I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập của HS về các kiến thức đã học trong chương I và chương II.
2. Kĩ năng:
HS biết vận dụng các kiến thức để giải quyết các bài tập.
3. Thái độ:
Nghiêm túc trong kiểm tra, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
Ngày soạn: 11/10/2014 Ngày kiểm tra: Lớp 6a: 20/10/2015 Lớp 6b: 21/10/2015 Tiết 18: KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập của HS về các kiến thức đã học trong chương I và chương II. 2. Kĩ năng: HS biết vận dụng các kiến thức để giải quyết các bài tập. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: Lớp: 6a Sĩ số: 32 Vắng: Lớp: 6b Sĩ số: 29 Vắng: 2. Phát đề: 3. Nội dung bài kiểm tra: Đề 1: *) MA TRẬN ĐỀ Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng VD thấp VD cao TN TL TN TL TN TL TN TL Thông tin và biểu diễn thông tin 2 1 đ 1 1đ 1 1đ 4 3đ Một số khả năng của máy tính 1 0.5 đ 1 1 đ 1 1 đ 3 2,5đ Máy tính và phần mềm máy tính 3 1.5 đ 1 0.5đ 1 2 đ 5 4đ Phần mềm học tập 1 0.5 đ 1 (0,5) Tổng 7 3,5đ 3 2,5đ 3 4 đ 13 10đ *) NỘI DUNG ĐỀ I. Tr¾c nghiÖm: (6 ®iÓm) Khoanh tròn những câu trả lời mà em cho là đúng nhất (trừ câu 9): Câu 1: Có mấy dạng thông tin cơ bản a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 2: Với việc học gõ 10 ngón câu phát biểu nào dưới đây là sai: a. Gõ nhanh hơn b. Gõ chậm hơn c. Gõ chính xác hơn d. Cả A, C Câu 3: Đâu là điều máy tính chưa thể làm được. a. Xử lý và tính toán b. Lưu trữ dữ liệu c. Phân biệt mùi vị, cảm giác d. Chứa hình ảnh Câu 4: Những dãy gồm 2 kí tự 0 và 1 ta gọi là dãy: a. Kí tự b. bit c. Byte d. Số Câu 5: Mô hình của quá trình ba bước là: a. Nhập → xuất → xử lý b. Xử lý → nhập →xuất c. Nhập → xử lý → xuất d. Xuất → xử lý → nhập Câu 6: Bộ xử lý trung tâm CPU có thể được coi là: a. Bộ nhớ trong b. Bộ nhớ ngoài c. Bộ não của máy tính d. Thiết bị nhập Câu 7: Phần mềm nào sau đây là phần mềm hệ thống? a. Phần mềm Mouse Skills để luyện tập chuột. Phần mềm soạn thảo văn bản. Hệ điều hành WINDOWS XP. Phần mềm Mario để luyện gõ phím. Câu 8: Đơn vị nào không dùng để đo dung lượng nhớ? a. Byte b. Km c. MB d. GB Câu 9: Hãy xếp các thiết bị sau: CPU, loa, đĩa mềm, chuột, đĩa CD/DVD, USB, bàn phím, đĩa cứng, Webcam, màn hình, máy in, máy quét, modem, Rom, máy chiếu, Ram vào các cột tương ứng trong bảng sau: Bộ nhớ trong Bộ nhớ ngoài Thiết bị vào Thiết bị ra Thành phần quan trọng nhất của máy II: Tù luËn: (4 ®iÓm) Câu 1: Nêu các dạng thông tin cơ bản. Hãy nêu 2 ví dụ về thông tin mà em có thể tiếp nhận được bằng tai (thính giác); 2 ví dụ về thông tin mà em có thể tiếp nhận được bằng mắt (thị giác). Câu 2: Tại sao nói máy tính không thể thay thế được con người? Câu 3: Nếu học giỏi tin học sau này em sẽ làm gì? Đề 2: *) MA TRẬN ĐỀ Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng VD Thấp VD cao TN TL TN TL TN TL TN TL Thông tin và tin học 2 1đ 1 1đ 3 2 đ Thông tin và biểu diễn thong tin 1 0.5đ 1 2.5 đ 2 3 đ 3. Em có thể làm được gì nhờ máy tính 1 0.5đ 1 0.5đ 4. Máy tính và phần mềm máy tính 2 1đ 1 2.5 đ 3 3.5 đ 5. Phần mềm học tập 2 1đ 2 1 đ Tổng số câu: Tổng số điểm: 8 4 2 3.5 1 2.5 đ 11 10đ *) ĐỀ KIỂM TRA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1: (0,5đ) Khi đọc sách em sử dụng giác quan nào để tiếp nhận thông tin: A. Thị giác B. Thính giác C. Khứu giác D. Vị giác Câu 2: (0,5đ). Trong hoạt động thông tin của con người, hoạt động nào là quan trọng nhất? A. Tiếp nhận B. Xử lý C. Lưu trữ D. Trao đổi Câu 3: (0,5đ) Khi xem biểu diễn căn nghệ, em đã tiếp nhận thông tin ở dạng nào? Văn bản, âm thanh; B. Văn bản, hình ảnh C. Hình ảnh, âm thanh D. Chỉ âm thanh Câu 4: (0,5đ). Máy tính không thể làm được việc gì sau đây? A. Lưu trữ dữ liệu B. Tính toán nhanh C. Tính toán với độ chính xác cao D. Phân biệt mùi vị Câu 5: (0,5đ). Trong các khối chức năng chính của máy tính đâu là bộ não của máy tính? A. Bộ nhớ B. Thiết bị vào C. Bộ xử lý trung tâm D. Thiết bị ra Câu 6: (0,5đ). Thiết bị ra của máy tính gồm những thiết bị nào sau đây? A. Bàn phím và chuột B. Màn hình, máy in, loa C. Màn hình và chuột D. Bàn phím, máy in và loa Câu 7: (0,5đ). Để thực hiện thào tác nháy đúp chuột ta làm như thế nào? A. Nháy nhanh nút phải chuột B. Nháy nhanh nút trái chuột C. Nháy nhanh hai lần chuột phải D. Nháy nhanh hai làn chuột trái Câu 8: (0,5đ). Hàng phím cơ sở là hang phím chứa các phím: A. A, S, D, F, . B. F1, F2, F3, C. Q,W, E, R, . D. Z, X, C, V, .. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2,5 đ) Hãy nêu các dạng thông tin cơ bản ? Lấy ví dụ minh hoạ. Câu 2: (1 đ) Thông tin là gì ? Câu 3: (2,5 đ) Vẽ mô hình ba bước. Hãy thực hiện công việc rửa bát bằng mô hình ba bước *) ĐÁP ÁN Đề 1: Phán I. ( Từ câu 1 ->8 mỗi câu đúng 0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời C B C B C C C B Câu 9: Bộ nhớ trong (0.25 đ) Bộ nhớ ngoài (0,5 đ) Thiết bị vào (0,5 đ) Thiết bị ra (0,5đ) Thành phần quan trọng nhất của máy tính (0,25 đ) - Rom - Ram - Đĩa cứng - Đĩa mềm -Đĩa CD/DVD - USP - Chuột - Máy quét - Bàn phím - Webcam - Modem - Loa - Màn hình - Máy in - Máy chiếu - CPU Phần II. Câu 1: - Nêu đúng ba dạng thông tin cơ bản (1 đ) - Nêu đúng 2 ví dụ của dạng thông tin thu nhận bằng tai ( 0,5 đ) - Nêu đúng 2 ví dụ của dạng thông tin thu nhận bằng mắt ( 0,5 đ) Câu 2: Nêu được hạn chế lớn nhất của máy tính là không có khả năng tư duy (1 đ) Câu 3: Nếu học sinh có ý tưởng độc đáo cho đủ điểm. ( 1 đ) Đề 2 Phần I (4 đ). (Mỗi câu đúng 0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D C B D A Phần II (6 đ). Câu 1: - Nêu đúng ba dạng thông tin cơ bản (1 đ) - Nêu đúng ví dụ của mỗi dạng thông tin (1,5 đ) Câu 2: Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con người. ( 1 đ) Câu 3: Mô hình 3 bước (Vẽ đúng 1 đ) Nhập (INPUT) Xử lý Xuất (OUTPUT) - Phân tích đúng quá trình thực hiện việc rửa chén theo mô hình ba bước: (1,5 đ) Nhập: Bát bản, nước, nước rửa bát, thau. Xử lý: Tiến hành rửa Xuất: Bát sạch 4.Củng cố GV nhận xét giờ kiểm tra 5. Dặn dò Đọc trước bài 9: “ Vì sao cần có hệ điều hành? ”
Tài liệu đính kèm: