I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh được tiếp cận và làm quen với phần mềm học toán đơn giản nhưng hữu ích, đặc biệt hỗ trợ cho việc giải bải tập, tính toán và vẽ đồ thị.
2. Kỹ năng
- Biết khởi động phần mềm, nhận dạng được màn hình làm việc của phần mềm.
- Biết tính toán bằng các lệnh đơn giản và các lệnh phức tạp.
3. Thái độ
- Nghiêm túc ghi chép, cẩn thận trong quá trình thực hành phòng máy.
II/ PHƯƠNG PHÁP
- Thuyết trình, đặt và giải quyết vấn đề.
III/ CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Giáo trình, bảng phụ.
2. Học sinh:
- Chuẩn bị trước các yêu cầu của giáo viên.
nh chỉ hiện thị các hàng có giá trị đúng bằng giá trị đã chọn. GV: Để thoát khỏi chế độ lọc em sử dụng lệnh nào? GV: Khi có kết quả lọc để hiển thị tất cả toàn danh sách chọn lệnh: Data - >Filter ->Show All GV: Gọi HS lên thực hành. GV: Nhận xét. 2. Lọc dữ liệu HS: Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiện thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. Các bước lọc dữ liệu Bước 1 Chuẩn bị: - Chọn miền dữ liệu cần lọc (kể cả hàng tiêu đề) - Mở bảng chọn Data -> Filter -> AutoFilter Bước 2 Lọc: - Nháy mũi tên bên phải tiêu đề cột - Chọn 1 trong các giá trị hiển thị trên danh sách. HS: Thực hành Hoạt động 2: Tìm hiểu cách lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất) (12 phút) GV: Giới thiệu cho HS nhu cầu cần lọc ra các giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất GV: Thao tác mẫu cho HS quan sát GV: Nêu các thao tác để lọc các hàng có giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất? GV: Nhận xét GV: Gọi HS lên thực hiện GV: Gọi HS lên thực hành trên máy. GV: Nhận xét, cho điểm. Lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất) HS:Quan sát. Để lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất) em thực hiện theo các bước sau: Bước 1: Chuẩn bị: - Chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc. - Mở bảng chọn Data -> Filter -> AutoFilter Bước 2: Lọc dữ liệu: - Nháy mũi tên bên phải tiêu đề cột cần lọc. - Chọn (Top 10...), hộp thoại Top 10 Autofilter xuất hiện. - Chọn Top (lọc giá trị lơn nhất) hoặc chọn Bottom (lọc giá trị nhỏ nhất). - Chọn hoặc nhập số hàng cần lọc. - Nhấp Ok. HS: Thực hành 4. Củng cố: (7 phút) - Làm bài tập - GV Y/C HS nhắc lại các bước lọc dữ liệu và lọc các hàng có giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất. - GV mời 1 số HS lên máy chiếu thực hiện 5. Dặn dò: (1 phút) - HS học bài và xem trước bài mới - Nhận xét tiết học. Tuần: 27 Ngày Soạn: 09/03/ 2014 Tiết: 51 Ngày Dạy: 10/ 03/ 2014 Bài thực hành 8 AI LÀ NGƯỜI HỌC GIỎI (t1) I/ MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Học sinh thực hiện được các thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu. 2. Kỹ năng - Học sinh có kỹ năng thực hiện việc sắp xếp và lọc dữ liệu. 3. Thái độ - Học sinh nghiêm túc, thấy được lợi ích của việc sắp xếp và lọc dữ liệu. II/ PHƯƠNG PHÁP - Thực hành, hướng dẫn thao tác trên máy. III/ CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Học bài, xem trước bài mới. IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: (2 phút) - Kiểm tra sĩ số: - Ổn trật tự, tạo không khi thoải mái để bắt đầu tiết học. 2. Kiểm tra bài cũ (Trong quá trình thực hành) 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1. Sắp xếp và lọc dữ liệu (14 phút) GV : Yêu cầu học sinh khởi động chương trình bảng tính Calc, mở bài Bang diem lop em và thực hành theo yêu cầu. a) Thực hiện các thao tác sắp xếp theo điểm các môn học và diẻm trung bình. b) Thực hiện các thao tác lọc dữ liệu để chọn các bạn có điểm 10 môn Tin học. c) Lọc ra các bạn có điểm trung bình cả năm là hai điểm thấp nhất. GV : Hướng dẫn học sinh cách thực hiện bài. GV: Quan sát HS thực hiện và sửa lỗi cho HS. Bài tập 1: Sắp xếp và lọc dữ liệu HS: Thực hiện khởi động máy và ,mở bài Bang diem lop em. HS: Thực hiện các yêu cầu trong mục a,b,c. HS: Thực hiện theo nhóm. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2:a.b (23 phút) GV: Yêu cầu HS mở bảng tình Cac nuoc DNA đã có trong Bài thuc hanh 6. GV: Y/C HS thực hiện mục b GV: Quan sát HS thực hiện, GV hướng dẫn mẫu cho các nhóm. Bài tập 2: Lập trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu HS: Thực hiện Yêu cầu. b) Hãy sắp xếp các nước theo. - Diện tích tăng dần hoặc giảm dần. - Dân số tăng dần hặc giảm dần. - Mật độ dân số tăng dần hặc giảm dần. - Tỉ lệ dân số thành thị tăng dần hặc giảm dần. HS: Thực hiện. 4. Củng cố: 5 phút) - GV Y/C HS nhắc lại các bước để sắp xếp và lọc dữ liệu. 5. Dặn dò: (1 phút) - HS học bài và xem trước phần còn lại. - Nhận xét tiết học. Tuần: 27 Ngày Soạn: 09/03/ 2014 Tiết: 52 Ngày Dạy: 14/ 03/ 2014 Bài thực hành 8 AI LÀ NGƯỜI HỌC GIỎI (t2) I/ MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh thực hiện được các thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu. 2. Kỹ năng - Học sinh có kỹ năng thực hiện việc sắp xếp và lọc dữ liệu. 3. Thái độ - Học sinh nghiêm túc, thấy được lợi ích của việc sắp xếp và lọc dữ liệu. III/ CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Học bài, xem trước bài mới IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: (2 phút) - Kiểm tra sĩ số: - Ổn trật tự, tạo không khi thoải mái để bắt đầu tiết học. 2. Kiểm tra bài cũ (Trong quá trình thực hành) 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 2: (14 phút) GV: Yêu cầu HS mở bảng tình Cac nuoc DNA đã có trong Bài thuc hanh 6. GV: Y/C HS thực hiện mục c GV: Hướng dẫn và thực hiện các thao tác mẫu. c) Sử dụng công cụ để lọc - Lọc ra các nước có diện tích là năm diện tích lớn nhất. - Lọc ra các nước có số dân là ba số dân ít nhất. - Lọc ra các nước có mật ssộ dân số la ban mật độ dân số cao nhất. HS: Quan sát và thực hiện Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3 (23 phút) GV: Yêu cầu HS sử dụng trang tính của bài tập 2. Nháy chuột tại 1 ô ngoài danh sách dữ liệu. Sau đó thực hiện thao tác sắp xếp hoặc lọc dữ liệu. Các thao tác đó có thực hiện được không? Tại sao? GV: Y/C HS thực hiện mục b sau đó quan sát kết quả và cho nhận xét. GV: Chèn thêm 1 cột trống vào giữa cột D và cột E. Nháy chọn ô C3 và thực hiện 1 số thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu sau đó quan sát kết quả và cho nhận xét. GV: Quan sát HS thực hiện và nhận xét. HS: Thực hiện Yêu cầu. Sau đó đưa ra kết luận. Các thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu đó không thực hiện được. Bởi vì khi sắp xếp hoặc lọc dữ liệu phải nháy chuột tại 1 ô trong cột hoặc trong vùng chứa dữ liệu. b.Chèn thêm 1 hàng trống vào giữa 2 nước Ma-lai-xi-a và Mi-an-ma. Nháy chọn ô C3 và thực hiện 1 số thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu. Hs: Thực hiện và đưa ra nhận xét. 4. Củng cố: (5 phút) - GV Y/C HS nhắc lại các các bước thực hiện sắp xếp và lọc dữ liệu. 5. Dặn dò: (1 phút) - HS học bài để chuẩn bị cho kiểm tra 1 tiết - Nhận xét tiết học. Tuần: 28 Ngày Soạn: 16/03/ 2014 Tiết: 53 Ngày Dạy: 17/ 03/ 2014 KIỂM TRA 1 TIẾT TIN HỌC 7 I . MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học. 2. Kĩ năng: Hệ thống lại các kỹ năng định dạng trang tính, trình bày trang in và lọc dữ liệu 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài kiểm tra. II. PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, minh họa, thực hành. III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. Giấy, bút... IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) - Kiểm tra sĩ số: - Ổn trật tự, tạo không khi thoải mái để bắt đầu tiết học. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 1. Ma trận đề kiểm tra TÊN BÀI HỌC CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Định dạng trang tính Câu 3,5 1 đ 1 điểm Trình bày và in trang tính Câu 2 0.5đ Câu 4,6 1 đ Câu 1 3 đ 4.5 điểm Sắp xếp và lọc dữ liệu Câu 1 0.5đ Câu 2 4 đ 4.5 điểm Tổng 2 điểm 1 điểm 7 điểm 10 điểm 2. Nội dung kiểm tra I. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn phương án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào A, B, C hoặc D. (Hãy chọn phương án đúng nhất và khoanh tròn vào đáp án) Nút lệnh nào dùng để sắp xếp dữ liệu giảm dần? A. B. C. D. Nút lệnh nào dùng để xem trước khi in? A. B. C. D. Nút lệnh nào dùng để tăng thêm một chữ số thập phân? A. B. C. D. Lệnh nào dùng để điều chỉnh ngắt trang? A. Format ® Cells B. Data ® Sort C. View ® Normal D. View ® Page Break Preview Nút lệnh nào dùng để thay đổi màu phông chữ: A. B. C. D. Lệnh nào cho phép đặt lề và hướng giấy in? A. File®Page Setup B. Format®Page... C. File ® Print D. Format® Cells II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Nêu các bước cần thực hiện để đặt lề trang in? Câu 2: (4 điểm) Nêu các bước cần thực hiện để lọc dữ liệu? Bài làm I. Trắc nghiệm Câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án D B A D B A II. Tự luận Câu 1: Bước 1: Nháy chuột tại bảng chọn File -> Page Setup Bước 2: Nháy chuột để mở trang Margins. Các lề hiện tại được liệt kê trong các ô Top, Bottom. Right, Left. Bước 3: Thay đổi các thông số trong các ô Top, Bottom. Right, Left để thiết đặt lề. Câu 2: Bước 1 Chuẩn bị: - Chọn miền dữ liệu cần lọc (kể cả hàng tiêu đề) - Mở bảng chọn Data -> Filter -> AutoFilter Bước 2 Lọc: - Nháy mũi tên bên phải tiêu đề cột - Chọn 1 trong các giá trị hiển thị trên danh sách. Tuần: 28 Ngày Soạn: 20/03/ 2014 Tiết: 54 Ngày Dạy: 21/ 03/ 2014 Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (t1) I . MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp HS biết được mục đích của việc sử dụng biểu đồ, biết 1 số dạng biểu đồ thường dùng và tạo được biểu đồ đơn giản. 2. Kĩ năng: HS có các kĩ năng để tạo biểu đồ đơn giản. 3. Thái độ: HS có tính chăm chỉ, tìm hiểu về mục đích sử dụng biểu đồ.Học sinh thực hiện được các thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu. I. PHƯƠNG PHÁP III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Đồ dùng dạy học: Giáo án, SGK, Máy chiếu. 2. Học sinh: Đọc bài trước khi đến lớp IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) - Kiểm tra sĩ số: - Ổn trật tự, tạo không khi thoải mái để bắt đầu tiết học. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Đặt vấn đề (4 phút) Trong môn Địa lý các em đã được làm quen với biểu đồ và thực hiện vẽ các biểu đồ đó. Tuy nhiên việc vẽ các biểu đồ bằng tay chi tương đối và chưa chính xác. Vậy có cách nào để vẽ chính xác và nhanh hơn không? Triển khai bài (2 phút) Chương trình bảng tính hỗ trợ cho chúng ta công cụ vẽ biểu đồ một cách đơn giản và tiện dụng. Vậy hôm nay chung ta tìm hiểu bài “Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ”. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: 1. Minh họa số liệu bằng biểu đồ (8 phút) GV: Chiếu các hình 96,97 SGK về số liệu và biểu đồ cho HS quan sát trên Excel. GV: Vậy sử dụng biểu đồ có tác dụng gì? 1. Minh họa số liệu bằng biểu đồ HS: Quan sát trên máy chiếu. HS: Sử dụng biểu đồ là hình thức biểu diễn thông tin trực quan, dễ hiểu, sinh động nhất và dễ quan sát để thấy sự phát triển, quy luật thay đổi, sự so sánh của dữ liệu. Hoạt động 2: 2. Một số dạng biểu đồ (5 phút) GV: Em hãy cho biết các dạng biểu đồ thường sử dụng? GV: Dùng hình ảnh minh họa các dạng biểu đồ trên máy chiếu. 2. Một số dạng biểu đồ HS: Biểu đồ hình cột, biểu đồ hình tròn, biểu đồ đường gấp khúc. HS: Quan sát. Hoạt động 3: 3. Tạo biểu đồ (19 phút) GV: Em hãy nêu các thao tác tạo biểu đồ với bảng dữ liệu dưới đây: GV: Để chọn dạng biểu đồ em làm thế nào? GV: Thực hiện các thao tác minh họa trên máy chiếu. GV: Chiếu 2 biều đồ hình 103 và hình 104 và y/c HS cho nhận xét. 3. Tạo biểu đồ HS: 1.Chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu cần vẽ biểu đồ. 2. Nháy nút lệnh Chart Wizard trên thanh công cụ. Xuất hiện hộp thoại Chart Wizard. 3. Nháy nút Next trên các hộp thoại và nháy nút Finish để kết thúc. a. Chọn dạng biểu đồ. Khi nháy nút lệnh Chart Wizard. Xuất hiện hộp thoại Chart Wizard. - Chart Types: Chọn nhóm biểu đồ. - Chart Sub-types: Chọn dạng biểu đồ trong nhóm. - Nháy Next để sang bước 2. HS: Quan sát HS: Quan sát và cho nhận xét. 4. Củng cố: 5 phút) - GV nhắc lại mục đích của việc sử dụng biểu đồ. - GV mời HS lên máy thực hiện việc tạo biểu đồ đơn giản và chọn biểu đồ 5. Dặn dò: (1 phút) - HS học bài và xem trước phần còn lại. Tuần: 29 Ngày Soạn: 23/03/ 2014 Tiết: 55 Ngày Dạy: 24/ 03/ 2014 Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (t2) I . MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp HS tạo biểu đồ và thay đổi dạng biểu đồ, thay đổi vị trí, thay đổi chú thích và một số thao tác khác trên biểu đồ 2. Kĩ năng: HS có các kĩ năng để tạo biểu đồ, chỉnh sửa biểu đồ... 3. Thái độ: HS có tính chăm chỉ, thấy được ưu điểm cảu việc tạo biểu đồ trong chương trình bảng tính. II. PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, vấn đáp, minh họa. III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Đồ dùng dạy học: SGK, giáo án, máy chiếu. 2. Học sinh: Học bài và đọc bài trước khi đến lớp. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) - Kiểm tra sĩ số: - Ổn trật tự, tạo không khi thoải mái để bắt đầu tiết học. 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) ? Việc sử dụng biểu đồ có tác dụng gì? ? Nêu các bước tạo biểu đồ đơn giản? 3. Bài mới Đặt vấn đề (2 phút) Tiết học trước các em đã được tìm hiểu về các dạng biểu đồ, tạo biểu đồ đơn giản.Vậy nếu chúng ta muốn thay đổi và chỉnh sửa một số thông tin trên biểu đồ thì phải làm thế nào? Triển khai bài (2 phút) Hôm nay các em sẽ được tìm hiểu thêm xác định miền dữ liệu, thay đổi dạng biểu đồ, thay đổi vị trí Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: 3. Tạo biểu đồ (15 phút) Gv: Khi nháy nút Next, hộp thoại tiếp theo cho thấy địa chỉ của khối dữ liệu được chọn để tạo biểu đồ. Ngầm định chương trình bảng tính sẽ chọn tất cả dữ liệu. ? Để xác định lại miền dữ liệu em làm thế nào? GV: Em hãy nêu các thông tin giải thích biểu đồ trong hộp thoại Chart Wizard ở bước 3? GV: Lưu ý: Trang Axes: Hiển thị hay ẩn các cột. Trang Gridlines: Hiển thị hay ẩn các đường lưới. Trang Legend: Hiển thị hay ẩn chú thích, chọn các vị trí thích hợp cho chú thích. GV: Nêu các thao tác thực hiện để chọn biểu đồ? GV: Thực hiện các thao tác minh họa trên máy chiếu b. Xác định miền dữ liệu HS: - Tại ô Data Range: Kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi nếu cần. - Series in: Chọn dãy dữ liệu cần minh hoạ theo hàng hay cột. - Nháy Next để chuyển sang bước 3. c. Các thông tin giải thích biểu đồ HS: Chart title: Tiêu đề. - Ctegory (X) axis: Chú giải trục ngang. - Value (Y) axis: Chú giải trục đứng. - Nháy Next để sang bước 4. d. Vị trí đặt biểu đồ HS: - As a new sheet: Trên trang tính mới. - As object in: Trên trang chứa dữ liệu. - Nháy Finish để kết thúc. HS: Chú ý quan sát Hoạt động 2: 4. Chỉnh sửa biểu đồ (14 phút) GV: Để thay đổi vị trí của biểu đồ, nháy chuột trên biểu đồ để chọn và kéo thả đến vị trí mới. GV: Làm thế nào để thay đổi dạng biểu đồ? GV: Để xóa biểu đồ em làm thế nào? GV: Làm thế nào để sao chép biểu đồ vào văn bản Word? GV: Thực hiện các thao tác minh họa trên máy chiếu a. Thay đổi vị trí của biểu đồ HS: Chú ý lắng nghe. b. Thay đổi dạng biểu đồ HS: - Nháy mũi tên bên phải ở thanh công cụ Chart để mở bảng chọn. - Chọn kiểu biểu đồ thích hợp. c. Xóa biểu đồ HS: Nháy chọn biểu đồ và nhấn phím Delete d. Sao chép biểu đồ vào văn bản Word HS : Nháy chuột trên biểu đồ và nháy nút lệnh Copy. - Mở Word và nháy nút Paste trên thanh công cụ HS: Quan sát 4. Củng cố: 5 phút) - GV mời HS lên máy thực hiện việc tạo biểu đồ đơn giản và chọn biểu đồ. - GV nhắc lại những điểm cần chú ý trong bài 5. Dặn dò: (1 phút) - HS học bài và làm các bài tập trong SGK. - Chuẩn bị trước bài thực hành 9. Tuần: 29 Ngày Soạn: 24/03/ 2014 Tiết: 56 Ngày Dạy: 28/ 03/ 2014 Bài thực hành 9: TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HỌA (t1) I . MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp HS tạo biểu đồ và thay đổi dạng biểu đồ. 2. Kĩ năng: HS có các kĩ năng để tạo biểu đồ. 3. Thái độ: HS có tính chăm chỉ, bảo vệ máy tính. II. PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, minh họa. III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Đồ dùng dạy học: Phòng máy 2. Học sinh: Học bài và đọc bài trước khi đến lớp. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: (2 phút) - Kiểm tra sĩ số: - Ổn trật tự, tạo không khi thoải mái để bắt đầu tiết học. 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết dạy. 3. Bài mới Đặt vấn đề (2 phút) Các em đã được tìm hiểu về tạo biểu đồ, chỉnh sửa biểu đồ Vậy để thực hiện các thao tác đó các em phải làm thế nào? Triển khai bài (2 phút) Các em sẽ được thực hành các thao tác đó trong tiết học này. Chúng ta sẽ vào “bài thực hành 9: Tạo biểu đồ để minh họa”. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Bài tập 1: Lập trang tính và tạo biểu đồ (19 phút) GV: Sắp xếp cho HS ngồi theo nhóm để thực hiên thực hành. GV: a. Yêu cầu HS mở máy, khởi động chương trình bảng tính Excel, nhập dữ liệu vào trang tính như hình 113. b. Tạo biểu đồ cột trên cơ sở dữ liệu của khối A4:D9. c. Thực hiện các thao tác cần thiết để có trang tính như hình 114. GV: Làm thế nào để có dữ liệu như hình 114. b. Tạo biểu đồ cột trên cơ sở dữ liệu của khối A4: C9 GV: Sau khi có dữ liệu như hình 114 HS thực hiện tạo biểu đồ. Bài tập 1: Lập trang tính và tạo biểu đồ Hs: Nhập dữ liệu HS: Thực hiện tạo biểu đồ với cơ sở dữ liệu của khối A4:D9. HS: Thực hiện xóa cột B HS: Thực hiện tạo biểu đồ với cơ sở dữ liệu của khối A4:C9. Hoạt động 2: Bài tập 2: Tạo và thay đổi dạng biểu đồ (13 phút) GV: a. Tạo mới 1 biểu đồ đường gấp khúc trên cơ sở dữ liệu của khối A4:C9. b. Nháy chọn lại biểu đồ cột đã tạo trong muc d bài tập 1 và đổi dạng biểu đồ thành biểu đồ đường gấp khúc. c. Đổi dạng biểu đồ vừa nhận được thành dạng biểu đồ hình tròn. Gv: Y/C HS thực hiện theo nhóm GV quan sát các nhóm thực hiện và hướng dẫn cho các nhóm. GV: Cho điểm các nhóm thực hành tốt Bài tập 2: Tạo và thay đổi dạng biểu đồ HS: Thực hiện. HS: Thực hiện Y/C và so sánh với kết quả nhận được ở mục a. HS: Thực hiện các yêu cầu. 4. Củng cố: 5 phút) - GV nhắc lại những kiến thức cần đạt trong tiết thực hành. - HS về nhà thực hành nếu có điều kiện 5. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà học bài và xem tiếp phần còn lại. - GV nhận xét tiết học Tuần: 30 Ngày Soạn: 30/04/ 2014 Tiết: 57 Ngày Dạy: 31/ 04/ 2014 Bài thực hành 9: TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HỌA (Tiếp theo) I . MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp HS tạo biểu đồ, thay đổi dạng biểu đồ và sao chép biểu đồ. 2. Kĩ năng: HS có các kĩ năng xử lý dữ liệu, tạo biểu đồ. 3. Thái độ: HS có tính chăm chỉ, bảo vệ máy tính, thấy được dùng biểu đồ là cách minh họa dữ liệu trực quan. II. PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, minh họa, vấn đáp. III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Đồ dùng dạy học: Phòng máy 2. Học sinh: Học bài và đọc bài trước khi đến lớp. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: (2 phút) - Kiểm tra sĩ số: - Ổn trật tự, tạo không khi thoải mái để bắt đầu tiết học. 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết dạy. 3. Bài mới Đặt vấn đề (2 phút) Ở bài tập 1và bài tập 2 các em đã được thực hiện các thao tác lập trang tính, tạo biểu đồ, thay đổi dạng biểu đồ. Vậy để xử lý dữ liệu và tạo biểu đồ các em phai làm thế nào? Triển khai bài (2 phút) Các em sẽ thực hành các thao tác xử lý dữ liệu và tạo biểu đồ trong bài tập 3. Và đối với dữ liệu bất kỳ các em cũng có thể xử lý dữ liệu và tạo biểu đồ được. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Bài tập 2: Tạo và thay đổi dạng biểu đồ (10 phút) GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm các ý d, e, g. GV: Mời HS nhắc lại các thao tác xóa cột. d.Thực hiện thao tác xóa cột để có trang tính như hình 117. e. Tạo biểu đồ hình tròn trên cơ sở dữ liệu của khối A4:B9. Sau đố đổi biểu đồ nhận được thành biểu đồ đường gấp khúc và thành biểu đồ hình cột. GV: Làm thế nào để lưu trang tính? g. Lưu bảng tính với tên Hoc sinh gioi khoi 7. GV: Quan sát và hướng dẫn các nhóm thực hiện. Bài tập 2: Tạo và thay đổi dạng biểu đồ HS: Thực hiện các yêu cầu. HS: Trả lời HS: Xóa cột B và C HS: Tạo biểu đồ theo yêu cầu HS: Trả lời HS: Lưu trang tính. Hoạt động 2: Bài tập 3: Xử lý dữ liệu và tạo biểu đồ (22 phút) GV: Thực hiện các yêu cầu: Tính điểm trung bình theo từng môn học của cả lớp vào hàng dưới cùng của danh sách. GV: Y/C HS nhắc lại hàm tính trung bình? Tạo biểu đồ cột để minh họa điểm trung bình các môn học của cả lớp. GV: Y/C HS tạo biểu đồ GV: Gọi HS nhắc lại cách sao chép biểu đồ vào văn bản Word. Sao chép biểu đồ tạo được trên trang tính vào văn bản Word. GV: Y/C HS thực hiện theo nhóm. Bài tập 3: Xử lý dữ liệu và tạo biểu đồ - Mở bảng tính Bang diem lop em. HS: Thực hiện các yêu cầu HS: Trả lời HS: Tạo biểu đồ HS: Trả lời HS: Thực hiện 4. Củng cố: 5 phút) - GV chấm điểm các nhóm. - GV nhắc lại những điểm cần chú ý trong bài 5. Dặn dò: (2 phút) - HS về nhà học bài và xem trước bài thực hành 10. - GV nhận xét tiết học Tuần: 30 Ngày Soạn: 03/04/ 2014 Tiết: 58 Ngày Dạy: 04/ 04/2014 HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (TIẾT 1) I - Mục tiêu 1. Kiến thức: Nhận biết và phân biệt được các thành phần chính trên màn hình. Nhận biết cách khởi động và các công cụ và điều khiển hình. Nhận biết cách mở, ghi tệp, thoát khỏi phần mềm. 2. Kĩ năng: Thực hiện thành thạo thao tác trên. 3. Thái độ: Hình thành thái độ nghiêm túc, chú ý trong giờ học. II - Phương pháp - Hỏi - đáp, quan sát trực quan, trao đổi theo cặp. - Thuyết trình tìm hướng giải quyết vấn đề. II - Chuẩn bị 1. Giáo viên: Giáo trình, máy chiếu 2. Học sinh: Nội dung kiến thức bài học. III - Tiến trình bài dạy 1. Ổn định lớp (1'): 2. Kiểm tra bài cũ (): Không kiểm tra 3. Cách tiến hành: Các hoạt động chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1 (15'): Giới thiệu phần mềm. - Mục tiêu: Giải thích được ý nghĩa của phần mềm Làm quen với Geogebra - Đồ dùng: Máy chiếu, máy tính - Cách tiến hành: - GV: Y/c HS đọc mục 1. (?): Phần mềm Geogebra là phần mềm dùng để làm gì? (?): Để làm việc được với phần mềm đầu tiên ta phải làm gì? - GV: Giới thiệu biểu tượng của phần mềm. (?): Gọi một em lên khỏi động phần mềm? - GV: Đây chính là cửa sổ của phần mềm hay còn được gọi là giao diện của phần mềm. Để tiện làm việc với phần mềm ta phải tìm hiểu màm hình làm việc của phần mềm. - GV: Cho HS quan sát cửa sổ làm việc trực quan trên máy tính, kết hợp với quan sát hình trong SGK. Trao đổi theo cặp (4'): (?): Tìm và nhận biết vị trí của các thành phần chính trên cửa sổ? (?): Học toán các em thường dùng công cụ gì để vẽ? -GV: Các công đó được mã hoá thành các nút lệnh trên thanh công cụ của phần mềm. Các nút lệnh đó như thế nào? Ta tìm hiểu HĐ 2 1. Giới thiệu phần mềm: - HS: Đọc mục 1 - Geogebra là phần mềm dùng để vẽ hình học. 2. Làm quen với Geogebra - HS: Quan sát - HS: Khởi động phần mềm. a. Khởi động Nháy chuột vào biểu tượng Geogebra - HS: Thao tác - HS: Trao đổi, đại diện trả lời → cả lớp nhận xét, góp ý bổ sung - HS: Thước, Eke, compa, viết, b. Giới thiệu màn hình - Thanh bảng chọn - Thanh cô
Tài liệu đính kèm: