1 - Mục tiêu
1.1. Kiến thức
- Học sinh biết : thực hiện và thao tác được với các lệnh phức tạp, biết cách đặt nét vẽ, màu sắc, cách sử dụng lệnh xoá Clear.
- Học sinh hiểu : Các chức năng khác của phần mềm.
1.2. Kỹ Năng
- HS thực hiện được : Kỹ năng ham mê tính toán, học hỏi. Tư duy logic, sáng tạo.
- HS thực hiện thành thạo: các thao tác với các lệnh tính toán từ đơn giản đến phức tạp.
1.3. Thái độ
- Thói quen: Có ý thức bảo vệ tài sản phòng máy.
- Tính cách: Tập trung, nghiêm túc, chú ý cao trong giờ học.
2/ Nội dung
Định nghĩa đa thức và vẽ đổ thị. Biết rõ hơn về một số chức năng khác của phần mềm.
3/ Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà.
Tuần 28 Tiết 53 HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH 1 - Mục tiêu 1.1. Kiến thức - Học sinh biết : thực hiện và thao tác được với các lệnh phức tạp, biết cách đặt nét vẽ, màu sắc, cách sử dụng lệnh xoá Clear. - Học sinh hiểu : Các chức năng khác của phần mềm. 1.2. Kỹ Năng - HS thực hiện được : Kỹ năng ham mê tính toán, học hỏi. Tư duy logic, sáng tạo. - HS thực hiện thành thạo: các thao tác với các lệnh tính toán từ đơn giản đến phức tạp. 1.3. Thái độ - Thói quen: Có ý thức bảo vệ tài sản phòng máy. - Tính cách: Tập trung, nghiêm túc, chú ý cao trong giờ học. 2/ Nội dung Định nghĩa đa thức và vẽ đổ thị. Biết rõ hơn về một số chức năng khác của phần mềm. 3/ Chuẩn bị 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà. 4/ Tổ chức các hoạt động dạy và học 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: (2’) 7A1: 7A2: 7A3: 7A4: 7A5: 4.2. Kiểm tra miệng. (Kết hợp trong quá trình thực hành) 4.3. Tiến trình dạy bài mới. Hoạt động của GV Ghi bảng Hoạt động 1: làm quen với đa thức và đồ thị. (15’) Mục tiêu : rèn luyện kỉ năng tính đa thức. GV: Giới thiệu lệnh Make. - Gọi HS lên bảng thực hiện phép toán. Hoạt động 2: Một số các chức năng khác. (25’) Mục tiêu : Tìm hiểu thêm một số chức năng khác của phần mềm GV: Giới thiệu HS tham khảo SGK trang 117. GV: Giới thiệu lệnh xoá thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị. GV: Giới thiệu các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa ssổ vẽ đồ thị. HS: Chú ý lắng nghe, quan sát và ghi chép. GV: Gọi một số HS củng cố lại các kiến thức lí thuyết cơ bản về phần mềm TIM. HS: Nhớ và nhắc lại các kiến thức cơ bản đã được học với TIM và vận dụng thực hành làm các bài tập GV yêu cầu. - Yêu cầu HS khởi động máy tính và phần mềm TIM thực hiện các bài tập trong SGK trang 118. d) Định nghĩa đa thức và đồ thị - Cú pháp: Make Vd: Make P(x) 3*x- 2 6. Các chức năng khác a) làm việc trên cửa sổ dòng lệnh b) Lệnh xoá thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị - Lệnh Clear để xoá toàn bộ thông tin hiện có trên cửa sổ vẽ đồ thị. c) Các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị - Các lệnh: Penwidth + Chỉ số độ dày. Pencolor + Tên màu (Red, Blue, Black, yellow, magenta). 7. Thực hành - Các kiến thức lí thuyết cơ bản. - Bài tập trang 118 SGK. 4.4. Tổng kết : (3’) - GV tóm tắt các kiến thức đã học với phần mềm TIM. 4.5. Hướng dẫn học tập : Về Thực hành trên máy nếu có điều kiện. 5. phục lục Sách tin học dành cho THCS quyển 2. Tuần 28 Tiết 54 Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ 1 - Mục tiờu 1.1. Kiến thức HS Biết : biết các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu. HS Hiểu: Học sinh hiểu và nắm được mục đích của việc sử dụng biểu đồ, biết được một số dạng biểu đồ cần dùng. 1.2. Kỹ Năng HS Thực hiện được: kĩ năng quan sát và từ đĩ tích lũy kiến. HS Thực hiện thành thạo: kĩ năng quan sỏt. 1.3. Thỏi độ Thúi quen : ý thức bảo vệ tài sản cụng Tớnh cỏch: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc. 2/ Nội dung Các bước tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu 3/ Chuẩn bị 1. Giỏo viờn: Giỏo trỡnh, phũng mỏy. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà. 4/ Tổ chức cỏc hoạt động dạy và học 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1’) 7A1: 7A2: 7A3: 41/42 7A4: 7A5: 4.2. Kiểm tra miệng. HS1: Hãy nêu lệnh để sắp xếp dữ liệu theo cách tăng dần của cột điểm trung bình? Trả lời : Nháy nút hoặc nút trên thanh cơng cụ để sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần 4.3. Tiến trỡnh dạy bài mới. Hoạt động cđa giáo viên Hoạt động cđa học sinh Hoạt động 1: Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ: (10’) GV: Chiếu bảng dữ liệu và yêu cầu học sinh quan sát (Hình 1) GV: Chiếu biểu đồ (Hình 2). GV:Em có nhận xét gì về số học sinh giỏi của lớp 7A qua từng năm? HS: Quan sát. Thảo luận nhóm, cư đại diện trả lời - Tăng dần qua từng năm. GV: Đối với hai hình trên , hình nào dễ cho các em có sự so sánh nhanh hơn? HS: Hình 2 GV: Hình 2 là biểu diễn dữ liệu trong trang tính dưới dạng biểu đồ. Hoạt động 2: Giới thiệu một số dạng biểu đồ. GV: Giới thiệu các dạng biểu đồ phổ biến nhất trong chương trình bảng tính bằng cách chiếu các loại biểu đồ. HS : Quan sát GV : Cho HS thấy đưỵc công dơng cđa các loại biĨu đồ BiĨu đồ cột thích hỵp cho viƯc so sánh dữ liƯu trong nhiỊu cột BiĨu đồ đường gấp khĩc thích hỵp cho viƯc so sánh dữ liƯu dự đón xu thế tăng hay giảm cđa dữ liƯu BiĨu đồ hình quạt thích hỵp mô tả tỉ lƯ giá trị dữ liƯu so với tỉng thĨ HS : Chĩ ý lắng nghe và Nhắc lại. Hoạt động 3: Giới thiƯu cách tạo biĨu đồ Mục tiờu : Biết cỏch tạo biểu đồ. GV: Hướng dẫn cách tạo biĨu đồ. GV: Chiếu hộp thoại Chart Wizard và giới thiƯu các bước tạo biĨu đồ tỉ mỉ hơn. 2. Chọn dạng biểu đồ trong nhĩm 1. Chọn nhĩm biểu đồ 3. Nhỏy nỳt Next HS: Lắng nghe, quan sát GV : Nêu lại các bước đỈt biĨu đồ ? HS : ................................. 1. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ: 2. Một số dạng biểu đồ: Một số dạng biểu đồ thường gặp: a. BiĨu đồ hình cột b. BiĨu đồ đường gấp khĩc c. BiĨu đồ hình tròn 3. Tạo biĨu đồ: 1. Chọn một ô trong vùng dữ liƯu cần vẽ biĨu đồ. 2. Nháy vào nĩt Chart Wizard trên thanh công cơ, chương trình bảng tính sẽ hiĨn thị hộp thoại Chart Wizard. B1: Chọn dạng biĨu đồ Chọn nhóm biểu đồ tại Chart type. Chọn dạng biểu đồ trong nhóm tại Chart sub type Nháy nĩt next B2: Xác định miền dữ liệu Chọn miỊn dữ liƯu tại Data range Chọn dãy dữ liƯu cần minh họa tại Sereis Nhấn nĩt Next B3: Các thông tin giải thích biĨu đồ ĐiỊn các thông tin giải thích biĨu đồ tại Titles Nhấn nĩt next B4 : Vị trí đỈt biĨu đồ As object in biĨu đồ đưỵc đỈt tại trang tính chứa dữ liƯu As new Sheet biĨu đồ đưỵc đỈt tại trang tính mới chọn Finish 4.4. Tổng kết : (4’) Nh¾c l¹i c¸c bíc t¹o mét biÓu ®å ,cã thÓ gäi HS lªn t¹o mét biÓu ®å tõ d÷ liÖu cho tríc 4.5. Hướng dẫn học tập : Häc thuéc c¸c bíc t¹o biÓu ®å Xem tríc bµi , chuÈn bÞ tiÕt sau häc tiÕp 5. phục lục Sách tin học dành cho THCS quyển 2.
Tài liệu đính kèm: