Tiết 2: Tập đọc
MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I. Mục tiêu
- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn.
- Hiểu ND: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân VN.
II. Đồ dùng dạy- học
- Tranh ảnh về công trình do chuyên gia nước ngoài hỗ trợ xây dựng: Cầu nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình.
III. Các hoạt động dạy- học
- HS đọc - HS làm vào vở - HS làm vào phiếu theo nhóm và đọc . - 2 HS nhận xét bài của bạn. - HS nêu nhận xét . ------------------------------------------------------------ Chiều Tiết 2 Luyện Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiờu : Giỳp học sinh : - HS nắm được tờn, ký hiệu, mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo độ dài, khối lượng. - Thực hiện được cỏc bài đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng. - Giỳp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Củng cố kiến thức. a)ễn tập bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng H : Nờu lần lượt 7 đơn vị đo kề nhau ? b)ễn cỏch đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng - HS nờu cỏc dạng đổi: + Đổi từ đơn vị lớn đến đơn vị bộ + Đổi từ đơnvị bộ đến đơn vị lớn + Đổi từ nhiều đơn vị lớn đến 1 đơn vị + Viết một đơn vị thành tổng cỏc đơn vị đo. Hoạt động 2: Thực hành - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - HS làm cỏc bài tập. - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV thu vở nhận xột một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm a) 4m = km b)5kg = tạ c) 3m 2cm = hm d) 4yến 7kg = yến Bài 2: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm: a) 3km 6 m = m b) 4 tạ 9 yến = kg c) 15m 6dm = cm d) 2yến 4hg = hg Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: a) 3 yến 7kg .. 307 kg b) 6km 5m .60hm 50dm Bài 4: Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chu vi là 480m, chiều dài hơn chiều rộng là 4 dam. Tỡm diện tớch hỡnh chữa nhật. 4.Củng cố dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Về nhà ụn lại 4 dạng đổi đơn vị đo độ dài khối lượng - HS nờu: Đơn vị đo độ dài : Km, hm, dam, m, dm, cm, mm. Đơn vị đo khối lượng : Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g Lời giải : a) km. b) tạ. c)m d)yến. Lời giải: 3006 m 490 kg 1560 cm 204hg. Bài giải: a) 3 yến 7kg < 307 kg b) 6km 5m = 60hm 50dm Bài giải: Đổi : 4 dam = 40 m. Nửa chu vi thửa ruộng là : 480 : 2 = 240 (m) Ta cú sơ đồ : 240m Chiều dài Chiều rộng 40 m Chiều rộng thửa ruộng là : (240 – 40) : 2 = 100 (m) Chiều dài thửa ruộng là : 100 + 40 = 140 (m) Diện tớch thửa ruộng là : 140 100 = 1400 (m2) Đỏp số : 1400 m2 - HS lắng nghe và thực hiện. -------------------------------------------------------- Tiết 3. Luyện Tiếng Việt. Luyện viết chữ đẹp BÀI : Thư gửi cỏc học sinh I Mục tiờu: +HS luyện viết chữ đẹp, trỡnh bày sạch sẽ ,rừ ràng, viết đỳng chớnh tả. +HS hoàn thành bài viết đầy đủ, luyện viết danh từ riờng, luyện viết cõu , chớnh tả, viết theo mẫu trang viết kiểu chữ viết đứng, nột đều và trang viết kiểu chữ viết nghiờng. II Đồ dựng dạy học: -Vở luyện viết chữ đẹp của học sinh. III Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Hoạt động1:Hướng dẫn học sinh luyện viết: -Hai, ba HS đọc bài luyện viết. -GV hỏi HS: Nờu ý nghĩa cõu văn và nội dung chớnh đoạn văn . -HS phỏt biểu, cả lớp bổ sung ngắn gọn. -GV kết luận: - HS nờu kỹ thuật viết như sau: +Cỏc con chữ viết hoa, chữ viết thường 1 ụ li: e,u,o,a,c,n,m,i +Cỏc con chữ viết thường 1,5 ụ li: t. +Cỏc con chữ viết thường 2 ụ li:d,đ,p,q +Cỏc con chữ viết thường hơn 1 ụ li: s,r +Khoảng cỏch chữ cỏch chữ: 1con chữ ụ +Cỏc con chữ viết thường 2,5 ụ li: y,g,h,k,l,b, +Cỏch đỏnh đấu thanh: ặt dấu thanh ở õm chớnh, ấu nặng đặt bờn dưới, cỏc dấu khỏc đặt trờn. Hoạt động2: HS viết bài khoảng 20-25 phỳt. -GV nhắc học sinh ngồi viết ngay ngắn, mắt cỏch vở khoảng 25cm, viết nghiờng 15độ, trước khi viết đọc thầm cụm từ 1 đến 2 lần để viết khỏi sai lỗi chớnh tả. -HS viết bài vào vở luyện viết. -GV thu bài bài và nhận xột lỗi sai chung của cả lớp. -GV tuyờn dương những bài HS viết đẹp. Hoạt động3: Củng cố, dặn dũ: -HS nhắc lại lỗi sai và hướng khắc phục của mỡnh. -GV dặn HS nào viết chưa xong về nhà hoàn chỉnh bài và xem trước bài sau. HS đoạn văn, bài văn HS phỏt biểu. HS lắng nghe. HS phỏt biểu cỏ nhõn HS trao đổi bạn bờn cạnh. HS quan sỏt và lắng nghe. HS viết bài nắn nút. HS rỳt kinh nghiệm. HS vỗ tay tuyờn dương bạn đạt điểm tốt. HS nờu hướng khắc phục. HS về nhà thực theo lời dặn của cụ giỏo. ------------------------------------------***------------------------------------------------------ Sỏng Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2016 Tiờt 1 Tập đọc Ê- mi- li, con... I. Mục tiêu - Đọc đúng tên riêng nước ngoài trong bài; đọc diễn cảm được bài thơ. - Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ, dám tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược VN.(Trả lời được các CH 1,2,3,4; thuộc 1 khổ thơ trong bài). II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài Một chuyên gia máy xúc B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài a) luyện đọc - 1HS đọc bài - Chia đoạn, luyện đọc nt đoạn: Lần 1: kết hợp sửa lỗi phát âm từ khó Lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ Lần 3: - HS đọc lướt văn bản tìm câu khó đọc GV ghi bảng HD đọc - Đọc nhúm, thi nhúm - GV đọc toàn bài c) Tìm hiểu bài - Yêu cầu HS đọc thầm và đọc câu hỏi - Vì sao chú Mo-li-xơn lên án cuộc chiến tranh xâm lược của chính quyền Mĩ? GV ghi: Tố cáo tội ác của Mĩ - Chú mo- li-xơn nói với con điều gì? -Vì sao chú Mo-li-xơn nói: Cha đi vui..? - Bạn có suy nghĩ gì về hành động của chú Mo-li-xơn? - Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì? -GV ghi nội dung c) Đọc diễn cảm - Gọi 4 HS đọc nối tiếp bài - GV teo bảng phụ ghi sẵn khổ thơ 3, 4 hướng dẫn luyện đọc diễn cảm sau đó học thuộc lòng. - HS thi đọc thuộc lòng - GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS đọc thuộc lòng và xem trước bài Sự sụp đổ của chế độ a- pác- thai - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi . - 1 HS đọc cả lớp đọc thầm - HS đọc nối tiếp đoạn thơ (3 lượt ) - HS tìm và nêu - HS đọc - HS đọc thầm đoạn thơ và đọc to câu hỏi + Vì đây là cuộc chiến tranh phi nghĩa và vô nhân đạo, không nhân danh ai. Chúng ném bom na pan, B52, hơi độc để đốt bệnh viện, trường học, giết tẻ em vô tội, giết cả những cánh đồng xanh. + Chú nói trời sắp tối, cha không bế con về được nữa, Chú dặn khi mẹ đến, hãy ôm hôn mẹ cho cha và nói với mẹ: " Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn + Chú muốn động viên vợ con bớt đau khổ vì sự ra đi của chú . Chú ra đi thanh thản, tự nguyện, vì lí tưởng cao đẹp - Chú Mo-li-xơn dám xả thân vì việc nghĩa. + Bài thơ ca ngợi hành động dũng cảm của chú Mo-li- xơn, dám tự thiêu dể phản đối cuộc chiến tranh xâm lược VN của Mĩ - HS đọc nội dung bài - HS đọc nối tiếp - HS luyện đọc - HS thi đọc - HS bình chọn bạn đọc hay nhất và thuộc nhất ---------------------------------------------------------- Tiết 2 Toán Luyện tập I.Mục tiêu - Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. - Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài, khối lượng. II. Đồ dùng dạy- học - Hình vẽ bài tập 3 vẽ sẵn trên bảng. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước. - GV nhận xét. 2. Dạy - học bài mới 2.1.Giới thiệu bài 2.2.Hướng dẫn luyện tập Bài 1 - GV yêu cầu HS đọc đề bài trước lớp. - GV yêu cầu các HS khác tự là bài, sau đó đi hướng dẫn các HS kém. Câu hỏi hướng dẫn : + Cả hai trường thu được mấy tấn giấy vụn ? + Biết cứ hai tấn giấy vụn thì sản xuất được 50 000 quyển vở, vậy 4 tấn thì sản xuất được nhiêu cuốn vở ? - GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS. Bài 2 - GV gọi 1 HS đọc đề bài toán. - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS. Bài 3 - GV cho HS quan sát hình và hỏi : -Mảnh đất được tạo bởi các mảnh có kích thước, hình dạng như thế nào ? - GV : Hãy so sánh diện tích của mảnh đất với tổng diện tích của hai hình đó. - GV yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét Bài 4 - GV yêu cầu HS quan sát hình sau đó hỏi: Hình chữ nhật ABCD có kích thước là bao nhiêu ? Diện tích của hình là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ? - GV : Vậy chúng ta phải vẽ các hình chữ nhật như thế nào ? - GV tổ chức cho các nhóm HS thi vẽ. Nhóm nào vẽ được theo nhiều cách nhất, nhanh nhất là người thắng cuộc. - GV cho HS nêu các cách vẽ của mình. - GV nhận xét các cách của HS đưa ra, sau đó tuyên dương nhóm thắng cuộc. 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiết sau. - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét. - HS nghe. - 1 HS đọc đề bài thành tiếng trước lớp. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải Đổi : 1tấn 300kg = 13000kg 2tấn 700kg = 2700kg Cả hai trường thu được là : 1300 + 2700 = 4000 (kg) = 4 (tấn ) 4 tấn gấp 2 tấn số lần là : 4 : 2 = 2 (lần) Số cuốn vở có thể sản xuất được là : 50000 x 2 = 100 000 (quyển) Đáp số : 100 000 quyển vở. - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải 120 kg = 120 000g Đà điểu nặng gấp chim sâu số lần là : 120 000 : 60 = 2000 lần Đáp số : 2000 lần - Mảnh đất được tảo bởi hai hình : - Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 6m, chiều dài 14m. Hình vuông CEMN có cạnh dài 7m - Diện tích mảnh đất bằng tổng diện tích của hai hình. - HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Sau đó 1 HS đọc bài chữa trước lớp, HS cả lớp nhận xét và tự kiểm tra lại bài của mình. Bài giải Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 14 x 6 = 84 (m2) Diện tích hình vuông CEMN là : 7 x 7 = 49(m2) Diện tích của mảnh đất là : 84 + 49 = 133 (m2) Đáp số : 133 m2 HS nêu : Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. Diện tích của hình ABCD là : 4 x 3 = 12(cm2) - Chúng ta phải vẽ các hình chữ nhật có kích thước khác hình ABCD nhưng có diện tích bằng 12cm2 - HS chia thành các nhóm, suy nghĩ và tím cách vẽ. - HS nêu : Ta có : 12 = 1 x 12 = 2 x 6 = 3 x 4. Vậy ta có thêm 2 cách vẽ : + Chiều rộng 1cm và chiều dài 12cm. Chiều rộng 2 cm và chiều dài 6cm. ---------------------------------------------- Tiết 3 Luyện Toỏn LUYỆN TẬP . I.Mục tiờu : Giỳp học sinh : - Tiếp tục cho HS nắm được tờn, ký hiệu, mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo độ dài, khối lượng. - Thực hiện được cỏc bài đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng. - Giỳp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Củng cố kiến thức. a)ễn tập bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng H : Nờu lần lượt 7 đơn vị đo kề nhau ? b)ễn cỏch đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng - HS nờu cỏc dạng đổi: + Đổi từ đơn vị lớn đến đơn vị bộ + Đổi từ đơnvị bộ đến đơn vị lớn + Đổi từ nhiờu đơn vị lớn đến 1 đơn vị + Viết một đơn vị thành tổng cỏc đơn vị đo. - GV lấy VD ngay trong bài để HS thực hành và nhớ lại cỏc dạng đổi. Hoạt động 2: Thực hành - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - HS làm cỏc bài tập. - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV nhận xột một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm a) 27yến = .kg b) 380 tạ = kg c) 24 000kg = tấn d) 47350 kg = tấnkg Bài 2: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm: a) 3kg 6 g= g b) 40 tạ 5 yến = kg c) 15hg 6dag = g d) 62yến 48hg = hg Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: a) 6 tấn 3 tạ .. 63tạ b) 4060 kg ..4 tấn 6 kg c) tạ 70 kg 4.Củng cố dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Về nhà ụn lại 4 dạng đổi đơn vị đo độ dài khối lượng . - HS nờu: Đơn vị đo độ dài : Km, hm, dam, m, dm, cm, mm. Đơn vị đo khối lượng : Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g Lời giải : a) 270 kg b) 38000 kg. c) 24 tấn d)47 tấn 350 kg Lời giải: a) 3006 g c) 1560 g b) 4050 kg d) 6248 hg Bài giải: a) 6 tấn 3 tạ = 63tạ b) 4060 kg < 4 tấn 6 kg c) tạ < 70 kg - HS lắng nghe và thực hiện. -------------------------------------------------- Tiết 4. Luyện Tiếng Việt Luyện đọc lại bài: ấ – mờ- li, con. I. Mục tiờu - Giỳp học sinh đọc nhanh, lưu loỏt, trụi chảy hơn. - Học sinh đọc yếu: Đọc nhanh hơn, đỳng từ ngữ, cỏc dấu thanh, cỏch ngắt nhịp thơ - Biết cỏch đọc đỳng bài thơ. II. Đồ dựng dạy- học. - SGK III. Hoạt động dạy – học. 1. Ổn định tổ chức Hỏt 2. Bài mới - Giới thiệu bài, ghi đầu bài - Nhắc nối tiếp đầu bài - Hướng dẫn học sinh cỏch đọc đỳng cỏc từ ngữ, cỏc dấu thanh, cỏch ngắt nhịp cho đỳng. - Cỏch phõn biệt giọng đọc của từng nhõn vật - Yờu cầu học sinh đọc nối tiếp đoạn (3 lượt), tập trung chủ yếu vào học sinh cũn đọc yếu - Lắng nghe, quan sỏt - Đọc nối tiếp đoạn - Yờu cầu học sinh luyện đọc nhúm đụi - Luyện đọc diễn cảm - Cho học sinh thi đọc - Yờu cầu luyện đọc thuộc lũng - Nhận xột 3, Củng cố - dặn dũ - Luyện đọc nhúm đụi - Luyện đọc diễn cảm - Thi đọc diễn cảm - Luyện đọc thuộc lũng - Lắng nghe ----------------------------------------------------- Buổi sỏng. Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2016 Tiết 2. Toán đề- ca- mét vuông, héc -tô -mét vuông (T.25) i.Mục tiêu - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. - Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. - Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông. - Biết chuyển đổi số đo diện tích ( trường hợp đơn giản). ii. Đồ dùng dạy - học - Chuẩn bị trước hình biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 dam, 1hm (thu nhỏ) iii. Các hoạt động dạy - học . Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước. - GV nhận xét, tuyờn dương 2. Dạy - học bài mới 2.1.Giới thiệu bài - GV yêu cầu HS nêu các đơn vị đo diện tích đã học. - GV giới thiệu bài : 2.2.Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề-ca-mét vuông a) Hình thành biểu tượng về đề-ca-mét vuông - GV treo lên bảng hình biểu diễn của hình vuông có cạnh 1dam như SGK. - GV : Hình vuông có cạnh dài 1 dam, em hãy tính diện tích của hình vuông. - GV giới thiệu : 1 dam x 1 dam = 1 dam2, đề-ca-mét vuông chính là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dam. - GV giới thiệu tiếp : đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2, đọc là đề-ca-mét vuông. b) Tìm mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông - GV hỏi : 1 dam bằng bao nhiêu mét. - GV yêu cầu : Hãy chia cạnh hình vuông 1 dam thành 10 phần bằng nhau, sau đó nối các điểm để tạo thành các hình vuông nhỏ. - GV hỏi : Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài bao nhiêu mét ? + Chia cạnh hình vuông lớn có cạnh dài 1 dam thành các hình vuông nhỏ cạnh 1m thì được tất cả bao nhiêu hình vuông nhỏ ? + Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích bao nhiêu mét vuông ? + 100 hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu mét vuông ? + Vậy 1 dam2 bằng bao nhiêu mét vuông + đề-ca-mét vuông gấp bao nhiêu lần mét vuông ? 2.3.Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-tô-mét vuông ? a) Hình thành biểu tượng về héc-tô-mét vuông. - GV treo lên bảng hình biểu diễn của hình vuông có cạnh dài 1hm như SGK. - GV nêu : Hình vuông có cạnh dài 1hm, em hãy tình diện tích của hình vuông. - GV giới thiệu : 1hm x 1hm = 1hm2. héc-tô-mét vuông chính là diện tích của hình vuồng có cạnh dài 1hm. - GV giới thiệu tiếp : héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2, đọc là héc-tô-mét vuông. b) Tìm mối quan hệ giữa héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông - GV hỏi : 1hm bằng bao nhiêu đề-ca-mét? - GV yêu cầu : Hãy chia cạnh hình vuông 1hm thành 10 phần bằng nhau, sau đó nối các điểm để tạo thành các hình vuông nhỏ. - GV hỏi : Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài bao nhiêu đề-ca-mét ? + Chia hình vuông lớn có cạnh dài 1hm thành các hình vuông nhỏ cạnh 1dam thì được tất cả bao nhiêu hình vuông nhỏ ? + Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu đề-ca-mét vuông ? + 100 hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu đề-ca-mét vuông ? + Vậy 1hm2 bằng bao nhiêu đề-ca-mét vuông ? + Héc-tô-mét vuông gấp bao nhiêu lần đề-ca-mét vuông ? - GV yêu câu HS nêu lại mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, giữa héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông. 2.4.Luyện tập - thực hành Bài 1 - GV viết các số đo diện tích lên bảng và yêu cầu HS đọc, có thể viết thêm các số đo khác. Bài 2 - GV đọc các số đo diện tích cho HS viết. Bài 3 - GV viết lên bảng các trường hợp sau : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 2dam2 = ...m2 3dam2 5m2 = ....m2 3m2 = ... dam2 - GV gọi 3 HS khá làm bài trước lớp, sau đó nêu rõ cách làm. - GV yêu cầu HS tiếp tục làm các phần còn lại của bài. - GV chữa bài của HS trên bảng lớp. Bài 4 - GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV gọi 1 HS làm mẫu với số đo đầu tiên, sau đó cho HS làm bài. - GV gọi 1 HS chữa miệng các phần còn lại của bài. 3.Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiết sau. - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét. - HS nêu : cm2 ; dm2; m2. - HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học. - HS quan sát hình. - HS tính : 1dam x 1 dam = 1dam2 - HS nghe GV giảng. - HS viết : dam2 HS đọc : đề-ca-mét vuông. - HS nêu : 1 dam = 10m. - HS thực hiện thao tác chia hình vuông cạnh 1 dam thành 100 hình vuông nhỏ cạnh 1m. - HS : Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài 1m. + Được tất cả 10 x 10 = 100 (hình) + Mỗi hình vuông nhỏ có dịên tích là 1m2. + 100 hình vuông nhỏ có diện tích là 1 x 100 = 100 (cm2) + Vậy 1dam2 = 100m2 HS viết và đọc 1dam2 = 100m2 + Đề-ca-mét vuông gấp 100 lần mét vuông. - HS quan sát hình. - HS tính : 1hm x 1hm = 1hm2. - HS nghe GV giảng bài. - HS viết : hm2 - HS đọc : héc-tô-mét vuông. - HS nêu : 1hm = 10dam - HS thực hiện thao tác chia hình vuông cạnh 1hm thành 100 hình vuông nhỏ cạnh 1dam. - HS : Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài 1 dam. + Được tất cả 10 x 10 = 100 hình + Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là 1dam2. + 100 hình vuông nhỏ có diện tích là : 1 x 100 = 100 (dam2) + 1 hm2 = 100dam2 HS viết và đọc : 1hm2 = 100dam2 + Héc-tô-mét vuông gấp 100 lần đề-ca-mét vuông. - Một số HS nêu trước lớp. - HS lần lượt đọc các số đo diện tích trước lớp. - 2 HS lên bảng viết, các HS khác viết vào vở bài tập. Yêu cầu viết đúng thứ tự GV đọc. - 3 HS lên bảng làm và nêu cách làm : 2dam2 = ...m2 Ta có 1 dam2 = 100m2 Vậy 2 dam2 = 200m2 3 dam2 15m2 = ....m2 Ta có 3dam2= 300m2 Vậy 3dam215m2 =300m2+15m2 = 315m2 3m2 = ...dam2 Ta có 100m2 = 1dam2 1m2 = dam2 Suy ra 3m2= dm2 - 3 HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài vào vở bài tập. - HS nêu : Bài tập yêu cầu chúng ta viết các số đo có 2 đơn vị dưới dạng số đó có 1 đơn vị là đề-ca-mét vuông. - 1 HS lên bảng làm mẫu : 5dam2 23m2 = 5 dam2 + dam2 = dam2 - HS cả lớp cùng chữa bài làm mẫu, sau đó tự làm các phần còn lại của bài. - HS theo dõi bài chữa của bạn và kiểm tra lại bài của mình. --------------------------------------------------- Chiều. Tiết 1. Luyện Toỏn LUYỆN TẬP . I.Mục tiờu : Giỳp học sinh : - HS nắm được cỏc đơn vị đo diện tớch, tờn gọi, ký hiệu, MQH giữa cỏc đơn vị đo - Thực hiện được cỏc bài đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng. - Giỳp HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Củng cố kiến thức. ễn lại cỏc đơn vị đo diện tớch H: Nờu tờn cỏc đơn vị diện tớch theo thứ tự từ lớn đến bộ. H: Nờu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo kề nhau Hoạt động 2: Thực hành - Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài - HS làm cỏc bài tập. - Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài - GV giỳp thờm học sinh yếu - GV nhận xột một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm : Điền số vào chỗ trống . a) 5m2 38dm2 = m2 b) 23m2 9dm2 = m2 c) 72dm2 = m2 d) 5dm2 6 cm2 = dm2 Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: a) 3m2 5cm2 .. 305 cm2 b) 6dam2 15m2 6dam2 150dm2 Bài 3: (HSKG) Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chiều dài là 36dam, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi thửa ruộng cú diện tớch là bao nhiờu m2. 4.Củng cố dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Về nhà ụn lại 4 dạng đổi đơn vị đo độ dài khối lượng - HS nờu: Km2, hm2, dam2, m2, dm2, cm2, mm2 - Cho nhiều HS nờu. Lời giải : a) m2 b) m2 c) m2 d) dm2 Lời giải: a) 3m2 5cm2 = 305 cm2 b) 6dam2 15m2 < 6dam2 150dm2 Bài giải: Chiều rộng của hỡnh chữ nhật là : 36 = 24 (dam) Diện tớch của thửa ruộng đú là : 36 24 = 864 (dam2) = 86400 m2 Đỏp số : 86400 m2 - HS lắng nghe và thực hiện. ------------------------------------------------- Tập làm văn Luyện Tập làm báo cáo thống kê I. Mục tiêu - Biết thống kê theo hàng (BT1) và thống kê bằng cách lập bảng (BT2) để trình bày kết quả điểm học tập trong tháng và của từng thành viên của cả tổ. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi sẵn bảng thống kê viết trên bảng lớp - Phiếu ghi điểm của từng HS III.Các hoạt động dạy- học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS đọc lại bảng thống kê số HS trong từng tổ của lớp. - Nhận xét bài làm của HS B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 - HS đọc yêu cầu của bài tập - HS lên bảng làm - Gọi HS đọc kết quả thống kê và cách trình bày của từng HS. H: Em có nhận xét gì về kết quả học tập của mình? GV Bây giờ các em cùng lập kết quả học tập trong tháng của các thành viên trong tổ bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Gọi HS làm trên giấy khổ to dán phiếu và đọc phiếu - Nhận xét bài làm của HS - Gọi HS cùng tổ nhận xét phiếu của bạn H: Em có nhận xét gì về kết quả học tập của tổ 1,2,3.. H: Trong tổ 1 ( 2,3,..) bạn nào học tập tiến bộ nhất? Bạn nào chưa tiến bộ? GV kết luận: Qua bảng thống kê em đã biết kết quả học tập của mình. Vậy các em cố gắng hơn nữa để tháng sau đạt kết quả học tập tốt hơn. 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học - Dặn HS về đưa bảng thống kê kết qủa học tập của mình. - 2 HS đọc lại bảng thống kê - HS nghe - HS đọc yêu cầu - 2 HS lên làm trên bảng lớp HS cả lớp làm vào vở. - 3 HS đọc nối tiếp - HS đọc - HS làm vào vở - HS làm vào phiếu theo nhóm và đọc . - 2 HS n
Tài liệu đính kèm: