Giáo án môn Tin học 7 - Trường PTDTBT THCS Nậm Khắt

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 - Biết nhu cầu sử dụng của chương trình bảng tính trong đời sống và trong học tập.

 - Biết được một số chức năng của chương trình bảng tính;

2. Kỹ năng: - Biết cách nhập, sửa, xóa dữ liệu trong ô của trang tính.

3. Thái độ: - Nghiêm túc, có ý thức.

II. Phương pháp, phương tiện

+ Phương pháp. Vấn đáp và thuyết trình.

+ Phương tiện

 - Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.

 - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.

 

doc 141 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 749Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tin học 7 - Trường PTDTBT THCS Nậm Khắt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng quá trình triển khai bài
3. Bài mới:
	Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(38’) Thực hành sử dụng bản đồ
GV: Giới thiệu trên bản đồ địa hình chúng ta có thể xem các thông tin như tên các quốc gia, các thành phố, các hòc đảo trên biển.
GV: Giới thiệu cho học sinh cách đặt các chế độ thể hiện trên bản đồ của cá đường biên giới, các con sông, cácbờ biển.
GV: Giới thiệu học sinh thao tác để tính khoảng cách giữa hai vị trí trên bản đồ.
? Khi ta chọn 2 địa điểm cần đo thì trên bản đồ sẽ xuất hiện gì?
- Cho học sinh làm ví dụ trên máy với việc đo khoảng cách từ Quảng Ninh đến Hà Nội.
GV: Đưa ra một số yêu cầu cho học sinh thực hành với các thao tác.
- Để các em so sánh với nhau.
- Nhận xét và đưa ra kết quả đúng nhất.cách.
Gọi HS lên làm thử.
1. Xem thông tin trên bản đồ
HS: Chú ý lắng nghe, quan sát, làm các thao tác thực hành theo yêu cầu của giáo viên.
2. Tính khoảng cách giữa 2 vị trí trên bản đồ
HS: Chú ý lắng nghe, quan sát, làm các thao tác thực hành theo yêu cầu của giáo viên
- Xuất hiện bảng thông báo kết quả khoảng cách tương đối giữa hai vị trí trênb ản đồ.
* Chú ý: Khoảng cách đo được là khoảng cách tính theo đường chim bay và chỉ là khoảng cách tương đối.
.
.
IV. Củng cố: (5’) Gọi một số em lên bảng thực hiện mẫu.
 GV nhắc nhở, sửa một số lỗi học sinh thường mắc phải
	Đánh giá lại kết quả thực hành của từng nhóm
	V. Dặn dò:	(1') Về luyện tập nhiều hơn nữa.
* Rút kinh nghiệm giờ day.
7A Ưu điểm:................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tồn tại:...................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
7B Ưu điểm:................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tồn tại:...................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy: 7A:........................
7B:........................
Tiết 26: HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER (tt)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Nắm được các thông tin chi tiết trên bản đồ.
2. Kỹ năng:	- Thành thạo các thao tác: Cách đo khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ và tìm kiếm thông tin trên bản đồ.
3. Thái độ: 	- Tập trung, nghiêm túc
II. PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN:
	+ Phương pháp: Thực hành.
	+ Phương tiện:
	- Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu.
	- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định tổ chức (1’):
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trinh học tập
3. Bài mới:
	Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Nhắc lại cách xem thông tin trên bản đồ.
GV: Yêu cầu học sinh bật máy tính và khởi động phần mềm Earth Explorer.
? Để hiện tên các nước Châu Á ta làm như thế nào?
- Yêu cầu học sinh thể hiện ở bản đồ các nước Châu Á.
- Yêu cầu học sinh xem thông tin chi tiết của nước Việt Nam.
? Để chọn được vị trí của nước Việt Nam ta làm như thế nào?
- Yêu cầu học sinh cho hiện tên, thủ đô, các con sông, đường bờ biển, các đảo của Việt Nam.
GV: Hướng dẫn học sinh xem các thông tin về diện tích, dân số của một nước.
- Yêu cầu học sinh cho hiện tên các thành phố của Việt Nam trên bản đồ như hình trang 108 SGK.
1. Thực hành xem bản đồ.
HS: Chú ý lắng nghe, quan sát, làm các thao tác thực hành theo yêu cầu của giáo viên.
Ctrl + 1 - Chọn để hiện đường biên giới giữa các nước.
Ctrl + 2- Chọn để hiện các đường bờ biển.
Ctrl + 3 - Chọn để hiện các con sông.
Ctrl + 4 - Chọn để hiện các đường kinh tuyến, vĩ tuyến. 
Countries - chọn để hiện tên các quốc gia.
Cities - Chọn để hiện tên các thành phố.
lslamds - Chọn để hiện tên các đảo
Hoạt động 2:(15’) Hướng dẫn cách đo khoảng cách
GV: hướng dẫn học sinh đo khoảng cách 
? Để tính khoảng cách giữa Hà Nội và TP Hồ Chí Minh ta làm như thế nào?
GV: Đưa ra thêm một số cặp địa danh để học sinh thực hành việc đo khoảng cách giữa 2 địa điểm.
2. Đo khoảng cách.
HS: Chú ý lắng nghe, quan sát.
- Di chuyển chuột đến vùng cần đo.
- Nháy chuột nút Measure.
- Di chuyển đến vị trí thứ 1.
- Kéo thả chuột đến vị trí thứ 2...
Hoạt động 3: (20') Thực hành xem thông tin trên bản đồ và đo khoảng cách.
GV: Yêu cầu hs:
- Yêu cầu học sinh thể hiện ở bản đồ các nước Châu Á.
- Yêu cầu học sinh xem thông tin chi tiết của nước Việt Nam.
- Yêu cầu học sinh cho hiện tên, thủ đô, các con sông, đường bờ biển, các đảo của Việt Nam.
- Yêu cầu học sinh cho hiện tên các thành phố của Việt Nam
HS: Thực hành theo yêu cầu
IV. Củng cố: (3’)
	Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện, Gv đánh giá, tổng kết
	V. Dặn dò: (1') Về đọc trước bài 5. Thực hành ở nhà nếu có điều kiện.
* Rút kinh nghiệm giờ day.
7A Ưu điểm:................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tồn tại:...................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
7B Ưu điểm:................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tồn tại:...................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy: Tiết 27: 7A:........................
7B:........................
Tiết 28: 7A:........................
7B:........................
Tiết 27 + 28 Bài 5. THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH	
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hướng dẫn cho HS cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng, đồng thời giới thiệu khi nào thì thêm cột, thêm hàng hoặc xoá cột, xoá hàng.
 - Hướng dẫn cho HS cách sao chép và di chuyển dữ liệu, sao chép công thức 
2. Kỹ năng:
- HS biết cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng và biết thêm cột, thêm hàng hoặc xoá cột, xoá hàng.
- HS biết làm và làm tốt các thao tác đối với các kiến thức trên
3. Thái độ: 
- Tập trung, nghiêm túc
II. PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN:
+ Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình.
+ Phương tiện:
	- Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu.
	- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở.
Tiết 27:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình triển khai bài.
3. Bài mới:
	Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(20’) Điều chỉnh cột và hàng
GV: Đưa tình huống: khi nhập vào trang tính xuất hiện các trường hợp như hình minh hoạ. (GV treo bảng phụ).
 + Cột Họ Tên và cột điểm trung bình quá hẹp.
+ Dòng quá hẹp
- GV thao tác các tình huống vừa đưa ra và cách giải quyết.
- Yêu cầu HS tự tạo ra tình huống và thao tác nhiều lần.
1. Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng
HS: Quan sát, ghi chép
- Đưa con trỏ vào vạch ngăn cách 2 cột hoặc hai dòng.
- Kéo thả sang phải, trái/lên, xuống để mở rộng hoặc thu hẹp độ rộng hoặc chiều cao theo ý muốn.
* Chú ý: Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột hoặc hàng sẽ điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng vừa khít với dữ liệu có trong cột và hàng đó.
Hoạt động 2:(20’) Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng
- GV đưa ra tình huống cần phải chèn thêm cột hoặc hàng trên màn chiếu. (Chèn thêm cột Giới tính bên cạnh cột Họ tên)
- Chèn thêm một hành để tạo khoảng cách như hình minh hoạ.
- GV giới thiệu cách làm bằng menu lệnh hoặc dùng chuột, hoặc dùng bàn phím.
- Chú ý: Khi xoá cột hoặc xoá hàng, các cột bên phải được đẩy sang trái, các hàng phía dưới được đẩy lên trên.
2. Chèn thêm hoặc xoá cột và hàng
a) Chèn thêm cột hoặc hàng
HS: Quan sát, ghi chép
+ Để chèn thêm cột:
- Chọn một cột
- InsertàColumns
+ Để chèn thêm hàng:
- Chọn một hàng
- Insertà Rows
b) Xoá cột hoặc hàng
- Chọn cột hoặc hàng cần xoá
- Chuột phải à Delete
IV. Củng cố: (3’)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách chèn và xóa cột và hàng
V. Dặn dò: (1’) Về nhà xem lại bài,đọc trước phần còn lại củ bài
Tiết 28:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHUE YẾU:
1. Ổn định tổ chức (1’): 
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Hãy nêu các bước để chèn một cột vào bảng tính.
3. Bài mới:
Đặt vấn đề: (1’) Ở tiết trước chúng ta đã biết cách điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng cũng như việc chèn hoặc xóa đi cột và hàng. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu các thao tác khác trên trang tính.
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(15’) Sao chép và di chuyển dữ liệu
GV: Đưa tình huống cần sao chép dữ liệu trong một ô hoặc một khối ô. 
- Chèn thêm một hành để tạo khoảng cách như hình minh hoạ.
- GV thao tác cụ thể cách sao chép nhiều lần cho HS quan sát.
- GV giới thiệu cách làm bằng menu lệnh hoặc dùng chuột, hoặc dùng bàn phím.
- Di chuyển nội dung của ô tính khác với sao chép nội dung của ô tính ( GV lấy VD cho HS quan sát sự khác nhau) à Khi di chuyển nội dung thì đến ô tính khác thì nội dung ở ô ban đầu sẽ bị xoá
GV yêu cầu HS thao tác nhiều lần việc sao chép và di chuyển trên bảng tính.
- Chú ý: Khi xoá cột hoặc xoá hàng, các cột bên phải được đẩy sang trái, các hàng phía dưới được đẩy lên trên
3. Sao chép và di chuyển dữ liệu
HS: Lắng nghe, quan sát, ghi bài.
a) Sao chép nội dung ô tính
(Sử dụng các nút lệnh: Copy, Cut, Paste)
- Chọn ô hoặc khối ô có thông tin cần sao chép.
- Nháy nút Copy trên thanh công cụ.
- Chọn ô cần đưa thông tin được sao chép vào.
- Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
b) Di chuyển nội dung ô tính
- Chọn ô hoặc các ô thông tin cần chuyển.
- Nháy nút Cut trên thanh công cụ
- Chọn ô cần đưa thông tin di chuyển đến.
- Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
Hoạt động 2:(16’) Sao chép công thức
- Xét VD: (GV minh hoạ trên màn chiếu tương tự như hình bên)
Ô A5 có số 200
Ô D1 có số 150
B3 có công thức = A5+D1
-> Nếu sao chép công thức ở ô B3 và dán vào ô C6 ta thấy trong ô C6 có công thưc = B8+E4 ( Tức là công thức đã bị điều chỉnh)
Như vậy: 
+ ở hình 1, A1 và D5 được xác định quan hệ tương đối về vị trí của các địa chỉ trong công thức so với ô B3
+ Trong hình 2, ở ô đích C6, sau khi sao chép, quan hệ tương đối.
GV: Gọi một số em lên thực hiện trên máy, 
4. Sao chép công thức
a) sao chép nội dung các ô có công thức
- Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ô đích.
b) Di chuyển nội dung các ô có công thức
- Ta có thể di chuyển bằng các nút lệnh Cut và Paste và các địa chỉ trong công thức không bị điều chỉnh (công thức được sao chép y nguyên).
IV. Củng cố: (6’)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức đã học.
- Gọi một số em lên thực hiện lại thao tác sao chép, di chuyển dữ liệu, công thức
V. Dặn dò: (1’) học bài và trả lời câu hỏi ở cuối bài. Chuẩn bị cho tiết thực hành.
* Rút kinh nghiệm giờ day.
Tiết 27:
7A Ưu điểm:................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tồn tại:...................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
7B Ưu điểm:................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tồn tại:...................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 28:
7A Ưu điểm:................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tồn tại:...................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
7B Ưu điểm:................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tồn tại:...................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy: Tiết 29: 7A:........................
7B:........................
Tiết 30: 7A:........................
7B:........................
Tiết 29 + 30 Bài thực hành 5: CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
	- Thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột hoặc độ cao của hàng, chèn thêm hoặc xoá hàng và cột của trang tính.
	- Thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu
2. Kỹ năng: Biết sử dụng thành thạo các kiến thức trên
3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc, có ý thức tự học.
II. PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN:
	+ Phương pháp: Thực hành.
	+ Phương tiện:
	- Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu.
	- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tiết 29
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chức địa chỉ ta làm sao?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(33’) Thực hành các thao tác trên trang tính
GV: Yêu cầu học sinh khởi động chương trình bảng tính Excel và mở bảng tính Bang diem lop em đã được lưu trong bài thực hành 4.
a) Chèn thêm cột trống vào trước cột D (Vật Lý) để nhập điểm môn Tin học như minh hoạ bảng phụ.
b) Chèn thêm các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng để có trang tính tương tự như hình 48a (Bảng phụ).
c) Trong các ô của cột G (Diem trung binh) có công thức tính điểm trung bình của học sinh. Hãy kiểm tra công thức trong các ô đó để biết sau khi chèn thêm một cột, công thức có còn đúng không? điều chỉnh lại công thức cho đúng.
d) Di chuyển dữ liệu trong các ô cột thích hợp để có trang tính như hình 48b. Lưu bảng tính của em.
- Tiếp tục sử dụng bảng tính Bang diem lop em
a) Di chuển dữ liệu trong cột D (Tin hoc) tạm thời sang cột khác và xoá cột D. 
- Sử dụng hàm thích hợp để tính điểm trung bình ba môn học (toán, Vật lý, Ngữ Văn) của bạn đầu tiên trong ô F5 và sao sao chép công thức để tính điểm trung bình của các bạn còn lại.
b) Chèn thêm cột mới vào cột E (Ngữ văn) và sao chép dữ liệu từ cột lưu tạm thời (điểm Tin hoc) vào cột mới được chèn thêm. 
Kiểm tra công thức trong cột Điểm trung bình có còn đúng không? Từ đó rút ra kết luận thêm về ưu điểm của việc sử dụng hàm thay vì sử dụng công thức.
c) Chèn thêm cột mới vào cột Điểm trung bình và nhập dữ liệu để có trang tính như hình 49. 
1. Bài 1
Điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao hàng, chèn thêm hàng và cột, sao chép và di chuyển dữ liệu.
a)
b)
2. Bài 2
Tìm hiểu các trường hợp tự điều chỉnh của công thức khi chèn, thêm cột mới
Đóng bảng tính nhưng không lưu.
IV. Củng cố: (5’)
- Nhận xét lại các kết quả của từng nhóm học sinh, gọi 1 em lên thực hiện lại.
V. Dặn dò: (1’) Về học lại nắm vững thao tác chỉnh sữa trang tính tiết sau thực hành
Tiết 30
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15’
Đề Bài: Tạo bảng tính theo mẫu sau: Chèn vào giữa cột Toán – Lý điểm Tin
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(25’) Thực hành các thao tác trên trang tính
Kiểm tra tính đúng đắn của công thức trong cột điểm trung bình và sửa công thức cho phù hợp.
Hãy rút ra kết luận khi nào chèn thêm cột mới, công thức vẫn đúng.
a) Tạo trang tính mới với nội dung như hình 50.
b) Sử dụng hàmh hoặc công thức thích hợp trong ô D1 để tính tổng các số trong các ô A1, B1 và C1
c) Sao chép công thức trong ô D1 vào các ô: D2; E1; E2 và E3.
- Quan sát các kết quả nhận được và giải thích?
- Di chuyển công thức trong ô D1 vào ô G1 và công thức trong ô D2 vào ô G2 à Quan sát kết quả nhận được và rút ra nhận xét của em.
d) Ta nói rằng sao chép nội dung của một ô (Hay một khối ô) vào một khối có nghĩa rằng sau khi chọn các ô và nháy nút copy, ta chọn khối đích trước khi nháy nút Paste.
- Sao chép nội dung ô A1 vào khối H1:J4
- Sao chép khối A1:A2 vào các khối sau: A5:A7; B5:B8; C5:C9.
? Quan sát các kết quả nhận được và rút ra nhận xét của em.
3. Bài 3
Thực hành sao chép và di chuyển công thức và dữ liệu
HS: Thực hiện theo yêu cầu của bài
Tạo trang tính
4. Bài 4 
Thực hành chèn và điều chỉnh độ rộng của cột, chiều cao của hàng.
IV. Củng cố: (3’) - Nhận xét lại các kết quả của từng nhóm học sinh
V. Dặn dò: (1) - Về nhà các em thực hành lại trên máy tính và xem trước bài mới.
* Rút kinh nghiệm giờ day.
Tiết 29:
7A Ưu điểm:................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tồn tại:...................................................................................................................
.....................................................................................................................................
7B Ưu điểm:................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tồn tại:...................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tiết 30:
7A Ưu điểm:................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTin7XTD.doc