Giáo án Lớp 4 - Tuần 23 (Sáng + Chiều)

BUỔI SÁNG

Tiết 1: Chào cờ

--------------------------------------

Tiết 2: Toán:

TiÕt 110: LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU:

Giúp học sinh: Củng cố về so sánh 2 phân số.

- Biết cách so sánh 2 PS có cùng tử số.

- Làm đơ­ợc các bài tập 1(a,b); BT2(a,b); BT3.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Bảng lớp, bảng phụ.

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 31 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 23 (Sáng + Chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 lại lời giải đỳng 
4. Củng cố - dặn dũ:
- Yờu cầu học sinh nhắc lại nội dung học tập
- Nhắc nhở HS viết lại cỏc từ sai (nếu cú )
- Chuẩn bị bài chớnh tả: Hoạ sĩ Tụ Ngọc Võn
- Giỏo viờn nhận xột tiết học
- Học sinh thực hiện
- Học sinh theo dừi
- Học sinh theo dừi trong SGK và đọc thầm 
- HS viết bảng con 
- Học sinh nờu cỏch trỡnh bày
- Cả lớp nhớ, viết vào vở
- Học sinh dũ bài, tự soỏt lỗi. 
- HS đổi tập để soỏt lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập
- Học sinh đọc yờu cầu bài tập
- Học sinh theo dừi
- Cả lớp làm bài vào vở (VBT)
- HS trỡnh bày kết quả bài làm. 
- HS nhận xột, bổ sung, ghi lời giải đỳng vào vở.
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chỳ ý theo dừi 
Tiết 4: Luyện từ và cõu
DẤU GẠCH NGANG
I.MỤC TIấU:
- Nắm được tỏc dụng của dấu gạch ngang (ND ghi nhớ). 
- Nhận biết và nờu được tỏc dụng của dấu gạch ngang trong bài văn (BT1, mục III); viết được đoạn văn cú dựng dấu gạch ngang để đỏnh dấu lời thoại và đỏnh dấu phần ghi chỳ thớch (BT2). 
- HS KG : Viết được đoạn văn ớt nhất 5 cõu, đỳng y/c của BT 2 (mục III).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn.
- Giấy khổ to và bỳt dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS đọc thuộc cỏc thành ngữ núi về cỏi đẹp.
- GV nhận xột.
3. Bài mới
a. Phần nhận xột.
Bài tập 1.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Mời học sinh đọc yờu cầu bài tập và đọc cỏc đoạn 
- Yờu cầu học sinh làm bài tập
- Mời học sinh nờu kết quả trước lớp
- Nhận xột, bổ sung và chốt ý
- GV nhận xột.
Bài 2.
- Yờu cầu học sinh trao đổi theo cặp
- Mời đại diện trỡnh bày trước lớp
- GV nhận xột.
-Dấu gạch ngang dựng để làm gỡ?
- GV nhận xột.
b. Ghi nhớ.
c. Luyện tập.
Bài 1.
- Mời học sinh đọc yờu cầu bài tập và đọc đoạn văn Qựa tặng cha
- Yờu cầu học sinh làm bài 
- Mời học sinh trỡnh bày bài làm trước lớp
- Yờu cầu học sinh nhận xột, bổ sung
Bài 2.
- GV nờu y0ờu cầu bài tập. 
- GV giải thớch thờm cho HS hiểu yờu cầu bài tập. Lưu ý: Đoạn văn cỏc HS viết cần sử dụng cần cú dấu gạch ngang với hai tỏc dụng (đỏnh dõu cỏc cõu đối thoại, đỏnh dấu phần chỳ thớch).
- YC HS viết đoạn văn vào vỡ viết. Mời HS Đọc đoạn văn trước lớp
- Yờu cầu HS khỏc nhận xột, gúp ý rỳt kinh nghiệm
- GV kiểm tra, nhận xột, cho điểm.
- GV nhận xột.
4. Củng cố dặn dũ.
- Gọi HS nờu phần ghi nhớ.
- GV nhận xột giờ học. 
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- 2 em đọc.
- 3 em nối tiếp nhau đọc bài tập 
- HS đọc: Tỡm những cõu cú chứa dấu gạch ngang (dấu -) trong cỏc đoạn văn - Đoạn a. Thấy tụi sỏn đến gần, ụng tụi hỏi : 
+ Chỏu con ai ?
+ Thưa ụng chỏu là con ụng Thư.
- Đoạn b : Cỏi đuụi dài - bộ phận khoẻ nhất của con vật kinh khủng dựng để tấn cụng - đó bị trúi xếp vào bờn mạng sườn.
- Đoạn c. 
+ Trước khi bật quạt đặt quạt nơi..
+ Khi điện vào quạt phải trỏnh ..
+ Hằng năm tra dầu mỡ...
- HS đọc yờu cầu của bài.
- HS thảo luận trả lời cõu hỏi.
- Đoạn a. Dấu gạch ngang đỏnh dấu chỗ bắt đầu lời núi của nhõn vật.
- Đoạn b. Dấu gạch ngang đỏnh dấu phần chỳ thớch .
- Đoạn c. Dấu gạch ngang liệt kờ cỏc biện phỏp cần thiết để bảo quản quạt được bền.
- HS nờu.Dấu gạch ngang đỏnh dấu chỗ bắt đầu lời núi của nhõn vật,dấu gạch ngang đỏnh dấu phần chỳ thớch, dấu gạch ngang liệt kờ. 
- HS đọc ghi nhớ.
- HS đọc yờu cầu của bài.
- HS làm bài, chữa bài.
Cõu cú dấu gạch ngang
Tỏc dụng
Pa-xcan thấy bố mỡnh – một viờn chức tài chớnh – vẫn cặm cụi trước bàn làm việc. 
Đỏnh dấu phần chỳ thớch trong cõu
Những dóy tớnh cộng hàng ngàn con số, một cụng việc buồn tẻ làm sao! – Pa-xcan nghĩ thầm. 
Đỏnh dấu phần chỳ thớch trong cõu (đõy là ý nghĩ của Pa-xcan.)
- Con hy vọng mún quà nhỏ này cú thể làm bố bớt nhức đầu vỡ những con tớnh – Pa-xcan núi. 
Dấu gạch ngang thứ nhất: đỏnh dấu chỗ bắt đầu cõu núi của Pa-xcan.
Dấu gạch ngang thứ hai: dỏnh dấu phần chỳ thớch (đõy là lời Pa-xcan núi với bố )
 - Học sinh đọc yờu cầu của đề
- Học sinh theo dừi
- Học sinh làm việc cỏ nhõn vào vở nhỏp.
- Đọc bài viết của mỡnh trước lớp.
- Nhận xột, rỳt kinh nghiệm
Ngày soạn : 18/2/2013
Ngày dạy : Thứ tư : 20/2/2013
Tiết 1: Toỏn
PHẫP CỘNG PHÂN SỐ
I.MỤC TIấU:
- Biết cộng hai phõn số cựng mẫu số . Làm cỏc BT: bài 1 và bài 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- 1 băng giấy 30 x 10 (cm), bỳt màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS lờn chữa bài.
- Nhận xột, cho điểm.
3. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
b. Thực hành trờn băng giấy.
- GV cho HS lấy băng giấy, hướng dẫn Hs gấp đụi 3 lần để chia băng giấy thành 8 phần bằng nhau.
+ Băng giấy được chia làm mấy phần bằng nhau?
+ Bạn Nam tụ màu mấy phần? Bạn nam tụ màu tiếp mấy phần?
+ Bạn Nam tụ màu tất cả bao nhiờu phần?
- GV kết luận: Bạn nam đó tụ màu băng giấy.
. Phộp cộng hai phõn số cựng mẫu số.
- GV nờu và viết phộp tớnh: 
- GV hướng dẫn HS: 
+ Muốn cộng hai phõn số cựng mẫu số ta làm thế nào?
c. Thực hành
Bài 1: Tớnh.
- GV nhấn mạnh yờu cầu.
- Nhận xột.
Bài 2:(HSKG)
- GV ghi phộp cộng: và lờn bảng.
- GV kết luận: 
Bài 3: 
- Nhận xột, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dũ
- Nhận xột giờ học.
- Dặn hs về làm bài trong VBT.
- 1 hs lờn chữa bài 2 VBT.
- HS thực hành theo hướng dẫn.
+ 8 phần.
+ rồi 
- HS dựng bỳt màu tụ màu phần giấy giống bạn Nam. 
+ băng giấy.
- HS đọc lại phõn số chỉ số phần băng giấy bạn Nam đó tụ màu.
- HS nhận xột qua quan sỏt băng giấy và trả lời: 5 = 3 + 2.
+ ... ta cộng hai tử số và giữ nguyờn mẫu số.
- 3- 4 Hs nhắc lại.
- HS nờu yờu cầu.
- HS làm vở
a, b, 
c, d, 
- HS nờu yờu cầu.
- HS làm bảng con. 
- Một số HS nhận xột kết quả.
- 3- 4 HS phỏt biểu tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng hai phõn số.
- 1 HS đọc bài, túm tắt bài toỏn.
- Cả lớp làm vào vở, 1 Hs lờn bảng.
 Bài giải:
Cả hai ụ tụ chuyển được số phần gạo trong kho là:
 ( số gạo)
 Đỏp số: số gạo
--------------------------------------------
Tiết 2 : Tin hoc: ( GV chuyờn dạy )
----------------------------------------------
Tiết 3: Tập đọc
KHÚC HÁT RU NHỮNG EM Bẫ LỚN TRấN LƯNG MẸ
I.MỤC TIấU:
 + Đọc rành mạch , trụi chảy. Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài với giọng nhẹ nhàng, cú cảm xỳc.
- Hiểu ND bài thơ: Ca ngợi tỡnh yờu nước và yờu con sõu sắc của người phụ nữ Tà ễi trong cuộc khỏng chiến chống Mĩ cứu nước.(trả lời được cỏc cõu hỏi cuối bài ; thuộc một khổ thơ trong bài).
KNS: ° Kĩ năng giao tiếp.
° Kĩ năng đảm nhiệm trỏch nhiệm phự hợp với lứa tuổi.
° Kĩ năng lắng nghe tớch cực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc đoạn 1 và 2 của bài Hoa học trũ, trả lời cõu hỏi cuối bài.
3. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài.
* Luyện đọc
+ Bài cú thể chia làm mấy đoạn?
- GV sửa cho HS cỏch phỏt õm, ngắt hơi, ngắt nhịp. Giỳp HS hiểu nghĩa cỏc từ khú. GV giải thớch thờm: Tai là tờn em bộ dõn tộc Tà - ụi, Ka - lưi là tờn một ngọn nỳi phớa Tõy Thừa Thiờn - Huế.
- GV đọc mẫu.
* Tỡm hiểu bài.
+ Em biểu thế nào là “Những em bộ lớn trờn lưng mẹ”?
+ Người mẹ làm những cụng việc gỡ? Những cụng việc đú cú ý nghĩa như thế nào?
+ Em hiểu cõu thơ “ Nhịp chày nghiờng giấc ngủ em nghiờng như thế nào?”
+ Những hỡnh ảnh nào trong bài núi lờn tỡnh yờu thương và niềm hi vọng của người mẹ đối với con?
+ Theo em, cỏi hay, cỏi đẹp trong bài thơ này là gỡ?
+ Bài thơ núi lờn điểu gỡ?
c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và đọc thuộc lũng.
- GV giỳp Hs tỡm đỳng giọng và thể hiện diễn cảm.
- GV hướng đón Hs luyện đọc diễn cảm khổ thơ 1.
- GV nhận xột, cho điểm.
4. Củng cố, dặn dũ.
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn HS về học thuộc lũng bài thơ.
- 2 hs đọc bài và trả lời cõu hỏi.
- HS quan sỏt tranh.
- 1 HS khỏ đọc toàn bài.
+ Hai đoạn: 
- Đoạn 1: Từ đầu đến...vung chày lỳn sõn.
- Đoạn 2: Phần cũn lại.
- Hs tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc toàn bài.
- HS đọc thầm và trả lời cõu hỏi.
+. Những em bộ ấycả lỳc ngủ hay lỳc chơi cũng nằm trờn lưng mẹ. 
+ Người mẹ vừa lao động: gió gạo, tỉa bắp, vừa nuụi con khụn lớn. Mẹ gió gạo để nuụi bộ đội. Những cụng việc ấy gúp phần to lớn vào cụng cuộc chống Mỹ cứu nước của toàn dõn tộc.
+ Cõu thơ gợi lờn hỡnh ảnh nhịp chày trong tay mẹ nghiờng làm cho giấc ngủ của em bộ trờn lưng mẹ cũng chuyển động nghiờng theo.
+ Tỡnh yờu của mẹ đối với con: Lưng đưa nụi và tim hỏt thành lời, mẹ thương A- kay, mặt trời của mẹ con nằm trờn lưng. Hi vọng của mẹ đối với con: Mai sau con lớn vung chày lỳn sõn.
+.. thể hiện được lũng yờu nước thiết tha và tỡnh thương con của người mẹ.
Ca ngợi tỡnh yờu nước và thương con sõu sắc của người phụ nữ Tà
ễi trong cuộc khỏng chiến chống Mĩ cứu nước
- 2 HS đọc tiếp nối 2 khổ thơ.
- 2-3 HS đọc.
- HS luyện đọc thuộc lũng 1 khổ thơ.
- 2-3 HS thi đọc thuộc lũng.
--------------------------------------------
Tiết 4 : Luyện từ và cõu
Tiết 46: MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÁI ĐẸP
 I. MỤC TIấU:
- Biết được một số cõu tục ngữ liờn quan đến cỏi đẹp (BT1); nờu được một trường hợp cú sử dụng một cõu tục ngữ đó biết (BT2); dựa theo mẫu để tỡm được một vài từ ngữ tả mức độ cao của cỏi đẹp (BT3); đặt cõu được với một từ tả mức độ cao của cỏi đẹp (BT4).
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Từ điển HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ
- Yờu cầu học sinh nờu lại nội dung phần Ghi nhớ của bài Dấu gạch ngang
- Nhận xột chung phần bài cũ
3. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 1: 
- Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung Bài tập 1 và cho học sinh đọc.
- Yờu cầu học sinh làm bài tập theo nhúm
- Cho cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận
- Nhận xột, bố sung, chốt lại:
+ Phẩm chất quý hơn về vẻ đẹp bờn ngoài:
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
Cỏi nết đỏnh chết cỏi đẹp.
Bài tập 2: 
- Mời học sinh đọc yờu cầu bài tập
- Yờu cầu học sinh làm bài, sau đú nờu kết quả trước lớp
- Cho cả lớp nhận xột, bố sung
Bài tập 3 :
- Mời học sinh đọc yờu cầu bài tập
- Chia nhúm, phỏt giấy khổ to cho học sinh trao đổi theo nhúm 
- Mời đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày kết 
- Nhận xột, bổ sung, chốt lại: 
 Cỏc từ ngữ miờu tả mức độ cao của cỏi đẹp: tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mờ hồn, mờ li, vụ cựng, khụng tả xiet, như tiờn, dễ sợ . . . (tỡm cỏc từ ngữ cú thể đi kốm với cỏi đẹp)
Bài tập 4 :
- Mời học sinh đọc yờu cầu bài tập
- Chia nhúm, phỏt giấy khổ to cho học sinh trao đổi theo nhúm 
- Mời đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày kết 
- Nhận xột, bổ sung, chốt lại: 
 4. Củng cố - dặn dũ:
- Yờu cầu đọc cỏc cõu thành ngữ, tục ngữ núi về cỏi đẹp.
- Chuẩn bị: Cõu kể Ai là gỡ ? 
- Nhận xột tiết học, khen học sinh tốt. 
- Học sinh thực hiện theo yờu cầu
- Học sinh theo dừi
- Học sinh đọc: Chọn nghĩa thớch hợp với mỗi cõu tục ngữ sau:
- 4 học sinh nối tiếp nhau núi hoàn cảnh sử dụng 4 cõu tục ngữ.
- Học sinh trao đổi nhúm. 
- Đại diện nhúm trỡnh bày. 
- Cả lớp nhận xột, bố sung
+ Hỡnh thức thường thống nhất với nội dung :
Người thanh núi tiếng cũng thanh
 Chuụng kờu khẽ đỏnh bờn thành cũng kờu.
Trụng mặt mà bắt hỡnh dong
 Con lợn cú bộo cỗ lũng mới ngon.
- HS: Nờu một trường hợp cú thể sử dụng một trong những tực ngữ núi trờn
- Học sinh làm bài và nờu kết quả trước lớp
- Cả lớp nhận xột, bố sung
- HS: Tỡm cỏc từ ngữ miờu tả mức độ cao của cỏi đẹp
- Học sinh làm việc theo nhúm. 
- Đại diện nhúm đọc nhanh kết quả.
- Cả lớp nhận xột, bổ sung, sửa bài
- Học sinh đọc: Đặt cõu với một từ em vừa tỡm được ở bài tập 3 
- Học sinh làm việc theo nhúm. 
- Đại diện nhúm đọc nhanh kết quả.
- Cả lớp nhận xột, bổ sung, sửa bài
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chỳ ý theo dừi
Ngày soạn :18/2/2017
Ngày dạy:T5/22/2/2017
Tiết 1: Toỏn
PHẫP CỘNG PHÂN SỐ (TIẾP THEO)
I.MỤC TIấU:
- Biết cộng hai phõn số khỏc mẫu số . Làm cỏc BT: bài (1 a,b,c) ; bài 2 (a,b)
- HS HTT làm BT 3
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ
- Yờu cầu Hs làm bảng con, bảng lớp:
- Nhận xột.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS thực hiện cộng hai phõn số khỏc mẫu số.
- GV nờu VD trong SGK.
+ Để tớnh số phần băng giấy hai bạn đó lấy ra ta làm phộp tớnh gỡ?
+ GV ghi bảng: 
+ Làm thế nào để cộng hai phõn số này?
- GV nhấn mạnh lại cỏch thực hiện.
c. Thực hành
Bài 1: Tớnh.
- Yờu cầu HS cộng theo cỏc bước.
- Nhận xột.
Bài 2: Tớnh (theo mẫu)
- GV ghi mẫu lờn bảng, hướng dẫn HS hiểu mẫu:
- Gọi HS nờu kết quả, nhận xột.
Bài 3(HSHTT)
- GV hướng dẫn HS giải bài.
- GV nhận xột, kết luận.
4. Củng cố,dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học.
- Dặn HS về làm bài tập trong VBT.
- 2 HS nhắc lại cỏch cộng hai phõn số cựng mẫu số.
- 2 HS lờn bảng, lớp làm bảng con theo dóy.
- HS theo dừi.
+... làm phộp tớnh cộng: 
+ Quy đồng mẫu số hai phõn số rồi thực hiện cộng hai phõn số cựng mẫu số.
- HS quy đồng mẫu số rồi thực hiện cộng hai phõn số:
- 3-4 HS nờu cỏch cộng hai phõn số khỏc mẫu số.
- 1 HS nờu yờu cầu của bài và cỏch cộng hai phõn số khỏc mẫu số.
- 2 HS lờn bảng, lớp vở
a, 
b, 
c, 
- HS nhận xột mẫu của hai phõn số: Vỡ 21 chia hết cho 7 nờn chọn 21 làm MSC.
- HS làm bài tập vào vở.
- 2 HS chữa bài.
a, 
b, 
- HS đọc bài toỏn, nờu túm tắt bài toỏn.
- HS làm bài vào vở, 1 em chữa bài:
 Sau hai giờ ụ tụ đú chạy được là:
 (quóng đường)
- 1 HS nhắc lại cỏch cộng hai phõn số khỏc mẫu số.
----------------------------------------------
Tiết 2 : Tiếng anh 
 (GV chuyờn dạy)
--------------------------------------------------
Tiết 3: Tập làm văn
LUYỆN TẬP MIấU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY CỐI
I.MỤC TIấU:
- Nhận biết được một số đặc điểm đặc sắc trong cỏch quan sỏt và miờu tả cỏc bộ phận của cõy cối (hoa, quả) trong đoạn văn mẫu (BT1); viết được đoạn văn ngắn tả một loại hoa (hoặc một thứ quả) mà em yờu thớch (BT2). 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi bài giải bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ
- Mời vài học sinh đọc đoạn văn trước lớp
- Nhận xột, tuyờn dương
3. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn hs luyện tập
Bài 1:
- Gọi HS phỏt biểu.
- GV và cả lớp nhận xột.
- GV dỏn tờ phiếu ghi bài giải:
- 1 HS đọc đoạn văn tả lỏ, thõn hay gốc của một cõy em yờu thớch.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung bài tập 1 với 2 đoạn văn: Hoa sầu đõu và Quả cà chua.
- Cả lớp đọc thầm, trao đổi với bạn về cỏch miờu tả của tỏc giả trong mỗi đoạn. 
- HS nhỡn bảng đọc lại.
a, Đoạn văn tả hoa sầu đõu:
- Tả cả chựm hoa, khụng tả từng bụng vỡ hoa sầu đõu nhỏ, mọc thành chựm cú cỏi đẹp của cả chựm.
- Đặc tả mựi thơm đặc biệt của hoa bằng cỏch so sỏnh (mựi thơm mỏt mẻ hơn cả hương cau, dịu dàng hơn cả hương hoa mộc), cho mựi thơm huyền diệu đú hoà với hương vị khỏc của đồng quờ (mựi đất ruộng, mựi đậu già, mựi mạ non, khoai sắn, rau cần).
- Dựng từ ngữ, hỡnh ảnh thể hiện tỡnh cảm của tỏc giả: hoa nở như cười, bao nhiờu thứ đú bấy nhiờu yờu thương, khiến người ta cảm thấy như ngõy ngất, như say say một thứ men gỡ.
b, Đoạn tả quả cà chua:
- Tả cõy cà chua từ khi hoa rụng đến khi kết quả, từ khi quả cũn xanh đến khi quả chớn.
- Tả cà chua ra quả, xum xuờ, chi chớt với những hỡnh ảnh so sỏnh (quả lớn, quả bộ vui mắt như đàn gà mẹ đụng con - mỗi quả cà chua chớn là một mặt trời nhỏ hiền dịu), hỡnh ảnh nhõn hoỏ (quả leo nghịch ngợm lờn ngọn - cà chua thắp đốn lồng trong lựm cõy).
Bài 2: 
- Giỏo viờn giải thớch cho học sinh hiểu yờu cầu bài tập, yờu cầu học sinh chọn hoa, quả
- Yờu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời vài học sinh đọc đoạn văn trước lớp
- Chấm điểm những bài viết hay.
4. Củng cố, dặn dũ.
- Nhận xột giờ học.
- Yờu cầu Hs về hoàn chỉnh đoạn văn và đọc hai đoạn văn tham khảo.
- 1 HS đọc yờu cầu.
HS: Viết một đoạn văn tả một loài hoa hoặc một thứ quả mà em yờu thớch.
- Một vài HS phỏt biểu: Cỏc em chọn cõy hoa nào hoặc cõy quả nào.
- Học sinh viết đoạn văn vào vở.
- 5 học sinh đọc trước lớp. 
---------------------------------------------------------
Tiết 4 : Luyện từ và cõu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÁI ĐẸP
 I. MỤC TIấU:
- Biết được một số cõu tục ngữ liờn quan đến cỏi đẹp (BT1); nờu được một trường hợp cú sử dụng một cõu tục ngữ đó biết (BT2); dựa theo mẫu để tỡm được một vài từ ngữ tả mức độ cao của cỏi đẹp (BT3); đặt cõu được với một từ tả mức độ cao của cỏi đẹp (BT4).
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Từ điển HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ
- Yờu cầu học sinh nờu lại nội dung phần Ghi nhớ của bài Dấu gạch ngang
- Nhận xột chung phần bài cũ
3. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 1: 
- Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung Bài tập 1 và cho học sinh đọc.
- Yờu cầu học sinh làm bài tập theo nhúm
- Cho cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận
- Nhận xột, bố sung, chốt lại:
+ Phẩm chất quý hơn về vẻ đẹp bờn ngoài:
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
Cỏi nết đỏnh chết cỏi đẹp.
Bài tập 2: 
- Mời học sinh đọc yờu cầu bài tập
- Yờu cầu học sinh làm bài, sau đú nờu kết quả trước lớp
- Cho cả lớp nhận xột, bố sung
Bài tập 3 :
- Mời học sinh đọc yờu cầu bài tập
- Chia nhúm, phỏt giấy khổ to cho học sinh trao đổi theo nhúm 
- Mời đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày kết 
- Nhận xột, bổ sung, chốt lại: 
 Cỏc từ ngữ miờu tả mức độ cao của cỏi đẹp: tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mờ hồn, mờ li, vụ cựng, khụng tả xiet, như tiờn, dễ sợ . . . (tỡm cỏc từ ngữ cú thể đi kốm với cỏi đẹp)
Bài tập 4 :
- Mời học sinh đọc yờu cầu bài tập
- Chia nhúm, phỏt giấy khổ to cho học sinh trao đổi theo nhúm 
- Mời đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày kết 
- Nhận xột, bổ sung, chốt lại: 
 4. Củng cố - dặn dũ:
- Yờu cầu đọc cỏc cõu thành ngữ, tục ngữ núi về cỏi đẹp.
- Chuẩn bị: Cõu kể Ai là gỡ ? 
- Nhận xột tiết học, khen học sinh tốt. 
- Học sinh thực hiện theo yờu cầu
- Học sinh theo dừi
- Học sinh đọc: Chọn nghĩa thớch hợp với mỗi cõu tục ngữ sau:
- 4 học sinh nối tiếp nhau núi hoàn cảnh sử dụng 4 cõu tục ngữ.
- Học sinh trao đổi nhúm. 
- Đại diện nhúm trỡnh bày. 
- Cả lớp nhận xột, bố sung
+ Hỡnh thức thường thống nhất với nội dung :
Người thanh núi tiếng cũng thanh
 Chuụng kờu khẽ đỏnh bờn thành cũng kờu.
Trụng mặt mà bắt hỡnh dong
 Con lợn cú bộo cỗ lũng mới ngon.
- HS: Nờu một trường hợp cú thể sử dụng một trong những tực ngữ núi trờn
- Học sinh làm bài và nờu kết quả trước lớp
- Cả lớp nhận xột, bố sung
- HS: Tỡm cỏc từ ngữ miờu tả mức độ cao của cỏi đẹp
- Học sinh làm việc theo nhúm. 
- Đại diện nhúm đọc nhanh kết quả.
- Cả lớp nhận xột, bổ sung, sửa bài
- Học sinh đọc: Đặt cõu với một từ em vừa tỡm được ở bài tập 3 
- Học sinh làm việc theo nhúm. 
- Đại diện nhúm đọc nhanh kết quả.
- Cả lớp nhận xột, bổ sung, sửa bài
- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chỳ ý theo dừi
-----------------------------------------------------
Tiết 5: Địa lớ
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ (Tiếp theo )
I.MỤC TIấU:
- Nờu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dõn ở đồng bằng Nam Bộ:
+ Sản xuất cụng nghiệp phỏt triển mạnh nhất trong cả nước.
+ Những ngành cụng nghiệp nổi tiếng là khai thỏc dầu khớ, chế biến lương thực, thực phẩm, dệt may,
- HSHTT: Giải thớch vỡ sao đồng bằng Nam Bộ là nơi cú nghành cụng nghiệp phỏt triển mạnh nhất đất nước : do cú nguồn nguyờn liệu dồi dào, được đầu tư phỏt triển.
- GDBVMT: Cải tạo đất chua mặn ở đồng bằng Nam Bộ. 
	Đỏnh bắt nuụi trồng thủy sản
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bản đồ cụng nghiệp Việt Nam.
-Tranh ảnh về sản xuất cụng nghiệp, chợ nổi tiếng trờn sụng ở đồng bằng Nam Bộ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ
- Em hóy nờu những thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựng sản xuất lỳa gạo, trỏi cõy và thuỷ sản lớn nhất cả nước?
3. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
1. Vựng cụng nghiệp phỏt triển mạnh nhất nước ta.
HĐ1: Hoạt động nhúm
- Nguyờn nhõn nào làm cho đồng bằng Nam Bộ cú cụng nghiệp phỏt triển mạnh?
- Nờu dẫn chứng thể hiện đồng bằng Nam Bộ cú cụng nghiệp phỏt triển mạnh nhất nước ta?
- Kể tờn cỏc ngành cụng nghiệp nổi tiếng của đồng bằng Nam Bộ?
- GV giỳp hs hoàn thiện cõu trả lời.
2. Chợ nổi trờn sụng.
HĐ 2: Làm việc theo cặp.
- Phương tiện giao thụng chủ yếu của người dõn Nam Bộ là gỡ?
- Vậy cỏc hoạt động sinh hoạt như mua bỏn, trao đổi... của người dõn thường diễn ra ở đõu?
- Giới thiệu: Chợ nổi – một nột văn hoỏ đặc trưng của người dõn Nam Bộ.
* Yờu cầu cỏc nhúm thảo luận theo cặp mụ tả về chợ nổi trờn sụng:
- Chợ họp ở đõu?
- Người dõn đến chợ bằng phương tiện gỡ?
- Hàng hoỏ bỏn ở chợ gồm những gỡ?
- Kể tờn cỏc chợ nổi nổi tiếng của đồng bằng Nam Bộ?
- GV nhận xột, bổ sung.
4. Củng cố, dặn dũ.
- HS đọc phần túm tắt cuối bài.
- Nhắc HS về ụn bài.
- 2 HS trả lời.
- HS đọc SGK, thảo luận nhúm cỏc cõu hỏi:
- ĐBNB cú nguồn nguyờn liệu và lao động, lại được đầu tư xõy dựng nhiều nhà mỏy.
- Hằng năm, ĐBNB tạo ra được hơn một nửa giỏ trị sản xuất cụng nghiệp của cả nước.
- Khai thỏc dầu khớ, sản xuất điện, hoỏ chất, phõn bún, cao su, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may mặc.
- HS quan sỏt H4- 8, trả lời cõu hỏi trang 125.
- Xuồng, ghe.
- Trờn cỏc con sụng.
- Cỏc nhúm thảo luận.
- Chợ nổi thường họp ở những đoạn sụng thuận tiện cho việc gặp gỡ của xuồng, ghe ở nhiều nơi đổ về.
- .. xuồng, ghe.
- Người dõn buụn bỏn đủ thứ nhưng nhiều nhất là hoa quả như: móng cầu, sầu riờng, chụm chụm...
- Cỏi Răng, Phong Điền (Cần Thơ), Phụng Hiệp (Hậu Giang),
Ngày soạn : 21/2/2017
Ngày giảng : T6/ 23/2/2017
Tiết 1: Toỏn
LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIấU:
-Rỳt gọn được phõn số.
-Thực hiện được phộp cộng hai phõn số.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
? Tớnh: 
 ; 
- Gv nhận xột chốt bài đỳng.
- Yờu cầu HS trao đổi cả lớp:
3. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài.
a. Luyện tập.
Bài 1. Làm bài vào bảng con.
- GV cựng lớp nhận xột chữa từng bài: 
Bài 2(a,b). Tớnh.
- GV yờu cầu HS nhận xột chữa bài:
- GV nhận xột chung, yờu cầu HS trao đổi cỏch cộng 2 p/s khỏc mẫu số. 
Bài 3(a,b).
- GV cựng HS nhận xột trao đổi cỏch làm bài. 
- GVthu nx một số bài.
- GV nhậ

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Tuan 23 Lop 4_12264454.doc