Giáo án Sinh học lớp 6 - Chương X: Vi khuẩn, nấm, địa y - Bài 50: Vi khuẩn

1. MTBH :

a .Kiến thức : Nhận biết được những đặc điểm cơ bản của vi khuẩn về hình dạng kích thước ,cấu tạo và dinh dưỡng .Thấy được sự phân bố khắp nơi và đặc biệt nhiều ở nơi dơ bẩn hay nhiều chất dinh dưỡng .

HS nhận thấy được một số vi khuẩn có ích và thấy được một số vi khuẩn gây hại cho con người .Có những hiểu biết sơ lược về virút

b. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải thích , quan sát ,nhận biết , hoạt động nhóm

c . Thái độ : GDHS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và môi trường , GDHS biết giữ gìn sức khỏe “phòng bệnh hơn chữa bệnh ”. Lồng ghép : AIDS

2. CHUẨN BỊ :

GV : Tranh hình dạng các loại vikhuẩn , Tranh vẽ Vai trò của vi khuẩn trong đất

HS : Đọc bài trước ,quan sát hình

3. PHƯƠNG PHÁP :

Quan sát , đàm thoại, hợp tác nhóm ,giảng giải

4. TIẾN TRÌNH :

 

doc 4 trang Người đăng nguyenphuong Lượt xem 1682Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học lớp 6 - Chương X: Vi khuẩn, nấm, địa y - Bài 50: Vi khuẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : / / 200
Tiết PPCT : 61 
Vi khuẩn 
1. MTBH :
a .Kiến thức : Nhận biết được những đặc điểm cơ bản của vi khuẩn về hình dạng kích thước ,cấu tạo và dinh dưỡng .Thấy được sự phân bố khắp nơi và đặc biệt nhiều ở nơi dơ bẩn hay nhiều chất dinh dưỡng .
HS nhận thấy được một số vi khuẩn có ích và thấy được một số vi khuẩn gây hại cho con người .Có những hiểu biết sơ lược về virút 
b. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải thích , quan sát ,nhận biết , hoạt động nhóm 
c . Thái độ : GDHS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và môi trường , GDHS biết giữ gìn sức khỏe “phòng bệnh hơn chữa bệnh ”. Lồng ghép : AIDS 
2. CHUẨN BỊ :
GV : Tranh hình dạng các loại vikhuẩn , Tranh vẽ Vai trò của vi khuẩn trong đất 
HS : Đọc bài trước ,quan sát hình 
3. PHƯƠNG PHÁP :
Quan sát , đàm thoại, hợp tác nhóm ,giảng giải 
4. TIẾN TRÌNH : 
4.1.Ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số HS 
4.2. KTBC : 
Câu 1 : Nguyên nhân nào khiến đa dạng của Thực vật Việt Nam bị giảm sút? (3đ)
Cháy rừng 
Do khai thác bừa bãi 
Do khí hậu thay đổi 
Cả 3 câu trên 
Đáp án đúng : d (3đ)
Câu 2: Cần làm thế nào để bảo vệ sự đa dạng của thực vật ở Việt Nam ? (7đ)
Ngăn chặn chặt phá rừng 
Hạn chế khai thác bừa bãi 
Xây dựng vườn thực vật ,khu bảo tồn thiên nhiên 
Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài quí hiếm 
Tuyên truyền giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng (7đ)
4.3. Giảng bài mới : GV giới thiệu bài mới :Trong thiên nhiên có rất nhiều loài rất nhỏ bé mà mắt thường không nhìn thấy được nhưng chúng có vai trò rất to lớn đối với đời sống và sức khỏe của con người => Đó là các vi sinh vật : Vi khuẩn , vi rút .Bài 50 tiết VI KHUẨN 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài học
Hoạt động 1:Tìm hiểu về cấu tạo của vi khuẩn 
MT :Nêu được đặc điểm cấu tạo của vi khuẩn 
PP :Đàm thoại ,quan sát ,giảng giải ,hợp tác nhóm 
GV : Treo tranh hướng dẫn HS quan sát Yêu cầu HS trao đổi nhóm trả lời câu hỏi 
-Quan sát và cho biết vi khuẩn có những hình dạng nào ?
-Kích thước ?
-Cấu tạo ? (gồm những thành phần nào ?)
HS : nghiên cứu thông tin SGK ,quan sát hình trả lời câu hỏi .Cần nêu được : 
Hình dạng : có nhiều hình dạng khác nhau như : hình que ,hình cầu ,hình sợi .
Kích thước rất nhỏ bé 
Cấu tạo : đơn giản gồm : vách tế bào , chất tế bào . chưa có nhân 
GV : Nhấn mạnh một số vi khuẩn có roi có khả năng di chuyển trong môi trường nước 
Một số có khả năng sống thành tập đoàn 
Hoạt động 2 : Tìm hiểu về dinh dưỡng của vi khuẩn 
MT: Nêu được các cách dinh dưỡng của vi khuẩn 
PP : Đàm thoại 
 GV : Vi khuẩn có tự chế tạo được chất hữu cơ hay không ? tại sao ?
HS : Vi khuẩn không màu không có diệp lục không tự chế tạo được chất hữu cơ 
GV :Vi khuẩn sống bằng cách nào ?
 HS : Cần nêu được : 
Sống bằng chất hữu cơ có sẵn trong xác động thực vật đang phân huỷ. Sống nhở trên cơ thể sống 
GV :Nhấn mạnh đó là hai cách dinh dưỡng tự dưỡng và dị dưỡng 
Yêu cầu HS liên hệ thực tế cho thêm ví dụ .
HS : Đóng rác có vi khuẩn ,trong ruột cá có vi khuẩn .trong cơ thể người có vi khuẩn lao 
Hoạt động 3: tìm hiểu sự phân bố và số lượng vi khuẩn 
MT: Nêu được số lượng và đời sống của vi khuẩn 
PP: Đàm thoại 
GV :Yêu cầu Hs đọc thông tin SGK 
Có nhận xét gì về sự phân bố và số lượng vi khuẩn ?
HS : Phân bố rộng rãi và thường có số lượng lớn 
GV: Tại sao muối dưa ,cà lại chua ?
Thịt cá để lâu thì lại bị thiu ?
Uống nước không được nấu sôi thì dễ bị đi tả ?
HS : trả lời câu hỏi và rút ra kết luận : Cần giữ vệ sinh trong ăn uống và vệ sinh cá nhân ,môi trường sạch sẽ 
GV GDHS : An toàn thực phẩm 
Hoạt động 4 :Tìm hiểu vai trò của vi khuẩn 
MT : Nêu được vai trò của vi khuẩn và nhận ra 1 số vi khuẩn có hại 
PP :Đàm thoại ,quan sát ,hợp tác nhóm 
GV : Vi khuẩn có vai trò : có ích và có hại 
* Vi khuẩn có ích :
GV : treo tranh 50.2 hướng dẫn HS quan sát 
Yêu cầu HS thực hiện bài tập điền từ 
HS : nghiên cứu thông tin SGK ,quan sát hình .Cần nêu được : 
Vi khuẩn , muối khoáng , chất hữu cơ 
GV : yêu cầu HS nhận xét :
- Quá trình hình thành than đá do đâu ?
-Tại sao trồng đậu không nên bón quá nhiều đạm ? 
-Muối dưa, cà làm thức ăn cho con người do đâu mà chua ?
- Vikhuẩn có vai trò gì trong công nghệ lên men ?
HS : tự nghiên cứu thông tin SGK trả lời :Cần nêu được :
- Do vi khuẩn phân hủy không hoàn toàn chất hữu cơ 
-Cây đậu rễ có nốt sần + vikhuẩn cố định được đạm 
- Vi khuẩn có khả năng lên men 
- Vi khuẩn có khả năng tổng hợp P, vita B 12 làm sạch nguồn nước 
GV : Vi khuẩn có vai trò gì ? 
HS trả lời 
GV : yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK trao đổi nhóm thực hiện lệnh b/163 
Hãy kể tên vi khuẩn gây bệnh cho con nggười 
Thịt cá để lâu sẽ ntn ?Có sử dụng được nữa không ?
HS :Chia nhóm thực hiện cần nêu được :
VK gây bệnhtả ,lị .
VK gây bệnh tụ huyết trùng 
Thịt cá để lâu sẽ bị ôi thiu không sử dụng được nữa nếu sử dụng sẽ ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ 
GV : Nêu tác hại của VK 
Hoạt động 5 : Tìm hiểu Sơ lược về vi rút 
MT: có những hiểu biết sơ lược về vi rút 
PP : Đàm thoại 
 GV : yêu cầu HS tự đọc thông tin cho biết :
Vi rút có kích thước và hìnhdạng như thế nào ?
HS : Đọc thông tin SGK 
GV :Yêu cầu HS kể tên những vi rút gây bệnh cho con người 
 HS : Cần nêu được : 
Virút HIV , Vi rút H5N1 
GVgiói thiệu về tác hại của các vi rut gây bệnh cho con người
 1. Hình dạng kích thước và cấu tạo của vi khuẩn 
 -Vi khuẩn có nhiều hình dạng khác nhau như : hình que ,hình cầu ,hình sợi .
-Kích thước rất nhỏ bé 
-Cấu tạo : đơn giản gồm : vách tế bào , chất tế bào . chưa có nhân 
* Có một số sống dạng tập đoàn .Vi khuẩn có roi có khả năng di chuyển .
2. Cách dinh dưỡng 
Vi khuẩn không có màu xanh không có diệp lục nên không tự 
chế tạo được chất hữu cơ 
Vi khuẩn có hai cách dinh dưỡng :
Dị dưỡng : Hoại sinh và kí sinh 
Tự dưỡng : rất ít 
3. Phân bố và số lượng vi khuẩn 
Vi khuẩn phân bố rộng rãi trong môi trường nước ,đất ,không khí 
Số lượng rất lớn : VD : 1m 3 có hàng chục vạn con vi khuẩn .
4. Vai trò của vi khuẩn 
 Vi khuẩn có ích :
Phân hủy rác thành mùn 
Hình thành than đá hay dầu mỏ 
Lên men chế biến rượu ,thực phẩm 
Có vai trò trong công nghệ sinh học 
* Vi khuẩn gây hại :
 Gây bệnh ở người, động vật, thực vật .
Làm hỏng lương thực ,thực phẩm 
Gây ô nhiễm môi trường 
5. Sơ lược về vi rút 
Kích thước rất nhỏ 
Hình dạng : hình cầu ,hìnhque 
Cấu tạo : rất đơn giản ,chưa có cấu tạo cơ thể 
Đời sống kí sinh 
Vai trò : gây bệnh cho người và động thực vật
4.4. Củng cố và luyện tập :
Câu 1: Vi khuẩn có khả năng dinh dưỡng bằng cách nào ?
a. Tự dưỡng 
b. hoại sinh 
c. dị dưỡng 
Câu 2: Vi khuẩn có hình dạng, cấu tạo như thế nào ?
Vi khuẩn có nhiều hình dạng : hình tròn ,hình bầu dục  
Câu 3: Tại sao thức ăn bị ôi thiu ?
Thức ăn bị ôi thiu do vi khuẩn phân hủy thức ăn 
Câu 4: Vi khuẩn có ích như thế nào ?
Phân hủy rác thành mùn 
Hình thành than đá hay dầu mỏ 
Lên men chế biến rượu ,thực phẩm 
Có vai trò trong công nghệ sinh học 
Cấu tạo vi khuẩn rất đơn giản đơn bào hay tập đoàn chưa có nhân hoàn chỉnh 
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :
Học bài , Trả lời các câu hỏi SGK . Đọc mục em có biết 
Chuẩn bị bài mới : Đọc bài mới Làm thí nghiệm : để cơm nguội lâu ngày quan sát có hiện tượng gì ? ( 3-4 ngày ) 
Rút kinh nghiệm :
Ưu điểm 
Tồn tại 

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 50. Vi khuẩn.doc