BÀI THỰC HÀNH 3: CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Làm quen với hệ thống quản lí tệp trong Windows.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện việc xem nội dung các thư mục qua sử dụng biểu tượng My Computer
- Thực hiện được việc tạo thư mục mới, đổi tên và xoá thư mục đã có.
3. Thái độ: Học tập tích cực, có ý thức tự giác, vượt qua khó khăn, nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, phòng máy, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
6A1:.
6A2:.
2. Kiểm tra bài cũ:
Lồng ghép trong nội dung bài học.
3. Bài mới:
* Hoạt động khởi động: Nhằm rèn luyện các kỹ năng với thư mục ta qua bài thực hành.
Ngày soạn: 21/11/2017 Ngày dạy: 23/11/2017 Tuần: 14 Tiết: 27 BÀI THỰC HÀNH 3: CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Làm quen với hệ thống quản lí tệp trong Windows. 2. Kĩ năng: - Thực hiện việc xem nội dung các thư mục qua sử dụng biểu tượng My Computer - Thực hiện được việc tạo thư mục mới, đổi tên và xoá thư mục đã có. 3. Thái độ: Học tập tích cực, có ý thức tự giác, vượt qua khó khăn, nghiêm túc. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, phòng máy, giáo án, máy chiếu. 2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:................................................................................................................ 6A2:................................................................................................................ 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong nội dung bài học. 3. Bài mới: * Hoạt động khởi động: Nhằm rèn luyện các kỹ năng với thư mục ta qua bài thực hành. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (15’) Mở chương trình ứng dụng quan sát và khám phá máy tính. + GV: Để xem những gì trên máy tính em có thể sử dụng những gì? + GV: Cho HS nháy đúp biểu tượng My Computer mở cửa sổ. + GV: Khi cửa sổ mở ra ta nhìn thấy những gì? + GV: Cho HS nháy nút Folders trên thanh công cụ của cửa sổ để hiện thị cửa sổ My Computer dưới dạng hai ngăn, ngăn bên trái cho biết cấu trúc các ổ đĩa và thư mục. + GV: Hướng dẫn cho HS thực hiện các thao tác trên. + GV: Yêu cầu HS thực hành. + GV: Quan sát học sinh thực hiện sữa các thao tác sai cho HS. + GV: Yêu cầu một số HS lên bảng thực hiện các thao tác đã làm. + GV: Yêu cầu các bạn khác quan sát nhận xét bổ xung. + GV: Nhận xét hướng dẫn HS thực hiện các thao tác trên. + GV: Củng cố cho HS các thao tác còn yếu còn thiếu sót. + GV: Chuyển nội dung. + HS: My Computer; Windows Explorer. + HS: Thực hiện thao tác khởi động mở cửa sổ My Computer. + HS: Biểu tượng các đĩa và thư mục bên trong. + HS: Thực hành quan sát, nhận biết sự khác nhau của hai ngăn. Thực hiện các thao tác theo yêu cầu của GV đưa ra. + HS: Quan sát thao tác của GV thực hiện theo mẫu. + HS: Thực hành trên máy tính. + HS: Sửa chữa những sai sót theo mẫu GV đưa ra. + HS: Một số HS lên bảng thực hiện các thao tác theo yêu cầu. + HS: Quan sát, bổ xung sửa chữa các thao tác sai cho HS. + HS: Quan sát các thao tác thực hiện của GV. + HS: Rèn luyện thao tác còn sai thiếu sót khi thực hiện. + HS: Thực hiện theo yêu cầu. a. Mở chương trình ứng dụng quan sát và khám phá máy tính. - Để xem những gì có trên máy tính, em có thể sử dụng My Computer hay Windows Explorer. My Computer và Windows Explorer hiện thị các biểu tượng của ổ đĩa, thư mục và tệp trên các ổ đĩa đó. Hoạt động 2: (14’) Xem nội dung các ổ đĩa + GV: Cho HS đọc yêu cầu SGK. + GV: Để xem nội dung đĩa ta làm như thế nào? + GV: Cho HS nháy đúp ổ đĩa C để khởi động ổ đĩa C. + GV: Nếu máy tính có các ổ đĩa khác thì GV cho HS nháy đúp vào các ổ đĩa khác để xem. + GV: Hướng dẫn cho HS thực hiện các thao tác trên. + GV: Yêu cầu HS thực hành. + GV: Yêu cầu một số HS lên bảng thực hiện các thao tác đã làm. + GV: Củng cố thao tác cho HS. + HS: Đọc SGK mục b. + HS: Nháy chuột vào biểu tượng ổ đĩa. + HS: Thực hiện thao tác mở ổ đĩa C. + HS: Thực hành dưới sự hướng dẫn của GV. + HS: Quan sát thao tác của GV thực hiện theo mẫu. + HS: Thực hành trên máy tính. + HS: Một số HS lên bảng thực hiện các thao tác theo yêu cầu. + HS: Rèn luyện thao tác yếu. b. Xem nội dung các ổ đĩa: Để xem nội dung đĩa: - Nháy chuột vào ổ đĩa, chẳng hạn ổ C: Trên màn hình sẽ xuất hiện cửa sổ với nội dung thư mục gốc của ổ đĩa C, bao gồm các tệp và các thư mục con. Hoạt động 3: (14’) Xem nội dung các thư mục + GV: Để xem nội dung thư mục ta làm như thế nào? + GV: Cho HS mở thư mục để xem nội dung của một thư mục bất kỳ. + GV: Để hiển thị thư mục ở những dạng khác nhau em sử dụng nút lệnh gì? + GV: Hướng dẫn cách hiển thị thư mục ở nút Views. + GV: Cho HS quan sát ngăn bên trái nếu thư mục nào có dấu (+) thì có chứa thư mục con. + GV: Hướng dẫn HS sử dụng ngăn bên trái sử dụng (+) (-) để mở thư mục. + GV: Nút Back dùng để làm gì và nút Up có tác dụng gì? + GV: Hướng dẫn nút Back và nút Up trên thanh công cụ. + GV: Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác trên. + GV: Cho HS thực hiện các thao tác đã hướng dẫn. + GV: Nhận xét chốt nội dung. + HS: Nháy đúp chuột ở biểu tượng hoặc tên của thư mục. + HS: Thực hành thao tác theo sự yêu cầu của GV đưa ra. + HS: Sử dụng nút lệnh Views. Thực hiện các thao tác để mở. + HS: Quan sát nhận biết, thực hành theo. + HS: Quan sát nhận biết, những thư mục có thư mục con và thư mục không có thư mục con. + HS: Quan sát các kỹ năng, thực hành theo hướng dẫn của GV. + HS: Nút Back dùng để hiển thị lại nội dung thư mục. Nút Up dùng để xem thư mục mẹ của thư mục đang được hiển thị. + HS: Quan sát nhận biết, thực hiện thao tác. + HS: Quan sát các thao tác mẫu của GV đưa ra. + HS: Thực hiện các thao tác theo sự hướng dẫn của GV. + HS: Chú ý các thao tác còn yếu. c. Xem nội dung các thư mục: - Nháy chuột ở biểu tượng hoặc tên của thư mục ở ngăn bên trái hoặc nháy đúp chuột tại biểu tượng hoặc tên của thư mục ở ngăn bên phải cửa sổ để xem nội dung thư mục. - Nháy nút Views trên thanh công cụ và chọn các dạng hiển thị khác nhau để xem nội dung thư mục với các mức độ chi tiết khác nhau. - Nháy nút Back - Nháy nút Up. 4. Củng cố: - Củng cố trong nội dung bài học. 5. Dặn dò: (1’) - Xem trước nội dung phần tiếp theo của bài. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: