Giáo án Lớp ghép 1 & 3 - Tuần 27

Tiếng việt 1

Tiết 1: TỪNG TIẾNG RỜI (Tr.5)

(Sách thiết kế Tr. 13)

Đạo đức 3

Tiết 27: TÔN TRỌNG THƯ TỪ TÀI SẢN (T2)

I. Mục tiêu:

- Nêu được mộy vài biểu hiện về tôn trọng thư từ, tài sản của người khác

- Biết không được xâm phạm thư từ, tài sản của người khác

- Thực hiện tôn trong thư từ nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người

- Biết trẻ em có quyền được tôn trong bí mật riêng tư

- Nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.

* KNS: - Kĩ năng tự trọng.

- Kĩ năng làm chủ bản thân, kiên định, ra quyết định.

II. Đồ dùng dạy học:

- Vở bài tập đạo đức 3.

 - Phiếu thảo luận nhóm, phiếu học tập.

 - Dụng cụ để đóng vai.

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 38 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 967Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp ghép 1 & 3 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rường chi đội chúng em đã có bạn Phạm Thu Hiền giành giải nhất và bạn Lò Thị Diệp giành giải ba.
RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY
Tiết 2
Tiếng việt 1
Tiết 4: TIẾNG KHÁC NHAU (Tr.7) 
(Sách thiết kế Tr.18) 
Toán 3: 
Tiết 132: LUYỆN TẬP (T142)
I. Mục tiêu:
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết thứ tự số của các số có năm chữ số.
- Biết viết các số tròn nghìn (từ 10.000 đến 19.000) vào dưới mỗi vạch của tia số
- Làm được các bài tập 1, 2, 3, 4.
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK.
- HS: SGK- Vở ghi.
III. Các hoạt động dạy - học:
N.d – T.g
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KTBC (3’)
2.Bài mới: 
2.1.GTB (1’)
2.2. Luyện tập
 ( 32’)
* Bài 1
( CN)
* Bài 2
( Lớp)
* Bài 3
( CN)
* Bài 4
(Lớp)
3.CC - DD:
 (2')
- Y/c hs lên bảng chữa bài tập 4 trong SGK. 
- GV chữa bài.
- Nêu mục tiêu bài học.
- Kẻ như SGK, làm mẫu.
- Yc hs làm như mẫu
- Chữa bài hs
- BT yc làm gì
- Yc hs tự làm bài
- Chữa bài.
- Gọi hs đọc y/c 
- Yc hs nhận xét các số biểu thị trên tia số
- Củng cố tiết học.
- Nhận xét tiết học, về nhà luyện thêm chuẩn bị bài sau.
- 2 Hs lên bảng chữa bài.
- Hs làm vào vở, lần lượt 3 hs lên bảng viết số và đọc số
45 913: Bốn mươi năm nghìn chín trăm mười ba
63 721: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt
47 535: Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi năm
- Hs làm vào vở, lần lượt 4 hs lên bảng chữa bài:
Viết số
Đọc số
97145
Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm
27155
Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm
63211
Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một
89351
Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt
+ Điền số thích hợp vào ô trống
- Làm bài vào vở - 3 hs lên bảng làm.
a, 36520 , 36521 , 36522 , 36523 , 36524 , 36525 , 36526.
b, 48183 , 48184 , 48185, 48186 , 48187, 48188 , 48199.
c, 81317 , 81318 , 81319 , 81320 , 81321 , 81322 , 81323
- Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch sau:
10.000 11.000 12.000 13.000 14.000 15.000 16.000 17.000 18.000
+ Các số biểu thị trên tia số là dãy số tròn nghìn.
RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY
Tiết 3
Toán 1:
Tiết 105: LUYỆN TẬP. (T144)
LTVC 3:
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 4)
I.Mục tiêu:
*NTĐ1: 
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị .
- Bài tập cần thực hiện: Bài 1; bài 2 phần a, b; bài 3 cột a, b; bài 4 .
*NTĐ 3:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng / phút) Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Nghe - viết đúng bài chính tả Khói chiều ( tốc độ viết khoảng 65 chữ / 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ đúng bài thơ lục bát (BT2).
II. Đồ dùng dạy học
*NTĐ1: 
- GV: SGK, giáo án
- HS: Vở ghi, sgk.
*NTĐ3: 
- GV: sgk, bảng phụ.
- HS: sgk, vở ghi, vbt
III. Các hoạt động dạy học:
NTĐ 1
NTĐ3
1. KTBC (2')
- 2 HS lên thực hiện :
42. ..65
2. Bài mới:(38')
 2.1.Giới thiệu bài:
 2.2.Luyện tập
*Bài 1: Viết số Bc
- Nêu yêu cầu – HS làm bảng con
a) 30, 13, 12, 20
b) 77, 44, 96, 69
c) 81, 10, 99, 48
*Bài 2: Viết số phần a,b Miệng
- Nêu yêu cầu – HS nêu miệng
a) Số liền sau của 23 là 24
b) Số liền sau của 84 là 85
*Bài 3: >, <, = cột a,b N
- Nêu yêu cầu 
- 3 nhóm thi 
 34 45 55< 66
 78 33
 72 90 77 < 99
 62= 62 61 22
*Bài 4: Viết theo mẫu - Vở
- Gọi HS nêu yc
a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; 
87 = 80 + 7
- Gọi HS lên bảng, lớp làm vào vở
- GV nx - cb
 3. CC - DD (3')
- Củng cố lại nd các bt.
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
1. KTBC 
- Không tiết trước kiểm tra 
2. Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài: (1')
2.2 Nội dung:
* Kiểm tra đọc: (14-16')
- Gọi những HS chưa được kiểm tra, những HS kiểm tra chưa đạt lên bốc thăm đoạn hoặc bài tập đọc và câu hỏi ghi sẵn trong phiếu
- HS chuẩn bị bài khoảng 2' sau đó HS lên trả bài.
- GV nhận xét, 
* Viết chính tả (20-22') 
*Tìm hiểu nd bài viết.
- GV đọc bài thơ: Khói chiều
? Tìm câu thơ tả cảnh khói chiều
? Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói
*Hd viết từ khó.
- Hướng dẫn viết từ khó: xanh rờn, chăn trâu, bay quẩn
- Phân tích tiếng khó - HS viết bảng con: rờn, chăn trâu, quẩn
*Hd trình bày bài thơ
- Nêu cách trình bày bài thơ
*Nghe viết.
- Viết chính tả: GV đọc – HS nghe viết 
* Chấm chữa 4 HS
3. CC - DD (3')
- GV củng cố nội dung bài.
- VN xem lại bài.
- Nhận xét tiết học.
RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY
Tiết 4
Thể dục 1+3
Tiết 27: BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI.
 Tiết 53: NHẢY DÂY KIỂU CHỤM HAI CHÂN. TRÒ CHƠI
 “HOÀNG ANH, HOÀNG YẾN ”
I. Mục tiêu: 
*NTĐ1: 
- Tiếp tục ôn bài TD - y/c hoàn thiện bài.
- Ôn tâng cầu, y/c tham gia vào trò chơi 1 cách chủ động.
*NTĐ3: 
- Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung với cờ.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II. Địa điểm phương tiện:
- Địa điểm : Sân trường đảm bảo an toàn và vệ sinh.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
NTĐ 1
NTĐ4
1. Phần mở đầu 
- GV nhận lớp, phổ biến ND y/c giờ học.
- Khởi động: HS chạy một vòng trên sân 
- KTBC: Gọi Hs tập các động tác của bài thể dục.
- GV nxét, tuyên dương.
2. Phần cơ bản 
a. Ôn bài TD
- Cho HS tập 
- GV nxét, sửa sai.
b. Tâng cầu
- GV hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
- HS luyện tập Tâng cầu cá nhân
 - Nhận xét
- Các tổ thi đua tâng cầu 
- GV quan sát – nhắc nhở.
3 Phần kết thúc 
- Hồi tĩnh:
- Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài TD và tập tâng cầu
1. Mở đầu (5’)
- GV phổ biến yêu cầu, nhiệm vụ tiết học.
- Cho hs ôn bài thể dục phát triển chung.
- Chạy chậm 1 hàng dọc trên sân
* Trò chơi " Kéo cưa lửa xẻ" 
2. Phần cơ bản: (25’)
- Ôn nhẩy dây kiểu chụm 2 chân 
- Hs đứng tại chỗ so dây, trao dây, quay dây và tập chụm 2 chân nhẩy nhẹ nhàng.
- GV quan sát và sửa sai cho hs.
- Cho hs nhẩy luyện tập đồng loạt.
* Trò chơi " Hoàng anh, hoàng yến "
- Giáo viên hướng dẫn cách chơi và nội dung cách chơi
- Cho hs chơi thử.
- GV tuyên dương hs.
- Hs thi đua giữa các nhóm, nhóm nào ít phạm lỗi thực hiện nhanh thì đội đó thắng cuộc.
- GV tuyên dương hs.
3. Phần kết thúc:(5’)
- Động tác hồi tĩnh.
- Giáo viên hệ thống nội dung tiết học.
- Về nhà ôn nhẩy dây
- Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY
 Ngày soạn: 3. 1 . 2017
 Ngày giảng: Thứ tư, 6. 1 . 2017 
Tiết 1 
Tiếng việt 1: 
Tiết 5: TIẾNG KHÁC NHAU TỪNG PHẦN (Tr.9) 
(Sách thiết kế Tr. 22) 
Tập đọc 3
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 5)
I. Mục tiêu
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng / phút) Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa vào mẫu (SGK) viết báo cáo về 1 trong 3 nội dung: về học tập, hoặc về lao động, về công tác khác.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV: Phiếu ghi sẵn tên các có yêu cầu tập đọc tuần 19 đến tuần 26.
 - HS: VBT, vở ghi, SGK.
III. Các hoạt động dạy học
N.dung -T.gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài mới
1.1. GTB (1’)
1.2.KT đọc: 
 (12’)
1.3. HD làm bài tập: ( 24’)
*Bài 2
2.CC - DD 
(3’)
- Giới thiệu và ghi đầu bài
- Cho hs lên bảng bốc thắm bài đọc.
- GV cho điểm từng hs.
- Gọi hs đọc y/c.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Nhắc hs chú ý: Báo cáo phải viết đẹp, đúng mẫu, đủ thông tin, rõ ràng.
- Gọi hs đọc báo cáo.
- Nx những hs viết tốt.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs về nhà học thuộc lòng các bài TĐ, chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe.
- Hs bốc thăm, chuẩn bị, đến lượt thì lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ hoặc đoạn thơ mà phiếu đã chỉ định.
- 1 hs đọc y/c trong SGK, lớp theo dõi.
- Hs tự làm bài.
- Một số HS đọc báo cáo.
RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY
Tiết 2 
Tiếng việt 1: 
Tiết 6: TIẾNG KHÁC NHAU TỪNG PHẦN (Tr.9) 
(Sách thiết kế Tr. 22) 
Toán 3
 Tiết 133: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (T) (T143)
I. Mục tiêu:
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàngchục, hàng đơn vị là 0 và biết được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số.
- Biết thứ tự các số có năm chữ số và phép ghi hình.
- Làm được các bài tập 1, 2( a, b), 3 ( a, b), 4.
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK
- HS: Vở, bút
III. Các hoạt động dạy - học:
N.dung –T.gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC (3’)
2. Bài mới
2.1GTB (1’)
2.2. Nội dung 
 ( 12’)
2.2. Luyện tập:
 (18’)
* Bài 1
Làm miệng.
* Bài 2
Vở.
* Bài 3.
* Bài 4.
3.CC - DD 
(3’)
Đọc viết số: 32 475; 2560; 2505; 2050
- Nhận xét.
- Nêu MT bài.
- Kẻ bảng như SGK.
- HD đọc mẫu.
- Yêu cầu học sinh đọc phần bài học sau đó chỉ vào dòng của số 30000
? Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị
? Vậy ta viết số này như thế nào
? Số này đọc như thế nào 
- Yêu cầu học sinh làm và nêu tiếp các số còn lại.
? Viết số gồm: 3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị 
- Hướng dẫn đọc số có năm chữ số trên từ cách đọc số có bốn chữ số (trường hợp có chữ số 0)
* HS mở SGK/143 đọc viết số vào bảng 
 - Đọc, viết số	
- GV nhận xét 
=>Chốt: Cách đọc, viết số có năm chữ số trường hợp chữ số hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn là chữ số không đọc tương tự như trong số có 4 chữ số 
- Viết số	
- Chữa bài, nhận xét
=>Chốt: Các số có năm chữ số liên tiếp hơn kém nhau 1 dơn vị
- Viết số thích hợp và dãy số	
- GV chữa bài 
=>Chốt: Nhận xét đặc điểm của dãy số (tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục)
Viết số thích hợp và dãy số
- Xếp ghép hình
- GV chữa bài trên bảng lớp
- Củng cố tiết học
- Nhận xét tiết học. 
-Về nhà luyện tập thêm. chuẩn bị bài sau.
- HS làm vào bảng con 
+ Số gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục. 0 đơn vị.
- 1 học sinh lên bảng viết , lớp viết nháp: 30000 
- Học sinh nhận xét.
+ Ba mươi nghìn. 
+ 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 0 chục, 0 đơn vị 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 6 chục, 0 đơn vị
- HS viết số vào bảng con
- HS đọc đề.Nghiên cứu mẫu
- HS làm sách- chữa miệng
- HS đọc đề – nêu yêu cầu
- HS làm vở 
- HS đọc đề - HS làm vở
- 1HS làm bảng phụ 
- HS đọc đề - Quan sát mẫu
- HS thực hành xếp ghép hình
RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY
Tiết 3
Toán 1 
Tiết 106: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1- 100. (T145)
TNXH 3:
 Tiết 53: CHIM 
 (Tích hợp KNS)
I.Mục tiêu:
* NTĐ 1:
- Nhận biết được 100 là số liền sau của 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng.
	- Bài tập cần thực hiện: Bài 1; bài 2; bài 3
* NTĐ 3:
- Nêu được ích lợi của chim đối với con người.
- Quan sat hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của chim
*KNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát, so sánh, đối chiếu để tìm ra đặc điểm chung về cấu tạo ngoài của cơ thể chim
Kĩ năng hợp tác: Tìm kiếm các lựa chon, các cách làm để tuyên truyền, bảo vệ loài chim, bảo vệ môi trường sinh thái
II. Đồ dùng
 	- GV: - SGK,Tranh ảnh một số loài chim.
 - HS: - SGK- vở ghi- vở BT.
III.Các hoạt động dạy- học: 
NTĐ 1
NTĐ3
1. KTBC: (3')
- 2 HS so sánh 
 80 < 85; 36< 46
- Nhận xét 
2. Bài mới: (35')
2.1 GT bài 
2.2: Nội dung: 
a) GT bước đầu về số 100
Bài 1
- HD HS làm bài tập 1 để tìm số liền sau của 97, 98, 99 
- Giới thiệu số 100 không phải là số có 2 chữ số mà là số có 3 chữ số.
Số 100 là số liền sau số 99 nên số 100 bằng 99 thêm 1.
- Ghi: 100 đọc là một trăm 
- Cho HS đọc và viết số 100* GT bảng các số từ 1-> 100:
Bài 2: Vở
- Hd HS tự viết các số còn thiếu vào ô trống của bảng trong bài 2 
- Y/c HS làm bài.
- Gọi HS nối tiếp đọc mỗi em đọc 10 số.
- Cho HS tìm số liền trước và số liền sau của vài số
- Nhận xét, chữa bài. 
*GT đặc điểm của bảng các số từ 1-> 100: 
Bài 3: Miệng
- HS nhìn vào bảng số và nêu lời giải BT3.
a, Các số có 1 chữ số là: 
b, Các số tròn chục là: 
c, Số bé nhất có 2 chữ số là: 
d, Số lớn nhất có 2 chữ số là: 
đ, Các số có 2 chữ số giống nhau là: 
- GV nx - cb
3. CC - DD (2')
- Nêu lại nội dung của bài
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
1.KTBC ( 3’)
? Cá có đặc điểm gì
? Cá có ích lợi gì
- GV nx
2. Bài mới
2.1: GTB - Trực tiếp
2.2: Nội dung: 
* HĐ1: Quan sát và thảo luận. (14 - 15')
* Mục tiêu: Chỉ và nói đúng tên các bộ phận cơ thể của các con chim được quan sát
* Cách tiến hành:
- HS quan sát hình trong sách giáo khoa
- Thảo luận theo yêu cầu sách và gợi ý sau:
?Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của những con chim trong hình
? Loài nào biết bay, loài nào biết bơi, loài nào chạy nhanh
? Bên ngoài cơ thể chim thường có gì bảo vệ
? Bên trong cơ thể của chúng có xương sống không
? Mỏ chim có đặc điểm gì chung? Chúng dùng mỏ để làm gì
- Đại diện trình bày
*KL: Mỗi con chim đều có đầu mình, cơ quan di chuyển, toàn thân bao phủ một lớp lông vũ, mỏ cứng dùng để mổ thức ăn, mỗi con đều có hai chân, hai cánh
*HĐ2: Làm việc với tranh ảnh sưu tầm được (15-17')
* Mục tiêu: Giải thích tại sao không nên săn bắt phá tổ chim
* Cách tiến hành:
+ Bước 1: Làm việc theo nhóm: 
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn phân loại tranh ảnh sưu tầm được theo tiêu chí nhóm đặt ra, nhóm biết bay, nhóm biết bơi, nhớm có giọng hót hay
- Thảo luận: ? Tại sao không nên săn bắt, phá tổ chim
? Người ta bảo vệ những loài chim quý hiếm bằng cách nào
+ Bước 2: Làm việc cả lớp
- Đại diện trình bày bộ sưu tầm của nhóm mình và ý kiến thảo luận vì sao không nên săn bắt, phá tổ chim
*KL: Chim là động vật có xương sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, hai cánh và hai chân. Chim là động vật quý hiếm, nó cung cấp thức ăn ngon, trứng, chim bắt sâu bảo vệ mùa màng, giúp cân bằng sinh thái trong tự nhiên
3. CC - DD ( 3’)
- Tc trò chơi: Bắt chước tiếng chim hót.
- Tuyên dương hs bắt chước giống.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY
Tiết 4
Hát nhạc 1 +3
Tiết 27: HỌC HÁT BÀI: BÀI HÒA BÌNH CHO BÉ
 Nhạc và lời: Huy Trân
Tiết 27: HỌC HÁT BÀI: TIẾNG HÁT BẠN BÈ MÌNH
 Nhạc và lời: Lê Hoàng Minh
I. Mục tiêu:
* NTĐ 1:
- HS biết hát theo giai điệu và lời ca.
- HS biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
- GDHS: Yêu mến cuộc sống hòa bình, yên vui, hạnh phúc.
* NTĐ 3:
- HS biết hát theo giai điệu và lời ca
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa
- GDHS : Lòng yêu hòa bình, yêu thương mọi người.
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh ảnh minh hoạ, sách tập hát.
- HS: Sách tập hát.
III. Các hoạt động dạy hoc chủ yếu
NTĐ 1
NTĐ3
1.KTBC: (3)
- Cho HS hát bài: Inh lả ơi.
2. Bài mới (30')
2.1. GTB 
2.2 HD ôn tập
*HĐ1: Ôn bài hát Hòa bình cho bé 
- Cho HS xem tranh minh họa chim bồ câu, lá cờ hoà bình Hỏi HS nhân biết bức tranh nói về bài hát nào đã học, tên tác giả sáng tác bài hát.
- Hướng dẫn HS ôn lại bài hát để giúp HS hát thuộc lời ca đúng giai điệu, bằng nhiều hình thức: 
+ Cho HS hát và vỗ tay đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca (sử dụng thêm nhạc cụ gõ).
*HĐ2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ và biểu diễn.
- HD HS hát kết hợp vận động phụ hoạ.
Chân nhún nhịp nhàng bên trái, bên phải theo nhịp cho đến hết bài hát. Câu 1 và 3 vỗ tay theo nhịp bên trái, phải cùng bên với chân. Câu 2 đưa tay lên hình chữ V, nghiêng sang trái phải. Câu 4 hai tay đan thành vòng tròn trên đầu, nghiêng sang trái phải.
- Sau khi tập xong, GV cho HS hát kết hợp vận động vài lần để HS nhớ và thực hiện động tác đều đặn, nhịp nhàng hơn.
- Mời HS lên biểu diễn trước lớp (hát kết hợp vận động phụ hoạ hoặc hát kết hợp gõ đệm bằng nhạc cụ gõ).
*HĐ3: Giới thiệu cách đánh nhịp 2/4
- Giới thiệu qua cho HS: nhịp 2/4gồm có 2 phách mạnh – nhẹ được diễn ra đều đặn bằng cách đếm 1-2-1-2-1-2 (1 là phách mạnh, 2 là phách nhẹ).
 Nếu thể hiện bằng cách vỗ tay thì tiếng mỗi tiếng vỗ tay là một phách cứ thế vỗ đều. Còn đánh nhịp 2/4 là thể hiện động tác tay để làm rõ 2 phách
- GV làm mẫu cách đánh nhịp 24 bài hát Hoà bình cho bé.
- GV nhận xét.
3.CC - DD: (2')
- GV gọi HS nhắc lại tên bài, tên tác giả sáng tác bài hát.
- GV nhắc lại ND bài hát.
- Về nhà các em tập biểu diễn lại bài hát.
1. KTBC: ( 5’)
- Kiểm tra trong quá trình ôn tập
- Nx.
2. Bài mới
2.1: GTB (1’)
2.2: Nội dung: (27’)
* HĐ1: Học bài hát: Tiếng hát bạn bè mình 
* Đọc lời ca
- Treo bảng phụ có lời ca và chia thành 6 câu hát ngắn
Trong không gian bay bay, một hành tinh thân ái.
Cho em thơ tương lai ngát xanh hành tinh này.
* Hát mẫu
- Hát cho HS nghe.
* Dạy hát từng câu 
- Hướng dẫn HS tập từng câu.
- Chú ý sửa sai cho HS khi hát
- Dạy theo nối móc xích cho tới hết bài.
- Chú ý nhắc HS hát đều, hòa giọng và lấy hơi ở cuối câu hát
- Chia tổ, nhóm, cá nhân hát.
- Nghe, nhận xét, sửa sai cho HS
*HĐ2: Hát kết hợp gõ đệm 
- Hát và gõ đệm theo phách
- Hướng dẫn HS hát và gõ đệm 
Trong không gian bay bay 
 x x x x
- Quan sát, sửa sai cho HS
3.CC – DD: ( 3’)
- Qua bài học GDHS: Yêu hòa bình
- Về nhà các em học thuộc bài hát và tìm một vài động tác phụ hoạ theo lời ca.
RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY
 Ngày soạn: 3. 1 . 2017
 Ngày giảng: Thứ năm, 6. 1 . 2017 
Tiết 1 
Tiếng việt 1
Tiết 7: TIẾNG THANH NGANG (Tr.11) 
(Sách thiết kế Tr. 30) 
Toán 3:
Tiết 134: LUYỆN TẬP (T145)
I. Mục tiêu:
 - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (Trong năm chữ số đó có chữ số 0)
 - Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
 - Làm tính với chữ số tròn nghìn, tròn trăm.
 - Làm được các bài tập 1, 2, 3, 4.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: SGK
 - HS: SGK- Vở ghi
III. Các hoạt động dạy - học:
N.dung – T.gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC (3’)
2. Bài mới
2.1GTB (1’)
2.2. Luyện tập 
 ( 31’)
* Bài 1
Làm miệng.
* Bài 2:
bảng con
* Bài 3
* Bài 4
3. CC - DD (2')
- Đọc viết các số: 45 702; 63 001; 80 050
- Gv nhận xét.
- Nêu MT của bài.
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì
? Nêu mỗi số gồm mấy chục, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục mấy đơn vị
- Chữa bài
=> Chốt: Cách đọc số có năm chữ số: Hai số đầu kèm đơn vị nghìn
- Yêu cầu học sinh viết theo mẫu. 
- GV bổ sung – chữa 
 => Chốt: viết số có năm chữ số
Thứ tự các số tròn nghìn có 5 chữ số
- Yêu cầu học sinh nối tiếp lên bảng làm bài 
- GV chữa bài, nhận xét.
=> Chốt: Hai số tròn nghìn có 5 chữ số hơn kém nhau 1000 đơn vị
- HS nêu yêu cầu.
- Chữa: 
 1000 + 6000 : 2 
 (8000 – 4000) x 2
=> Chốt: Thứ tự thực hiện phép tính
- Củng cố bài.
- Nhận xét tiết học.
- VN chuẩn bị bài sau.
 - HS viết bảng con các số và phân tích thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị
- HS đọc đề - HS làm SGK
HS đọc bài theo dãy
Đọc số
Mười sáu nghìn ba trăm linh năm
Mười sáu nghìn năm trăm
Sáu mưới hai nghìn không trăm linh bảy
Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi
Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười.
Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một.
- HS đọc đề: Viết số
- HS làm bảng con- HS nhận xét bảng
- HS nêu yêu cầu. 
- HS làm 
+ Các phép tính với số có 4 chữ số
- HS làm vở -1HS làm bảng 
a.4000 + 500 = 4500
6500 – 500 = 6000
300 + 2000 x 2 = 4300
1000 + 6000 : 2 = 4000
b.4000 - (2000-1000) = 3000
 4000 – 2000 + 1000 = 3000
 8000- 4000 x 2 = 0
 (8000- 4000) x 2 = 8000
RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY
Tiết 2 
Tiếng việt 1
Tiết 8: TIẾNG THANH NGANG (Tr.11) 
(Sách thiết kế Tr.30) 
Chính tả 3 
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 6)
I. Mục tiêu:
 - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng / phút) Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
 - Viết đúng các âm vần dễ lẫn trong đoạn văn (BT2).
II Đồ dùng;
- Phiếu ghi sẵn tên các bài TĐ có y/c học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
- 4 phiếu ghi nội dung BT 2.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nd -Tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài mới
1.1. GTB (1’)
1.2 KTđọc: (12’)
1.3. HD làm bài
tập: (24’)
( Nhóm 3)
2. CC - DD 
 (2’)
- Ghi đầu bài.
- Cho hs lên bảng bắt thăm bài TĐ.
- GV nx.
- Gọi hs đọc y/c.
- Phát phiếu cho các nhóm.
- Gọi các nhóm lên dán phiếu và đọc bài.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt. Nhìn thấy cây nêu ngất ngưởng trụi lá trước sân đình, tôi tính thầm: " A, còn ba hôm nữa lại Tết, Tết hạ cây nêu!" Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng. Nhà tôi thì không biết tết hạ cây nêu là cái gì. Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay: mười một hôm nữa.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs về nhà tiếp tục luyện đọc, viết lại đoạn văn ở bài 2.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhắc lại tên đầu bài.
- Hs lên bảng bắt thăm bài đọc, chuẩn bị 2 phút. Đến lượt thì lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ hoặc đoạn thơ mà phiếu đã chỉ định.
- 1 hs đọc y/c lớp theo dõi.
- Hs làm bài trong nhóm.
- Dán phiếu và đọc bài.
- Làm bài vào vở.
- Hs lắng nghe.
RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI GIẢNG DẠY
Tiết 3
Toán 1
Tiết 107: LUYỆN TẬP (T146)
Thủ công 3
Tiết 27: LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG (T3 )
I. Mục tiêu:
* NTĐ 1:
- Viết được các số có hai chục số; viết được số liền trước số liền sau của một số
so sánh các số, thứ tự số .
- Bài tập cần thực hiện: Bài 1; bài 2 ; bài 3 .
* NTĐ 3:
- Biết cách làm lọ hoa gắn tường.
 - Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Lọ hoa tương đối cân đối
II.Chuẩn bị:
* NTĐ 1:
- GV: Giáo án, sgk.
- HS: sgk, vở ghi
* NTĐ 3:
- GV: + Mẫu lọ hoa găn tường làm bằng giấy thủ công được dán trên tờ bìa.
+ Một lọ hoa gắn tường đã được gấp hoàn chỉnh nhưng chưa dán vào bìa.
- HS: + Giấy thủ công, tờ bìa khổ A4, hồ dán, bút màu, kéo thủ công.
III.Hoạt đông dạy học:
NTĐ 1
NTĐ3
1. KTBC (3')
- GV đọc cho HS viết số từ 30-69
- GV nhận xét
2. Bài mới:(35')
 2.1.GTB 
 2.2. Luyện tập
*Bài 1: ĐTRT - Bc
- Hd HS làm 
- Đọc cho HS viết
- GV nx - bc 
*Bài 2: Số? - Miệng
- HS nêu yêu cầu.
a) Số liền trước của số 62 là: 61
Số liền trước của số 80 là: 79
b) Số liền sau của số 20 là: 21
 Số liền sau của số 99 là: 100
c)
*Bài 3: Viết các số Bc
- Viết các số từ 50 đến 60:
50 51 52 53 54 55 56 57 58 59
- Viết các số từ 91 đến 100:
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
*Bài 4: Vở
- Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho HS quan sát các điểm để nối thành 2 hình vuông (lưu ý HS 2 cạnh hình vuông nhỏ nằm trên 2 cạnh hình vuông lớn).
3. CC - DD (3')
- Củng cố nội dung bài 
- Nhận xét giờ học
1. KTBC (2’)
- Kt sự cb đdht
- Nx
2. Bài mới
2.1: GTB: (1’)
2.2. Nội dung ( 25’)
*HĐ1: Nhắc lại quy trình gấp.
? Nêu lại quy trình làm lọ hoa gắn tường 
- Gấp các nếp giống như gấp quạt, 1 phần dưới của tờ giấy gập lên và 1 phần trên

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 27.doc