Giáo án môn Tin học 7 - Tiết 23 đến tiết 32

BÀI TẬP

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Dùng các hàm SUM, AVERAGE,MAX,MIN để tính toán.

2. Kỹ Năng: Sử dụng thành thạo 4 hàm đã nêu trên.

3. Thái độ: Nghiêm túc, có thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ môn.

II. Chuẩn bị:

- GV: Giáo án, các ví dụ.

- HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.

 

doc 13 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 889Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tin học 7 - Tiết 23 đến tiết 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 23,24. 	Ngày dạy: 
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Dùng các hàm SUM, AVERAGE,MAX,MIN để tính toán.
2. Kỹ Năng: Sử dụng thành thạo 4 hàm đã nêu trên.
3. Thái độ: Nghiêm túc, có thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ môn.
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, các ví dụ.
HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Kể tên và viết cách nhập các hàm đã được học?
a. Hàm tính tổng
=SUM(a,b,c,..)
b. Hàm tính trung bình cộng
=AVERAGE(a,b,c,.)
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất
=MAX(a,b,c,)
d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:
=MIN(a,b,c,)
2,5
2,5
2,5
2,5
3. Bài tập:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Đưa nội dung yêu cầu trên bảng màn chiếu.
a) Nhập điểm thi các môn của lớp tương tự như hình trên màn chiếu ( Lập danh sách 15 HS ).
? Sử dụng công thức tính trực tiếp để tính cột điểm trung bình
? Sử dụng hàm AVERAGE để tính cột điểm trung bình
? So sánh kết quả của hai cách tính
 Lưu bảng tính với tên bảng điểm của lớp em.
GV: Yêu cầu học sinh sử dụng bảng tính trong bài tập 1.
a) (Thay cột Điểm trung bình = cột tổng điểm)
+ Tính tổng điểm 3 môn toán + Lý + Ngữ văn của từng học sinh
b) Thêm cột điểm lớn nhất và cột điểm nhỏ nhất:
Sử dụng hàm MAX, MIN để tìm điểm lớn nhất và điểm nhỏ nhất
GV: Lần lượt kiểm tra các nhóm thực hành trên máy và sửa chữa chỗ sai nếu có.
1. Bài 1:
 Lập trang tính và sử dụng công thức
2. Bài 2: Lập trang tính và sử dụng hàm
3. Bài 3
Tìm điểm trung bình của cả lớp của cả 3 môn ( Toán, Lý, Văn)
4. Củng cố:
? Để tính giá trị trung bình ta có những cách nào để tính? Viết bằng công thức cụ thể?
? Nêu công thức tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một dãy số?
? Nêu công thức tính tổng?
5. Dặn dò:
Ôn lại 4 hàm đã học, và thực hành trên máy nếu có điều kiện.
Tiết sau Kiểm tra thực hành.
Tiết 25,26. 	Ngày dạy: 
KIỂM TRA THỰC HÀNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra chất lượng các kiến thức từ bài 1 đến bài 4.
2. Kỹ Năng: Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính.
3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, thực hành hiệu quả.
II. Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra.
HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
III. Nội dung kiểm tra: 
Cho trang tính có nội dung sau:	
B
C
D
E
F
G
1
Họ và tên
Toán
Văn
Anh
Tổng số điểm
Điểm trung bình
2
Lý Kim Anh
10
8
10
3
Nguyễn Thị Lan
9
7
8
4
Hoàng Văn Lâm
3
5
7
5
Hứa Tuyết Ngân
8
5
7
6
a)Nhập bảng dữ liệu trên vao máy tính. 2đ
b) Hãy dùng công thức để tính tổng điểm cho từng hs ở cột F? 2đ
c) Hãy dùng hàm để tính điểm trung bình cho từng hs o cột G? 1đ
d) Hãy dùng hàm để tính trung bình điểm từng môn? 1đ
e) Xác định điểm môn toán lớn nhất, điểm môn Anh bé nhất. 2đ
e) Lưu bảng tính với tên “KTTH” 1đ
f) Tắt máy. 1đ
ĐÁP ÁN
Nhập dư liệu đúng 2đ
Dùng công thức: 	F2= C2+D2+E28
F3= C3+D3+E38
F4= C4+D4+E48
F5= C5+D5+E58
F6= C6+D6+E68
	c) Dùng hàm:	G2= AVERAGE(C2:E2) 8
G3= AVERAGE(C3:E3) 8 
G4= AVERAGE(C4:E4) 8 
G5= AVERAGE(C5:E5) 8 
G6= AVERAGE(C6:E6) 8
d) Dùng hàm: 	C6=AVERAGE(C2:C5) 8
D6=AVERAGE(D2:D5) 8 
E6=AVERAGE(E2:E5) 8
e) 	C7=MAX(C2:C5) 8
	E7=MAX(E2:E5) 8
Vào file/save/xhht/ gõ tên KTTH ở ô filename/Save
Vào start/turn off computer/turn off.
Tiết 27. 	Ngày dạy: 
THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hướng dẫn cho HS cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng, đồng thời giới thiệu khi nào thì thêm cột, thêm hàng hoặc xoá cột, xoá hàng.
2. Kỹ Năng: HS biết cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng và biết thêm cột, thêm hàng hoặc xoá cột, xoá hàng.
3. Thái độ: Thấy được tác dụng của của bảng tính trong trong cuộc sống.
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo trình, bảng phụ.
HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Đưa tình huống: khi nhập vào trang tính xuất hiện các trường hợp như hình minh hoạ. (GV treo bảng phụ).
 + Cột Họ Tên và cột điểm trung bình quá hẹp.
+ Dòng quá hẹp
- GV thao tác các tình huống vừa đưa ra và cách giải quyết.
- Yêu cầu HS tự tạo ra tình huống và thao tác nhiều lần.
- GV đưa ra tình huống cần phải chèn thêm cột hoặc hàng trên màn chiếu. (Chèn thêm cột Giới tính bên cạnh cột Họ tên)
- Chèn thêm một hành để tạo khoảng cách như hình minh hoạ.
- GV giới thiệu cách làm bằng menu lệnh hoặc dùng chuột, hoặc dùng bàn phím.
- Chú ý: Khi xoá cột hoặc xoá hàng, các cột bên phải được đẩy sang trái, các hàng phía dưới được đẩy lên trên.
1. Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng
- Đưa con trỏ vào vạch ngăn cách hai cột hoặc hai dòng.
- Kéo thả sang phải, trái/lên, xuống để mở rộng hoặc thu hẹp độ rộng hoặc chiều cao theo ý muốn.
* Chú ý: Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột hoặc hàng sẽ điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng vừa khít với dữ liệu có trong cột và hàng đó.
2. Chèn thêm hoặc xoá cột và hàng
a) Chèn thêm cột hoặc hàng
+ Để chèn thêm cột:
- Chọn một cột
- Insert ® Columns
+ Để chèn thêm hàng:
- Chọn một hàng
- Insert ® Rows
b) Xoá cột hoặc hàng
- Chọn cột hoặc hàng cần xoá
- Chuột phải ® Delete
4. Củng cố:
Yêu cầu học sinh tự tạo một danh sách học sinh gồm 15 em, với các cột Stt, Họ tên, ngày sinh, điểm toán, điểm văn.
Thêm một cột điểm lý bên cạnh điểm toán
Thêm một hàng để tạo khoảng cách từ HS thứ nhất với phần phía trên
Xoá hàng của HS ở vị trí 13
5. Dặn dò:
Thực hành trên máy nếu có điều kiện
Làm bài tập 1, 2, 3 SGK/44
Tiết 28. 	Ngày dạy: 
THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hướng dẫn cho học sinh cách sao chép và di chuyển dữ liệu, sao chép công thức.
2. Kỹ Năng: Học sinh biết làm và làm tốt các thao tác đối với các kiến thức trên.
3. Thái độ: Thấy được tác dụng của của bảng tính trong trong cuộc sống.
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo trình, bảng phụ.
HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách chèn thêm hàng ?
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa hàng ?
Chọn cột ® Insert Columns
Chọn hàng ® Insert Rows
Chọn cột ® Edit Delete
Chọn hàng ® Edit Delete
5
5
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Đưa tình huống cần sao chép dữ liệu trong một ô hoặc một khối ô. 
- Chèn thêm một hành để tạo khoảng cách như hình minh hoạ.
- GV thao tác cụ thể cách sao chép nhiều lần cho HS quan sát.
- GV giới thiệu cách làm bằng menu lệnh hoặc dùng chuột, hoặc dùng bàn phím.
- Di chuyển nội dung của ô tính khác với sao chép nội dung của ô tính ( GV lấy VD cho HS quan sát sự khác nhau) à Khi di chuyển nội dung thì đến ô tính khác thì nội dung ở ô ban đầu sẽ bị xoá
GV yêu cầu HS thao tác nhiều lần việc sao chép và di chuyển trên bảng tính.
- Chú ý: Khi xoá cột hoặc xoá hàng, các cột bên phải được đẩy sang trái, các hàng phía dưới được đẩy lên trên.
- Xét VD: (GV minh hoạ trên màn chiếu tương tự như hình bên)
Ô A5 có số 200
Ô D1 có số 150
B3 có công thức = A5+D1
-> Nếu sao chép công thức ở ô B3 và dán vào ô C6 ta thấy trong ô C6 có công thưc = B8+E4 ( Tức là công thức đã bị điều chỉnh)
Như vậy: 
+ ở hình 1, A1 và D5 được xác định quan hệ tương đối về vị trí của các địa chỉ trong công thức so với ô B3
+ Trong hình 2, ở ô đích C6, sau khi sao chép, quan hệ tương đối về vị trí này được giữ nguyên bằng việc điều chỉnh A5 thành B8 và D1 thành E4.
3. Sao chép và di chuyển dữ liệu
a) Sao chép nội dung ô tính
(Sử dụng các nút lệnh: Copy, Cut, Paste)
- Chọn ô hoặc khối ô có thông tin cần sao chép.
- Nháy nút Copy trên thanh công cụ.
- Chọn ô cần đưa thông tin được sao chép vào.
- Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
b) Di chuyển nội dung ô tính
- Chọn ô hoặc các ô thông tin cần chuyển.
- Nháy nút Cut trên thanh công cụ
- Chọn ô cần đưa thông tin di chuyển đến.
- Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
4. Sao chép công thức
a) sao chép nội dung các ô có công thức
- Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ô đích.
b) Di chuyển nội dung các ô có công thức
- Ta có thể di chuyển bằng các nút lệnh Cut và Paste và các địa chỉ trong công thức không bị điều chỉnh (công thức được sao chép y nguyên).
4. Củng cố:
Hãy nêu cách sao chép nội dung ô tính, cách di chuyển nội dung ô tính ?
Hãy nêu cách sao chép nội dung các ô có công thức, cách di chuyển nội dung các ô có công thức ?
5. Dặn dò:
Thực hành trên máy nếu có điều kiện
Làm bài tập 1, 2, 3 SGK/44
Tiết 29. 	Ngày dạy: 
Bài thực hành 5:
CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh được thao tác để điểu chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng; các thao tác về hàng và cột trên một trang tính; Thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu.
2. Kỹ Năng: Học sinh biết làm và làm tốt các thao tác đối với các kiến thức trên.
3. Thái độ: Học sinh thấy được ứng dụng của bảng biểu trong sử dụng tin học.
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ.
HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Hs1:
Hãy nêu cách điều chỉnh độ rộng cột? Cách điều chỉnh độ cao hàng?
Hs2:
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách chèn thêm hàng ?
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa hàng ?
- Chọn cột ® Đưa con trỏ vào vạch ngăn cách hai cột hoặc hai dòng ® Kéo thả sang phải, trái hoặc lên, xuống để mở rộng hoặc thu hẹp độ rộng cột, độ cao hàng.
- Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột hoặc hàng để tự điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng vừa khít với dữ liệu có trong cột và hàng đó.
Chọn cột ® Insert Columns
Chọn hàng ® Insert Rows
Chọn cột ® Edit Delete
Chọn hàng ® Edit Delete
5
5
5
5
3. Bài thực hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Yêu cầu học sinh khởi động chương trình bảng tính Excel và mở bảng tính Bang diem lop em đã được lưu trong bài thực hành 4.
a) Chèn thêm cột trống vào trước cột D (Vật Lý) để nhập điểm môn Tin học như minh hoạ bảng phụ.
b) Chèn thêm các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng để có trang tính tương tự như hình 48a (Bảng phụ).
c) Trong các ô của cột G (Diem trung binh) có công thức tính điểm trung bình của học sinh. Hãy kiểm tra công thức trong các ô đó để biết sau khi chèn thêm một cột, công thức có còn đúng không? điều chỉnh lại công thức cho đúng.
d) Di chuyển dữ liệu trong các ô cột thích hợp để có trang tính như hình 48b. Lưu bảng tính của em.
- Tiếp tục sử dụng bảng tính Bang diem lop em
a) Di chuển dữ liệu trong cột D (Tin hoc) tạm thời sang cột khác và xoá cột D. 
- Sử dụng hàm thích hợp để tính điểm trung bình ba môn học (toán, Vật lý, Ngữ Văn) của bạn đầu tiên trong ô F5 và sao sao chép công thức để tính điểm trung bình của các bạn còn lại.
b) Chèn thêm cột mới vào cột E (Ngữ văn) và sao chép dữ liệu từ cột lưu tạm thời (điểm Tin hoc) vào cột mới được chèn thêm. 
Kiểm tra công thức trong cột Điểm trung bình có còn đúng không? Từ đó rút ra kết luận thêm về ưu điểm của việc sử dụng hàm thay vì sử dụng công thức.
c) Chèn thêm cột mới vào cột Điểm trung bình và nhập dữ liệu để có trang tính như hình 49. 
Kiểm tra tính đúng đắn của công thức trong cột điểm trung bình và sửa công thức cho phù hợp.
Hãy rút ra kết luận khi nào chèn thêm cột mới, công thức vẫn đúng.
1. Bài 1 SGK/45
Điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao hàng, chèn thêm hàng và cột, sao chép và di chuyển dữ liệu.
a)
b)
2. Bài 2 SGK/46
Tìm hiểu các trường hợp tự điều chỉnh của công thức khi chèn, thêm cột mới
Đóng bảng tính nhưng không lưu.
4. Củng cố:
Nêu cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng? Thao tác cụ thể trên máy tính.
Nêu cách thêm, bớt 1 cột hoặc 1 hàng? Thao tác cụ thể trên máy tính.
5. Dặn dò:
Thao tác lại trên máy tính nếu có điều kiện.
Tiết 30 	Ngày dạy: 
Bài thực hành 5:
CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh được thao tác để điểu chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng; các thao tác về hàng và cột trên một trang tính; Thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu.
2. Kỹ Năng: Học sinh biết làm và làm tốt các thao tác đối với các kiến thức trên.
3. Thái độ: Học sinh thấy được ứng dụng của bảng biểu trong sử dụng tin học.
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ.
HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Hs1:
Hãy nêu cách sao chép nội dung ô tính, cách di chuyển nội dung ô tính?
Hs2:
Hãy nêu cách sao chép nội dung các ô có công thức, cách di chuyển nội dung các ô có công thức?
Sao chép:
- Chọn ô hoặc khối ô có thông tin cần sao chép.
- Nháy nút Copy trên thanh công cụ.
- Chọn ô cần đưa thông tin được sao chép vào.
- Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
Di chuyển:
- Chọn ô hoặc các ô thông tin cần chuyển.
- Nháy nút Cut trên thanh công cụ
- Chọn ô cần đưa thông tin di chuyển đến.
- Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
5
5
3. Bài thực hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
a) Tạo trang tính mới với nội dung như hình 50.
b) Sử dụng hàmh hoặc công thức thích hợp trong ô D1 để tính tổng các số trong các ô A1, B1 và C1
c) Sao chép công thức trong ô D1 vào các ô: D2; E1; E2 và E3.
- Quan sát các kết quả nhận được và giải thích?
- Di chuyển công thức trong ô D1 vào ô G1 và công thức trong ô D2 vào ô G2 ® Quan sát kết quả nhận được và rút ra nhận xét của em.
d) Ta nói rằng sao chép nội dung của một ô (Hay một khối ô) vào một khối có nghĩa rằng sau khi chọn các ô và nháy nút copy, ta chọn khối đích trước khi nháy nút Paste.
- Sao chép nội dung ô A1 vào khối H1:J4
- Sao chép khối A1:A2 vào các khối sau: A5:A7; B5:B8; C5:C9.
? Quan sát các kết quả nhận được và rút ra nhận xét của em.
3. Bài 3 SGK/47
Thực hành sao chép và di chuyển công thức và dữ liệu
Tạo trang tính
4. Bài 4 SGK/48
Thực hành chèn và điều chỉnh độ rộng của cột, chiều cao của hàng.
4. Củng cố:
Hãy nêu cách sao chép nội dung ô tính, cách di chuyển nội dung ô tính ?
Hãy nêu cách sao chép nội dung các ô có công thức, cách di chuyển nội dung các ô có công thức ?
5. Dặn dò:
Thao tác lại trên máy tính nếu có điều kiện.
Tiết 31. 	Ngày dạy: 
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh và việc sử dụng các hàm để tính toán.
2. Kỹ Năng: Thực hiện được các phép toán bằng cách sử dụng hàm, công thức.
3. Thái độ: Học sinh thấy được lợi ích của việc sử dụng hàm và công thức trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo trình, bảng phụ.
HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách chèn thêm hàng ?
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa hàng ?
Chọn cột ® Insert Columns
Chọn hàng ® Insert Rows
Chọn cột ® Edit Delete
Chọn hàng ® Edit Delete
5
5
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Ra yêu cầu đề bài.
GV : Gọi 1 học sinh lên bảng, chuyển các côgn thức sang dạng bảng tính.
- Yêu cầu học sinh mở máy và làm bài.
GV: Đưa ra kết quả:
56.12
11.57
-706
4425.143
GV: Ra yêu cầu bài 2 trên bảng phụ.
- Hướng dẫn học sinh các cách làm của từng phần yêu cầu.
* Gợi ý:
HS sử dụng các hàm sau:
SUM 
AVERAGE
MAX
MIN
1. Bài 1
Sử dụng công thức tính các giá trị sau
a) 152 :4
b) (2 + 7)2: 7
c) (32 - 7)2 - (6 + 5)3
d) (188 - 122) :7
2. Bài 2
Cho bảng dữ liệu:
Bảng điểm lớp 7A
2
Stt
Họ tên
Toán
Tin
NV
TĐ
ĐTB
3
1
An
8
7
8
?
?
4
2
Bình
10
9
9
?
?
5
3
Khánh
8
6
8
?
?
6
4
Vân
7
8
6
?
?
7
5
Hoa
9
9
9
?
?
a) Sử dụng các hàm để tính TĐ, ĐTB của các học sinh trên.
b) Sử dụng hàm Max, Min để tính TĐ, ĐTB lớn nhất, nhỏ nhất.
c) Điều chỉnh độ rộng của hàng và cột cho phù hợp.
d) Thê cột Lý và cho điểm vào. Nhận xét gì về kết quả tổng điểm?
4. Củng cố:
Nhắc lại các bước sử dụng công thức.
Hãy nêu cách sao chép nội dung ô tính, cách di chuyển nội dung ô tính ?
Hãy nêu cách sao chép nội dung các ô có công thức, cách di chuyển nội dung các ô có công thức ?
5. Dặn dò:
Thực hành trên máy nếu có điều kiện
Tiết 32. 	Ngày dạy: 
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên.
2. Kỹ Năng: Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo trình, bảng phụ.
HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp .
2. Kiểm tra bài cũ 
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách chèn thêm hàng ?
Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa hàng ?
Chọn cột ® Insert Columns
Chọn hàng ® Insert Rows
Chọn cột ® Edit Delete
Chọn hàng ® Edit Delete
5
5
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến thức lý thuyết cơ bản đã học trong chương trình học kỳ I.
- Yêu cầu học sinh theo cá nhân lần lượt giải đáp các chủ đề lý thuyết đó.
GV: Ra bài tập (treo bảng phụ) và hướng dẫn học sinh làm bài.
- Để học sinh làm bài.
GV: Đưa ra đáp án.
-1, 2, -6, 1, 1, 1.
GV: Đưa ra bài tập 2 (phat phiếu học tập cho học sinh).
- Hướng dẫn học sinh làm.
1. Lý thuyết
- Các thao tác khởi động Excel
- Các thành phần trên cửa sổ của Excel
- Các bước nhập công thức
- Cú pháp của các hàm
 SUM
 AVERAGE
 MAX
 MIN
2. Bài tập
a) Bài 1
Giả sử trong ô A1, B1 lần lượt là các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các phép tính:
=SUM(A1,B1)
=SUM(A1,B1,B1)
=SUM(A1,B1,-5)
=SUM(A1,B1,2)
b) Bài tập 2
- Sử dụng các hàm: SUM tính Tổng, MAX, MIN tính cột Tổng, AVERAGE tính cột Nông nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ.
1
Năm
NNghiệp
CNghiệp
DVụ
Tổng
2
2001
164031
542155
104945
?
3
2002
170366
70499
126381
?
4
2003
174927
136165
139721
?
5
2004
188045
159752
157753
?
6
GTTB
?
?
?
?
7
GTLN
?
8
GTNN
?
- Lưu bảng với tên Gia tri san xuat.
4. Củng cố:
Nhắc lại các bước sử dụng hàm để tính toán.
Nhận xét gioáno tập của học sinh.
5. Dặn dò:
Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I.
Tiết 32. 	Ngày dạy: 
KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên.
2. Kỹ Năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực hành.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra.
HS: Ôn tập.
III. Nội dung kiểm tra:
Đề bài: Cho bảng tính sau:
Yêu cầu:
Nhập nội dung bảng tính theo mẫu trên. 	(2đ)
Điều chỉnh độ rộng cột theo bảng tính trên.	(1đ)
Điều chỉnh độ cao hàng theo bảng tính trên.	(1đ)
Tính tổng ba môn của mỗi học sinh.	(1,5đ)
Tính điểm trung bình của các môn.	(1,5đ)
Dùng hàm để tìm điểm cao nhất của các môn. 	(1đ)
Dùng hàm để tìm điểm thấp nhất của các môn.	(1đ)
Lưu với tên và đường dẫn sau: D:\HKI_Lớp_Họ và tên học sinh.	(1đ)
	Thoát khỏi Excel.
ĐÁP ÁN
MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Nội dung
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
Câu 1
2
1
2
Thao tác với bảng tính
Câu 2, 3
2
2
2
Sử dụng công thức hoặc các hàm để tính toán
Câu 4,5,6,7
5
4
5
Lưu và thoát khỏi Excel
Câu 8
1
1
1
Tổng
8
10
8
10
Nhập chính xác và đầy đủ. 	(2đ)
Điều chỉnh độ rộng cột hợp lý.	(1đ)
Điều chỉnh độ cao hàng hợp lý.	(1đ)
Tổng điểm: 	=Sum(C3:E3) 	(1,5đ)
	hoặc: 	=Sum(C3,D3,E3)
	hoặc: 	=C3+D3+E3.
Trung bình: 	=Average(C3:E3) 	(1,5đ)
	hoặc: 	=(C3+D3+E3)/3
	hoặc: 	=Sum(C3:E3)/3
	hoặc: 	=Sum(C3,D3,E3)/3
Điểm cao nhất: 	=Max(C3:C7)	(1đ)
	hoặc: 	=Max(C3,C4,C5,C6,C7)
Điểm thấp nhất: 	=Min(C3:C7)	(1đ)
	hoặc: 	=Min(C3,C4,C5,C6,C7)
Lưu đúng tên và địa chỉ. Thoát khỏi Excel.	(1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_5_Thao_tac_voi_bang_tinh.doc