 1 : Giới thiệu số 9
* Bước 1: Lập số
- Cho HS quan sát tranh.
- Hỏi: Có 8 em thêm 1 em nữa tất cả có mấy em?
+ 8 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông?
+ Hỏi tương tự các tranh khác.
* Bước 2: Giới thiệu chữ số 9
- Giới thiệu số 9 in, số 9 viết 
* Bước 3: : Nhận vị trí của số 9
- Gắn chấm tròn, hỏi:
+ ô bên trái có mấy chấm tròn? Ô bên phải có mấy chấm tròn? 
+ Tất cả có mấy chấm tròn?
+ 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính.
 Yêu cầu HS lấy 8 que tính, rồi lấy thêm 1 que tính. Hỏi 8 que tính thêm 1 que tính được mấy que tính? 
- Hỏi: +Số 9 đứng liền sau số nào ? 
+Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 9 và ngược lại.
2 .Hoạt động 2 : Luyện viết số 
- Giáo viên viết mẫu - hướng dẫn viết 
3.Hoạt động 3: Thực hành 
* Bài 1 : Viết số 9 
* Bài 2 : Số? 
 - Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài miệng.
- Nhận xét, chữa bài
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo số 9
* Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS: Quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại 
- Nhận xét.
* Bài 4: >, <, = ?
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Chữa bài: Thi điền dấu nhanh giữa 2 đội (mỗi đội 4 HS)
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng.
4. Củng cố, dặn dò
- Đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1 ?
- Số nào bé hơn số 9 ? Số 9 lớn hơn những số nào ?
- Dặn HS: Ôn bài và xem bài sau.
- Hát
-HS viết số 8 trên bảng con.
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi 
- 8 em thêm 1 em nữa là 9 em .Tất cả có 9 em
- HS lấy hình và nêu : 8 hình vuông thêm 1 hình vuông là 9 hình vuông.
- 1 số HS nhắc lại : có 9 hình vuông
- Đọc
- HS quan sát và nêu:
 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 9 chấm tròn. 
- Thao tác trên que tính:
8que tính thêm 1 que tính là 9 que tính 
- Số 9 đứng liền sau số 8 
- HS đếm : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
- Học sinh viết bảng con 
- Học sinh viết vào vở .
- HS làm miệng
- HS trả lời.
- Học sinh điền số dưới hình.
- HS nối tiếp điền số vào các ô trống của dãy số xuôi, ngược.
- HS tự làm bài vào vở.
- Thi điền nhanh. Lớp nhận xét, chữa bài.
- Trả lời.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2016
MĨ THUẬT
(Giáo viên bộ môn dạy)
-------------------------------------------------
MĨ THUẬT
(Giáo viên bộ môn dạy)
------------------------------------------------
HỌC VẦN
TIẾT 43 - 44 : k – kh 
A. Mục tiêu:
 * - HS đọc, viết được k – kh – kẻ – khế. Đọc được câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. 
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho hs.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, ro ro , tu tu , vù vù.
B. Đồ dùng dạy học
 - GV: Vật mẫu quả khế, Tranh minh họa.
 - HS :Bộ chữ thực hành.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng k - kh
2. Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện chữ phát âm:
- Ghi bảng : k
- GV nêu: k chỉ ghép với e, ê,i .
b. Ghép tiếng:
- GV ghi : kẻ.
- Yêu cầu phân tích tiếng.
 - GV làm mẫu: kẻ vở
 * Dạy kh (tương tự như k)
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 kẽ hở	 khe đá
 kì cọ	 cá kho
- Giảng từ : kẽ hở, khe đá
d. Hướng dẫn viết:
- Cho HS quan sát mẫu.
- GV viết mẫu.Lưu ý khoảng cách từ k sang e, k sang h.
- Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
 *Đọc câu ứng dụng.
+ Ghi bảng :
chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
 * Đọc sgk.
b. Luyện nói: 
- Gợi ý: 
 + Tranh vẽ gì ?
 + Các vật, con vật có tiếng kêu như thế nào ?
+ Em còn nghe thấy tiếng kêu nào nữa ?
* Liên hệ: Bắt chước tiếng kêu của các con vật ?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết vở.
- Nhận xét.
4.Củng cố ,dặn dò :
* Trò chơi: Tìm tiếng có k,kh
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà học bài .
- Chuẩn bị bài sau: ôn tập	
- HS đọc bài trước trong SGK.
- HS đọc 
- HS lấy k trong hộp đồ dùng 
- HS đọc CN, ĐT
- HS ghép tiếng : kẻ
- Đánh vần k – e – ke hỏi kẻ – kẻ
- Tiếng kẻ gồm âm k và e, thanh hỏi.
- HS luyện đọc
- So sánh k / kh
- HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới
- Luyện đọc kết hợp phân tích tiếng
- HS quan sát và nhận xét
- Chữ k gồm 2 nét: 1 nét khuyết trên, 1 nét thắt.
- Chữ kh gồm chữ k thêm h.
- Viết bảng
- Đọc bảng cá nhân-nhóm-lớp.
- Quan sát tranh.
- HS khá đọc - đọc thầm tìm tiếng mới
- Cá nhân, nhóm ,cả lớp đọc
- Đọc tên bài :
 ù ù ,vo vo,vù vù, ro ro, tu tu.
- Cối xay, gió thổi, ong, xe đạp , tàu.
- Cối xay: ù ù ; Gió thổi: vù vù ; Ong:vo vo ; xe đạp : ro ro ; tàu hoả: tu tu 
- Tiếng sáo
 - Đọc bài trong vở
- HS viết từng dòng.
- 2 nhóm thi
- Nghe.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2016
HỌC VẦN
TIẾT 45- 46 : ÔN TẬP
A. Mục tiêu:
 * - HS đọc, viết chắc âm, chữ vừa học trong tuần. 
 - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng. Rèn kỹ năng đọc, viết cho hs.
 - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Thỏ và Sư Tử
B. Đồ dùng dạy học :
 - GV : Bảng ôn, tranh minh hoạ truyện kể
 - HS : Bảng , SGK
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
 - GV đưa bảng ôn
2. Ôn tập:
a. Các chữ và âm vừa học:
e
i
a
u

x
k
r
s
ch
kh
 -GV đọc âm 
 b.Ghép âm (chữ) thành tiếng
- Yêu cầu ghép âm thành tiếng
*Bảng 2: Ghép tiếng với các dấu thanh 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng.
 xe chỉ kẻ ô
 củ xả rổ khế
 * Giảng từ : xe chỉ, kẻ ô
d. Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu	
- Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng.
+ Ghi bảng.
Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
 * Đọc SGK
b. Kể chuyện: 
- Kể lần 1
- Kể lần 2: Theo đoạn
- ý nghĩa câu chuyện.
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn viết.
- Nhận xét.
4.Củng cố ,dặn dò :
- Trò chơi: Điền chữ vào chỗ chấm
- Nhận xét tiết học 
- Về học bài	
- Chuẩn bị bài sau: p - ph – nh 
- HS hát
- Đọc sgk.
- Viết bảng: khế, bó kê.
- Đọc tên bài: Ôn tập
- HS chỉ chữ
- HS đọc các chữ do cô giáo chỉ không thứ tự
- Đọc các tiếng ghép ở cột dọc với hàng ngang (bảng 1)
- Đọc các tiếng và dấu thanh ở bảng 2
- HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới
- Cá nhân đọc, tổ đọc, lớp đọc.
- HS quan sát và nhận xét : 
+ Chữ : xe chỉ, củ -> Đưa bút
+ Chữ : sả -> Lia bút
- HS viết bảng
- Đọc bảng : 3 em
- Quan sát tranh, thảo luận.
- HS khá đọc, đọc thầm tìm tiếng mới
- Cá nhân , nhóm đọc cả lớp đọc.
- HS thảo luận nhóm cử đại diện lên thi tài - Mỗi nhóm 1 tranh
- Tranh 1: Thỏ đến gặp sư  tử thật muộn.
- Tranh 2:Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử.
- Tranh 3: Thỏ dẫn s tử đến giếng, sư  tử hung dữ đang nhìn mình.
 - Tranh 4: Tức mình nó liền nhảy xuống giếng định cho con sư  tử kia một trận.
*Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng trị.
- HS kể toàn truyện.
- Viết vở tập viết
- rổ .. á õ to.
... tử	 ..u su
----------------------------------------------------
TOÁN 
TIẾT 20: SỐ 0
A. Mục tiêu Giúp học sinh : 
 - Có khái niệm ban đầu về số 0 .
 * - Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống.
 B. Đồ dùng
 - GV : + Bó que tính, tranh vẽ như SGK
 + Các tờ bìa ghi các số từ 0 đến 9 
 - Học sinh: Bộ thực hành toán 
 C. Các hoạt động dạy.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1.Hoạt động 1: Giới thiệu số 0
* B1: Lập số .
- Treo tranh cho HS quan sát và hỏi 
+Lúc ban đầu lọ cá có mấy con ?
+ Em lấy vợt vớt bớt 1 con, lọ cá còn mấy con ?
+Sau đó em lại vớt ra khỏi lọ 1 con nữa. Lọ cá còn mấy con ?
+ Em tiếp tục vớt nốt con còn lại. Vậy lọ cá bây giờ còn mấy con ?
-Giải thích : không có con cá nào cả tức là có không con cá .Để biểu diễn cho các nhóm đồ vật không có gì cả ta dùng chữ số 0 
* B2: Giới thiệu chữ số 0 in – 0 viết 
* B 3:Vị trí số 0 trong dãy số 
- Gắn bảng các ô vuông có chấm tròn từ 1 đến 9 . 
- GV đưa hình không có chấm tròn 
- Nhận xét: Số 0 là số bé nhất đứng đầu trong dãy số mà em đã học 
2.Hoạt động 2: Thực hành 
* Bài 1: Viết số
- Hướng dẫn HS viết bảng con số 0 giống chữ O
- Cho HS

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 5.doc.doc