I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
- Nắm được cấu tạo bên trong của lá phù hợp với chức năng của phiến lá.
- Giải thích được đặc điểm màu sắc của 2 mặt phiến lá.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát nhận biết.
- Rèn kĩ năng thảo luận nhóm.
- Nhận biết các bộ phận trong của lá trên mô hình hoặc tranh vẽ.
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học.
- Có ý thức bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ thực vật
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC.
1. Giáo viên: Mô hình cấu tạo 1 phần phiến lá
2. Học sinh: Ôn lại cấu tạo trong của rễ, thân
Tuần 12 Ngày soạn: 01/11/2014 Tiết 23 Ngày dạy: 04/11/2014 BÀI 20: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ I. MỤC TIÊU BÀI HỌC. 1. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo bên trong của lá phù hợp với chức năng của phiến lá. - Giải thích được đặc điểm màu sắc của 2 mặt phiến lá. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát nhận biết. - Rèn kĩ năng thảo luận nhóm. - Nhận biết các bộ phận trong của lá trên mô hình hoặc tranh vẽ. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học. - Có ý thức bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ thực vật II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC. 1. Giáo viên: Mô hình cấu tạo 1 phần phiến lá 2. Học sinh: Ôn lại cấu tạo trong của rễ, thân III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số: 6A1: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của lá - Có mấy loại gân lá ? Kể tên 5 loại lá có gân trên ? 3. Hoạt động dạy - học: Mở bài: - Vì sao lá có thể tự chế tạo được chất dinh dưỡng cho cây ? ta chỉ có thể giải đáp được điều này khi hiểu rõ cấu tạo bên trong của phiến lá. - Yêu cầu HS quan sát H 20.1 SGK. Cấu tạo trong phiến lá gồm mấy phần? - HS trả lời: Gồm biểu bì, gân lá, phiến lá. -> GV ghi bảng Hoạt động 1 : Tìm hiểu biểu bì lá. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - HS đọc thông tin và quan sát hình SGK, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi: + Những đặc điểm của lớp biểu bì phù hợp với chức năng bảo vệ phiến lá và cho ánh sáng chiếu vào bên trong ? + Hoạt động nào giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước ? - Yêu cầu HS đại diện các nhóm trả lời câu hỏi. Nhóm khác nhận xét bổ sung. GV chốt lại + Tại sao lỗ khí thường tập trung nhiều ở mặt dưới của lá ? - HS đọc thông tin và quan sát hình trong SGK - Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi SGK + Các tế bào xếp sít nhau có tác dụng bảo vệ, vách phía ngoài dày + Nhờ hoạt động đóng mở lỗ khí có tác dụng thoát hơi nước - Đại diện nhóm trả lời. Nhóm khác nhận xét bố sung + Có tác dụng để thuận lợi cho sự thoát hơi nước Tiểu kết: Cấu tạo của lớp biểu bì : + Những tế bào trong suốt, vách phía ngoài dày có chức năng bảo vệ lá và cho ánh sáng chiếu vào những tế bào bên trong. + Trên biểu bì (chủ yếu ở mặt dưới lá) có nhiều lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước Hoạt động 2: Tìm hiểu phần thịt lá. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - GV giới thiệu cho Hs cách quan sát thịt lá. - Yêu cầu HS đọc thông tin SGK, trả lời câu hỏi: + Tế bào thịt lá có đặc điểm gì? + Tế bào thịt lá có chức năng gì? - GV chốt lại kiến thức. - HS quan sát` mô hình lá và quan sát h 20.4. -- Đọc thông tin SGK, thảo luận trả lời câu hỏi + Chứa nhiều lục lạp + Tổng hợp chất hữu cơ, chứa và trao đổi khí Tiểu kết: Các tế bào thịt lá chứa nhiều lục lạp (có chức năng tổng hợp chất hữu cơ) gồm 1 số lớp có đặc diểm khác nhau phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng, chứa và trao đổi khí để chế tạo chất hữu cơ Hoạt động 3: Tìm hiểu gân lá. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Yêu cầu HS đọc thông tin SGK trả lời câu hỏi + Em hãy cho biết gân lá có chức năng gì + Gân lá nằm ở đâu ? - GV chốt lại kiến thức. - HS đọc thông tin trong SGK. trả lời câu hỏi + Có chức năng vận chuyển các chất + Gân lá nằm xen kẽ với thịt lá Tiểu kết: Gân lá gồm các bó mạch có chức năng vận chuyển các chất IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ. 1. Củng cố: - Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ. - Trả lời câu hỏi SGK. 2. Dặn dò: - Trả lời câu hỏi trong SGK. Đọc mục “ Em có biết ” - Xem bài mới “Quang hợp” V. RÚT KINH NGHIỆM. . .
Tài liệu đính kèm: