Giáo án môn Tin học 7 - Đề cương học kì I

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức

- Chương trình bảng tính

- Các thành phần và dữ liệu trên trang tính

- Sử dụng các hàm để tính toán

- Thao tác với bảng tính

- Định dạng trang tính

 

docx 4 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 997Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tin học 7 - Đề cương học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I 
Tuần: Ngày dạy:
Tiết: Lớp:
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Chương trình bảng tính
- Các thành phần và dữ liệu trên trang tính
- Sử dụng các hàm để tính toán
- Thao tác với bảng tính
- Định dạng trang tính
2. Kỹ năng
- Nhận biết được các thành phần cơ bản của màng hình trang tính.
- Hiểu rõ những khái niệm hàng, cột, ô, đỉa chỉ ô tính.
- Nhập đúng công thức
- Viết đúng qui tắc các hàm.
- Sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính.
- Thực hiện được bốn hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN 
- Rèn luyện thao tác định dạng trang tính với kiến thức đã học ở Microsoft Word vận dụng vào bảng tính Excel.
3. Thái độ
- Thái độ kiểm tra nghiêm túc
B. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Đề thi
- Phấn viết bảng.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Chuẩn bị kiến thức cũ 
- Bút, thước kẻ.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
Câu 1: Công thức tính tổng nào sau đây là đúng (Với a, b, c,. là các biến)?
a. =Sum(a,b,c,...)	b. =Sum(a+b+c+...)
c. = Sum(a,b,c)	d. =sum(a:b)
Câu 2: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định?
a. Thanh công cụ	b. Thanh công thức
c. Thanh bảng chọn	d. Hộp tên
Câu 3: Đâu là cách khởi động Excel?
 Start à All Programs à Microsoft Excel	
 Start à Run à Excel	
 Nháy đúp vào biểu tượng 
 d. Tất cả đều đúng
Câu 4: Thanh công thức của Excel dùng để:	
 Nhập địa chỉ ô đang được chọn	 b. Hiển thị công thức	
 c. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức	 d. Gồm các lệnh xử lý dữ liệu
Câu 5: Để lưu lại trang tính với tên mới ta phải:
Nháy vào nút 	 b. File à Save
c.File à Save As	 d. Tất cả đều đúng
Câu 6: Để chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên rồi nhấn phím gì để chọn các khối tiếp theo?
 a. Shift	b. Ctrl	c. Enter	d. Delete
Câu 7: Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là:
Dữ liệu kí tự b. Dữ liệu số	 c. Dữ liệu chữ viết d. Tất cả đều đúng
Câu 8: Khi nhập công thức vào một ô tính, kí tự nào là kí tự đầu tiên cần nhập?
 a. Dấu “ = ”	 b. Dấu “ * ”	 c. Dấu “ x ”	 d. Tất cả đều sai
Câu 9: Nếu trong ô tính xuất hiện các kí hiệu “######” điều đó có nghĩa:
 a. Dữ liệu kí tự quá dài mà độ rộng cột quá hẹp	
 b. Dữ liệu số quá dài mà độ rộng cột quá hẹp
 c. Dữ liệu kí tự quá dài mà độ cao hàng quá thấp
 d. Công thức nhập sai
Câu 10: Công thức 3*2^2+1 có kết quả là bao nhiêu?
 a. 13	b. 14	c. 15 d. 37
Câu 11: Hàm AVERAGE có chức năng:
 a. Tính tổng	b. Xác định giá trị lớn nhất	
 c. Tính trung bình cộng	d. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 12: Để chèn thêm một hàng, ta chọn một hàng sau đó mở bảng chọn:
 a. File à Rows	b. Insert à Rows	
 c. File à Columns	d. Insert à Columns
Câu 13: Muốn lưu bảng tính, em nháy chuột vào biểu tượng:
a. 	 b. 	 c. 	 d . 
Câu 14: Muốn biết kết quả biểu thức (32 – 7)2 – (6 – 5 )3 tại ô A3 nhập công thức: 
a. =(32 – 7)2 – (6 – 5 )3 	 	b. =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )^3 	
c. =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )3 	d. =(32 – 7)2 – (6 – 5 )*(6 – 5)
ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
a
b
c
c
c
a
a
a
b
a
c
b
d
d
D. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE CUONG ÔN TẬP 7.docx