Tập đọc - KC: 37 + 38
NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Hiểu các từ ngữ được chú giải ở cuối truyện : Ông Ké, Tây đồn, Nùng, thầy mo, thong manh.
- Hiểu ND truyện: Kim Đồng là một người liên lạc rất nhanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng.
2. Kĩ năng:
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
* GDANQP : Kể thêm các tấm gương dũng cảm, yêu nước của thiếu niên Việt Nam mà học sinh biết.
3. Thái độ:
- HS có ý thức học tập và noi gương anh Kim Đồng.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV: Máy chiếu( HĐ1) bảng phụ ghi nội dung bài
- HS : SGK
học và giao bài tập về nhà : Ôn bài TD chuẩn bị kiểm tra. - Hô giải tán. - Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo. - Đội hình khởi động. - Cán sự điều khiển - Theo dõi tập luyện - Cán sự điều khiển. - Tập luyện theo tổ. - Cán sự tổ điều khiển. - Chuyển thành đội hình trò chơi. - Thực hiện chơi nghiêm túc. - Đội hình hồi tĩnh và kết thúc. - Nghe. - Hô “khỏe” Soạn : Ngày 5/12/2017 Giảng: Thứ tư ngày 6 tháng 12 năm 2017 Tập đọc : 42 NHỚ VIỆT BẮC I. Mục tiêu 1.Kiến thức: + Từ ngữ: Việt Bắc, mơ nở trắng rừng, trăng rọi hòa bình, cùng đánh Tây. + Nội dung bài: Ca ngợi đất và con người Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi. Trả lời được các câu hỏi trong SGK. Học thuộc lòng 10 dòng thơ đầu. 2.Kỹ năng: - Ngắt nghỉ hơi đúng, linh hoạt giữa các dòng, các câu thơ lục bát. 3.Thái độ: - Biết yêu quê hương đất nước. II.Đồ dùng dạy học : - GV: Máy chiếu ( HĐ1,2). Bảng phụ - HS : SGK III. Các HĐ dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài " Người liên lạc nhỏ " và trả lời câu hỏi. - Bổ sung, đánh giá. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dùng máy chiếu - K/l, ghi đầu bài 3.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức - Hát, báo cáo sĩ số - 1 HS đọc bài, TLCH. Nhận xét - Quan sát tanh, nêu ND * Hoạt động 1 : Luyện đọc. a. GV đọc mẫu, tóm tắt nội dung bài, hướng dẫn cách đọc. - Theo dõi b. HD học sinh đọc bài. - HD đọc nối câu, đọc từ khó - Nối tiếp đọc 2 dòng thơ, kết hợp luyện đọc tiếng, từ khó. - HD đọc nối khổ thơ trước lớp Hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi đúng nhịp trên máy chiếu. - 2 HS đọc lại - HS đọc nối tiếp từng khổ thơ ( lần 2) Bài thơ thuộc thể thơ nào ? Tìm câu thơ thuộc kiểu câu Ai làm gì ? - 1 học sinh đọc phần chú giải cuối bài - HD đọc trong nhóm. Nận xét, tuyên dương - Đọc theo nhóm bàn, nhận xét - 2 nhóm thi đọc. - HD đọc đồng thanh. - Cả lớp đồng thanh toàn bài. Hoạt động 2: HD tìm hiểu bài: + Yêu cầu HS đọc 2 dòng thơ đầu và trả lời câu hỏi. - Người cán bộ về xuôi nhớ những gì ở Việt Bắc ? + Giảng từ: Việt Bắc (Là các tỉnh như Cao Bằng, Bắc Cạn,) hoa, người (Tác giả muốn nói đến con người và cảnh đẹp của Việt Bắc). + 1 em đọc, lớp đọc thầm (TLCH) - Hoa, người, dao gài thắt lưng, đan nón, chuốt giang, hái măng, tiếng hát ân tình. - "Ta" ở đây chỉ ai? "Mình" ở đây chỉ ai? + Yêu cầu HS đọc các câu thơ còn lại và trả lời câu hỏi. - Ta: chỉ người về xuôi. - Mình: chỉ người Việt Bắc. - 1 em đọc, lớp đọc thầm , ( TLCH). - Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc rất đẹp ? + Dùng máy chiếu giảng từ: mơ nở trắng rừng(Là một rừng mơ bạt ngàn), trăng rọi hòa bình (Là ánh trăng hòa bình). - Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi Ngày xuân mơ nở,... Ve kêu rừng phách,... Rừng thu trăng rội hoà bình,... - Theo dõi Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc đánh giặc giỏi ? + Giảng từ: cùng đánh Tây(Tất cả đều tham gia vào kháng chiến để bảo vệ Tổ quốc) - Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây; núi giăng thành luỹ sắt dày ; rừng che bộ đội, rừng vây quân thù. - Nghe, đặt câu với từ đó - Tìm những câu thơ thể hiện vẻ đẹp của người Việt Bắc ? - Bài thơ ca ngợi về điều gì? - Chốt nội dung chính, gắn bảng phụ ghi nội dung bài. * Nội dung: Ca ngợi đất và người Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi. - Chăm chỉ lao động, đánh giặc giỏi, ân tình chung thuỷ với cách mạng nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang - 1 HS nêu nội dung. - 2 HS nhắc lại nội dung. Hoạt động 3. HD học thuộc lòng bài thơ: - 1 HS đọc lại toàn bài. - Hướng dẫn HS đọc thuộc 10 dòng thơ đầu - HS đọc theo cả lớp, đọc bài trong SGK. - Cho HS đọc nhẩm. - Nhẩm đọc thuộc lòng 10 dòng thơ đầu, 3 em trình bày trước lớp - Nhận xét. - Bổ sung - đánh giá . 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học - GDHS 5. Dặn dò: - HD chuẩn bị bài học sau - Nghe - Nghe, thực hiện. Toán: 68 LUYỆN TẬP ( Tr 69) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học thuộc bảng chia 9; vận dụng trong tính toán và giải toán có phép chia 9. 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức vào tính toán, giải toán chính xác. 3. Thái độ: - Có ý thức trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Máy chiếu bài 2,4. - HS : Vở, bảng con III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Y/c HTL bảng chia 9 - Bổ sung, đánh giá. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức:: - HD làm bài tập: + Bài 1. Tính nhẩm - 1 HS đọc. Nhận xét. - Nghe - Gọi HS nêu yêu cầu - HD làm bài và nêu miệng kết quả - 2 em nêu - Điến kết quả vào SGK, nêu nối tiếp. - Ghi bảng kết quả 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72 54 : 9 = 6 63 : 9 = 7 72 : 9 = 8 - Nhận xét, củng cố về mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, các bảng chia đã học. - Theo dõi + Bài 2: Số ?. - Gọi HS yêu cầu bài tập - 2 HS yêu cầu bài tập . - Yêu cầu làm bài vào SGK: - Làm bài, nêu miệng kết quả . - Dùng máy chiếu chốt kết quả. - Nhận xét, bổ sung - Theo dõi + Bài 3: Giải toán - Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HD tóm tắt - Nêu các dữ kiện của bài - HD HS làm bài vào vở - Làm bài vào vở , 1 HS làm vào bảng lớp. Đổi vở kiểm tra kết quả. - Bổ sung, chốt kết quả - Nghe KQ + Đáp số: 32 ngôi nhà - GV nhận xét - kết luận + Bài 4: Tìm 1/9 số ô vuông... - Gọi HS nêu yêu cầu . - Dùng máy chiếu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS quan sát hình tên máy chiếu, thảo luận theo cặp – nêu kết quả, cách làm. - Bổ sung, kết luận 3. Củng cố : - Nhận xét chung giờ học 4. Dặn dò: - HD chuẩn bị bài cho giờ học sau. - Nghe KQ: a, 2 ô vuông; b, 2 ô vuông - Nghe - Nghe,thực hiện. Tập viết : 14 ÔN CHỮ HOA K I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Viết đủ chữ hoa K (1 dòng 1), Kh, Y (1 dòng 1); Biết viết đúng tên riêng Yết Kiêu bằng (1 dòng ) và câu ứng dụng: Khi đói cùng chung một dạ, khi rét cùng chung một lòng (1 lần ) bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Kỹ năng: - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - Viết chữ đúng mẫu, đều, đúng tốc độ. 3. Thái độ: - Có ý thức cẩn thận, tỉ mỉ khi tập viết. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Mẫu chữ viết hoa K. Tên riêng Yết Kiêu viết trên dòng kẻ ô li. Bảng phụ viết sẵn bài ứng dụng. - HS: Vở tập viết, bảng con III. Các HĐ dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bảng con : Ông Ích Khiêm - Nhận xét, sửa chữa. - HS viết bảng con. 2. Bài mới: 2.1. GV giới thiệu ... ghi đầu bài. - Lắng nghe 2.2, Các Hđtìm hiểu kiến thức. a. Hoạt động 1 : HD viết bảng con - HS mở vở tập viết đọc thầm. + Tìm các chữ hoa có trong bài ? - Y, K * Gắn mẫu chữ : - Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết - Quan sát, nhận xét - Quan sát. - Tập viết Y, K trên bảng con. - Quan sát, sửa sai cho HS + HD luyện viết từ ứng dụng. - Gắn bảng, giới thiệu từ ứng dụng: - 2HS đọc tên riêng: Yết Kiêu - Giới thiệu: Yết Kiêu là 1 vị tướng tài của Trần Hưng Đạo... - HS nghe - HD viết bảng con - Luyện viết bảng con hai lần + HD luyện viết câu ứng dụng. - Giới thiệu câu ứng dụng viết sẵn trên bảng phụ. - 2 HS đọc câu ứng dụng. - Giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ: Khuyên con người phải đoàn kết, giúp đỡ nhau trong gian khổ khó khăn, càng khó khăn thiếu thốn thì càng phải đoàn kết, đùm bọc nhau. - HS nghe - HD viết bảng con - Viết vào bảng con: Khi, chung một lòng b. HĐ 2: HD viết bài vào vở tập viết - Quan sát, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS. - 1 em đọc nội dung bài viết - Viết bài vào vở theo y/c. - Thu 4 bài nhận xét, đánh giá. - Tuyên dương những bài viết đẹp. - Theo dõi 3. Củng cố: - Nhận xét chung giờ học 4. Dặn dò - Dặn HS chuẩn bị bài giờ học sau. - HS nghe - Nghe, thực hiện. Tự nhiên - xã hội : (27) TỈNH ( THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế,ở địa phương. - Biết một số danh lam, di tích lịch sử của địa phương. 2. Kỹ năng: - Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế,ở địa phương. - Nói về một số danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương. * GDKN sống : - KN tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát, tìm kiếm thông tin về nơi mình đang sống. - Sưu tầm, tổng hợp, sắp xếp các thông tin về nơi mình sống. 3. Thái độ: - Có lòng yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Tranh minh họa trong SGK trang 52, 53, 54, 55. - HS : III. Các HĐ dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kể tên một số trò chơi nguy hiểm chúng ta không nên tham gia chơi ? - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: - HS nêu. - Nhận xét. 2.1, GV giới thiệu ... ghi đầu bài. - Lắng nghe 2.2, Các hoạt động tìm hiểu kiến thức a. Hoạt động 1: Quan sát theo cặp, làm việc với SGK. Bước 1: làm việc theo nhóm - Quan sát, giúp đỡ các nhóm. - HS quan sát các hình trong SGK( tr 52, 53) thảo luận theo nhóm 4. - Bước 2: GV gọi các nhóm trình bày + Ở địa phương em có các cơ quan nào ? * Kết luận: ở mỗi tỉnh (thành phố) đều có các cơ quan: Hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế để điều hành công việc, phục vụ đời sống vật chất, tinh thần và sức khoẻ của nhân dân. * GDKN sống : KN tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát, tìm kiếm thông tin về nơi mình đang sống. - Đại diện các nhóm lên trình bày,nhóm khác nhận xét. - HS nêu. - Nghe - HS liên hệ, nêu. * Hoạt động 2: Nói về tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống. - Bước 1: Cho HS kể một số cơ quan hành chính của tỉnh nơi em đang sống. - Thảo luận theo nhóm đôi - Đại diện nhóm nêu KQ - Nhận xét, kết luận. 3. Củng cố: - Em hãy kể một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế; di tích lịch sử, ở địa phương. * GDKN sống : Sưu tầm, tổng hợp, sắp xếp các thông tin về nơi mình sống. - 1 HS nêu. - HS thực hiện. - Nhận xét tiết học - Lắng nghe 4. Dặn dò: - Dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài giờ sau học. - Lắng nghe. Âm nhạc : Tiết 14 HỌC HÁT BÀI: NGÀY MÙA VUI Dân ca Thái - Lời mới: Hoàng Lân I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Biết đây là một bài hát dân ca của dân tộc Thái ở Tây bắc. - Biết hát theo giai điệu và lời 1. 2. Kỹ năng: - Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu lời ca. 3. Thái độ: - HS yêu thích các làn điệu Dân ca. II. Đồ dùng dạy học : -GV : Thanh phách. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS hát bài Con chim non . - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu tên bài, xuất xứ, ND bài hát. 2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức: HĐ 1: Dạy hát bài Ngày mùa vui (lời 1) - Trình bày mẫu bài hát. - Đặt câu hỏi về tính chất bài hát. - HD tập đọc lời ca từng câu theo âm hình tiết tấu. - HD khởi động giọng bằng các âm Mi, Ma. - HD tập hát từng câu theo lối móc xích và song hành. - HD luyện tập hát cả bài theo dãy, nhóm, cá nhân. - Nhận xét, sửa sai. HĐ 2: Hát kết hợp gõ đệm. - Thực hiện mẫu, HD hát kết hợp gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca. Ngoài đồng lúa chín thơm P P PP > > x x x x x * Chỉ định HS có năng khiếu thực hiện. - Cho HS thực hiện theo dãy, nhóm. - Nhận xét, sửa sai. - HD trình bày bài hát theo cách hát đối đáp kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca. 3. Củng cố: - Cho HS nhắc lại tên bài hát, xuất xứ, kể tên một số bài hát dân ca mà em biết. - Cho HS trình bày lại bài hát kết hợp vận động phụ hoạ. 4. Dặn dò: - Nhắc HS về ôn tập bài hát kết hợp gõ đệm, tập các động tác phụ hoạ đơn giản theo lời ca. - Trình bày theo nhóm. - Lắng nghe. - Lắng nghe cảm nhận. - Trả lời theo cảm nhận. - Đọc đồng thanh kết hợp gõ tiết tấu. - Luyện giọng theo HD. - Tập hát theo y/c. - Theo dõi. - Theo dõi tập hát kết hợp gõ đệm theo hướng dẫn. - Hát kết hợp gõ đệm theo phách - Hát gõ đệm theo nhịp. - Hát gõ đệm theo tiết tấu lời ca. - 1,2 HS thực hiện. - Thực hiện theo y/c. - Thực hiện theo y/c. - HS trả lời. - HS thực hiện. - HS ghi nhớ. Soạn: Ngày 5/12/2017 Giảng: Thứ năm ngày 7 tháng 12 năm 2017 Toán: 69 CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ( Tr 69) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết đặt tính và thực hiện chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết vàchia có dư). - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán có liên quan đến phép chia. 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập thành thạo 3. Thái độ: - Có lòng yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học : - HS : Vở, bảng con III. Các HĐ dạy học : HĐ của thầy HĐ của trò 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát, báo cáo sĩ số - Cho HS đọc bảng chia 9. - Nhận xét, đánh giá. - 2 HS đọc bảng chia 9. 3. Bài mới: 3.1, GV giới thiệu ... ghi đầu bài. - Theo dõi 3.2, Các HĐ tìm hiểu kiến thức. a. Hoạt động 1: HD tìm hiểu bài - Nêu phép chia 72 : 3 = ? + Số 72 gồm mấy chục, mấy đơn vị? + Muốn thực hiện được phép chia số có hai chữ số ta phải làm gì? - HS nêu - Đặt tính - HD thực hiện phép chia. 72 3 6 24 12 12 0 Vậy 72 : 3 = 24 - HS theo dõi - 2 HS nhắc lại cách làm - Nêu tiếp phép tính 65 : 2 = ? - 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm ra nháp. - Nhận xét + Muốn biết KQ của phép chia đúng hay sai ta làm thế nào? 65 2 6 32 0 5 4 1 Vậy 65: 2 = 32 (dư 1) - Thử lại: lấy thương nhân với số chia. + Hai phép tính chia trên khác nhau ở chỗ nào? - Chốt nội dung cần nhớ b. Hoạt động 2 : HD thực hành. - HS nêu - Nghe + Bài 1: Tính: - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HD cách làm, giao nhiệm vụ - Cùng HS nhận xét, chữa bài. Củng cô về cách chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. - HS làm ra nháp cột 1,2,3, HS làm nhanh làm thêm cột 4. Chữa bài - Nghe KQ: a, 84 3 6 28 24 24 0 96 6 6 16 36 36 0 90 5 5 18 40 40 0 b, 68 : 6 = 11 (dư 2) 97 : 37 = 32 ( dư 1) 59 : 5 = 11 ( dư 4 ) + Bài 2: Bài toán HD tóm tắt 1 giờ có : 60 phút 1/5 giờ : ... phút ? - HS đọc bài toán, xác định dạng toán - Nêu các dữ kiện của bài - HD làm bài vào vở - Làm bài vào vở, 1em làm ở bảng lớp. - Nhận xét - Bổ sung, kết luận – GDHS - Nghe KQ Bài giải Số phút của 1/ 5 giờ là: 60 : 5 = 12 phút Đáp số: 12 phút + Bài 3: Bài toán HD tóm tắt 3m : 1 bộ quần áo 31m : ... bộ quần áo ?. - HS đọc bài toán, xác định dạng toán. - HDHS làm bài - Làm bài vào vở nháp, 1 em làm bài vào lớp, nhận xét. Bổ sung, kết luận Bài giải Ta có: 31 : 3 = 10 (dư 1) Như vậy có thể may được nhiều nhất là 10 bộ quần áo và còn thừa 1m vải 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị bài giờ sau học. Đ/S: 10 bộ quần áo, thừa 1m. - Nghe - Nghe, thực hiện. Luyện từ và câu: 14 ÔN TẬP VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. ÔN TẬP CÂU: AI THẾ NÀO ? I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ. - Biết xác định các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào ( BT2) - Nắm được bộ phận trong câu trả lời câu hỏi của Ai (con gì, cái gì)? Thế nào ? 2. Kỹ năng : - Vận dụng được kiến thức vào làm bài tập chính xác 3. Thái độ: - Có lòng yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học : - GV: Máy chiếu bài 3 - HS: Vở III. Các HĐ dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: Không KT 2. Bài mới: 2.1, GV giới thiệu ... ghi đầu bài. - Lắng nghe 2.2, Các HĐ tìm hiểu kiến thức:. - HD làm bài tập: + Bài 1: Tìm các từ chỉ đặc điểm trong những câu thơ sau: - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - 1HS đọc lại 6 câu thơ trong bài + Tre và lúa ở dòng thơ 2 có đặc điểm gì? - Xanh. - GV gạch dưới các từ xanh. + Sông máng ở dòng thơ 3 và 4 có đặc điểm gì? - Xanh mát. - Cùng HS nhận xét, chốt lại các từ đúng. Các từ xanh, xanh mát, bát ngát, xanh ngắt là các từ chỉ đặc điểm của tre, lúa, sông máng. - Tìm và nêu tiếp các từ còn lại - Theo dõi - Y/c học sinh nêu một số từ khác chỉ đặc điểm. - 2 em nêu, nhận xét - Chữa bài vào vở bài tập. + Bài 2: Trong những câu thơ sau, các sự vật được so sánh với nhau về những đặc điểm nào? - 2HS nêu yêu cầu bài tập và các câu thơ. - HS đọc câu a, suy nghĩ và trả lời. + Tác giả so sánh những sự vật nào với + So sánh tiếng suối với tiếng hát. nhau ? + Tiếng suối với tiếng hát được so sánh với nhau về đặc điểm gì ? + Đặc điểm trong - Tiếng suối trong như tiếng hát xa. - HS làm bài tập vào vào VBT - Nêu kết quả nối tiếp - Ghi bảng kết quả, chốt nội dung - Nghe + Bài 3: Tìm bộ phận của câu: - Trả lời cho câu hỏi “Ai( con gì, cái gì) ?”. Trả lời câu hỏi “ thế nào” ? - Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu bài tập - Bổ sung, dùng máy chiếu chốt kết quả - HS thảo luận nhón 2, làm bài ra nháp - Đại diện nhóm nêu kết quả - Theo dõi KQ a, Anh Kim Đồng/ nhanh trí và dũng cảm. b, Những hạt sương sớm/ long lanh như bóng đèn pha lê. c, Chợ hoa/ đông nghịt người. - Câu gồm có mấy bộ phận ? Bộ phận thứ nhất trả lời cho câu hỏi nào, bộ phận thứ hai trả lời cho câu hỏi nào? 3. Củng cố: - Muốn tìm từ chỉ đặc điểm ta dùng câu hỏi nào? - Nhận xét chung giờ học. 4. Dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị bài giờ sau học - 2HS trả lời - 2HS nêu. - Nghe - Nghe, thực hiện. Chính tả - NV: 28 NHỚ VIỆT BẮC I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nghe - viết đúng bài chính tả; Biết trình bày đúng hình thức thơ lục bát. - Biêt làm đúng bài tập điền tiếng có vần au / âu ( BT2). - Biết làm đúng bài tập 3 a / b. 2. Kỹ năng: - Viết đúng chính tả, đúng chữ viết thường, viết hoa, viết đúng tốc độ. 3. Thái độ: - Có ý thức rèn luyện chữ viết. II. Đồ dùng dạy học : - GV : Máy chiếu ( Bài 3) - HS: vở, bảng con. III. Các HĐ dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: giày dép, dạy học. - Nhận xét, sửa chữa. - Viết bảng con. 2. Bài mới: 2.1, GV giới thiệu ... ghi đầu bài. - Lắng nghe 2.2, Phát triển bài học. a. Hoạt động 1: HD viết bảng con - Gọi HS đọc bài viết - 2HS đọc lại + Bài chính tả có mấy câu thơ ? + 5 câu là 10 dòng thơ. + Bài thơ thuộc thể thơ gì ? + Thơ 6 – 8, còn gọi là thơ lục bát + Cách trình bày các câu thơ thế nào ? - HS nêu - Những chữ nào trong bài cần viết hoa ? - Các chữ đầu dòng thơ, danh từ riêng Vịêt Bắc. - HD viết bảng con - Viết vào bảng con: rừng phách, giang, Việt Bắc. b. HĐ 2. HD viết bài vào vở - Đọc từng cụm từ. - Nghe, viết vào vở - Quan sát, uốn nắn cho HS - HD soát lỗi - Soát lỗi theo cặp - Nhận xét bài viết. c. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm BT. + Bài 2: Điền vào chỗ trống au hay âu? - 2 HS nêu yêu cầu BT - HDHS làm bài Chốt kết quả, giải nghĩa từ - Làm bài vào VBT, 1 em lên bảng làm - Nhận xét - Nghe KQ: Hoa mẫu đơn - mưa mau hạt lá trầu - đàn trâu sáu điểm - quả sấu + Bài 3: Điền vào chỗ trống: i hay iê ? - 2 HS nêu yêu cầu nài tập - Cho HS quan sát máy chiếu,HD làm bài vào VBT - Quan sát HS làm bài vào VBT, 2 em nêu KQ Bổ sung, y/c HS nêu ý nghĩa của câu ca dao, kết luận – GDHS Chim có tổ, người có tông. Tiên học lễ, hậu học văn. Kiến tha lâu cũng đầy tổ. 3. Củng cố: - Nhận xét chung giờ học 4. Dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị bài giờ sau. - Nghe - Nghe, thực hiện. Tự nhiên xã hội : ( 28) TỈNH ( THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG ( TIẾT 2) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết được một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế,ở địa phương. Nói về một danh lam, di tích lịch sử của địa phương. 2. Kỹ năng: - Kể tên được một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế,ở địa phương nơi mình đang sống. - Kể được một vài danh lam, di tích lịch sử của địa phương mình. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát, tìm kiếm thông tin về nơi mình đang sống. - Sưu tầm, tổng hợp, sắp xếp các thông tin về nơi mình sống. 3. Thái độ: - Có ý thức tham gia một số hoạt động của trường. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Tranh minh họa SGK. - HS : III. Các HĐ dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Nơi em đang sống có những cơ quan hành chính nào ? - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: - 1 HS nêu. 2.1, GV giới thiệu ... ghi đầu bài. - Lắng nghe 2.2, Phát triển bài học. a. Hoạt động 1: Nói về tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống. - Bước 1: - GV yêu cầu HS sưu tầm tranh ảnh nói về các cơ sở văn hoá, giáo dục, hành chính, y tế. - HS nghe - Bước 2: + GV yêu cầu HS hoạt động nhóm. - HS tập trung tranh ảnh sau đó trang trí, xếp đặt theo nhóm và cử người lên giới thiệu. - Bước 3: + GV yêu cầu HS đóng vai - HS đóng vai hướng dẫn viên du lịch để nói về cơ quan ở tỉnh mình. - GV nhận xét b. Hoạt động 2: Vẽ tranh. - Bước 1: GV gợi ý cách thể hiện những nét chính về những cơ quan hành chính, văn hoá. - HS tiến hành vẽ. - Bước 2: - Trưng bày tranh vẽ. - Đại diện các nhóm mô tả. - GV nhận xét 3. Củng cố: + Các em đã được tìm hiểu về quê hương vậy các em phải có thái độ thế nào với quê hương ? - Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài. 4. Dặn dò: - Dặn HS hoàn thành VBT ở nhà, chuẩn bị bài giờ sau học - HS nêu. - Nghe,thực hiện. Soạn : Ngày 6 /12/2016 Giảng: Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2016 Toán : 70 CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( TIẾP) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có dư ở các lượt chia). - Biết giải toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuông. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập. 3. Thái độ: - Có lòng yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học : - GV: 8 hình tam giác nhựa làm bài 4. HS: Bộ đồ dùng học toán III. Các HĐ dạy học : HĐc của thầy HĐ của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Không KT 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu bài học 3.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức: a. HĐ 1: HD tìm hiểu bài HD HS thực hiện phép chia 78 : 4 - Nêu phép chia 78 : 4 = ? - Gọi 1 HS lên bảng thực h
Tài liệu đính kèm: