KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Giúp HS biết cách vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra.
- Giúp GV đánh giá được kiến thức của HS, phát huy mặt tích cực và khắc phục mặt hạn chế để HS biết được năng lực của bản thân.
2. Kỹ năng
- Làm quen với môn học.
- Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài tập kiểm tra.
- Nhận biết được mặt tích cực và mặt hạn chế của bản thân.
3. Thái độ
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
- Nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Giấy, đồ dùng học tập.
III- NỘI DUNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số (1 phút)
GIÁO ÁN Tuần:12 Ngày soạn: 20/11/2017 Tiết: 23 Ngày dạy: 23/11/2017 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Giúp HS biết cách vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra. - Giúp GV đánh giá được kiến thức của HS, phát huy mặt tích cực và khắc phục mặt hạn chế để HS biết được năng lực của bản thân. 2. Kỹ năng - Làm quen với môn học. - Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài tập kiểm tra. - Nhận biết được mặt tích cực và mặt hạn chế của bản thân. 3. Thái độ - Giáo dục HS yêu thích môn học. - Nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: - GV: Đề kiểm tra. - HS: Giấy, đồ dùng học tập. III- NỘI DUNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số (1 phút) 2. Tiến hành kiểm tra(44 phút) IV. MA TRẬN Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Chương trình bảng tính là gì? 1 1đ 4 0,5đ 2 0,5đ 3 2đ Chủ đề 2 Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính 1,5 1đ 2 2đ 10 0,5đ 6,7,9 1,5đ 7 5đ Chủ đề 3 Thực hiện tính toán trên trang tính 3 2đ 3,8 1đ 3 3đ Tổng số câu :13 Tổng số điểm:10 Số câu: 4 Số điểm: 4đ Số câu: 3 Số điểm: 3đ Số câu: 4 Số điểm: 2đ Số câu: 2 Số điểm: 1đ Số câu: 13 Số điểm: 10 V. KIỂM TRA 1 TIẾT A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Giao của một hàng và một cột được gọi là: A. dữ liệu. B. trường. F5 C. công thức. D. ô tính. Câu 2. Cụm từ ”F5” trong hộp tên ( ) có nghĩa là: A. Phím chức năng F5. B. Phông chữ hiện thời là F5. C. Ô ở cột F hàng 5. D. Ô ở hàng 5 cột F. Câu 3. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2: A. = (A2 + D2) * E2 B. = A2 * E2 + D2 C. = A2 + D2 * E2 D. = (A2 + D2) x E2 Câu 4. Một số đặc trưng chung của chương trình bảng tính đó là: A. màn hình làm việc. B. Dữ liệu và tạo biểu đồ. C. khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn D. Tất cả các chức năng trên. Câu 5. Để chọn một ô trên trang tính, em thực hiện: A. nháy chuột tại nút tên hàng. B. đưa con trỏ chuột tới ô đó. C. đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. D. nháy chuột tại nút tên cột. Câu 6. Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự: A. # B. * C. % D. & Câu 7. Để lưu kết quả làm việc trên một trang tính ta thực hiện thao tác là: A. File à Open. B. File à Save. C. File à New. D. File à Print. Câu 8. Công thức nào sau đây dùng để tính toán trong bảng tính là đúng: A. =(5+7)–(9:2)x42 B. =(5+7)–(9:2)*42 C. =(5+7)–(9/2)x42 D. =(5+7)–(9/2)*4^2 Câu 9. Để khởi động Excel, em thực hiện: A. File à Save. B. Start àAll Programs àMicrosoft Excel C. Start àAll Programs à Microsoft Word. D. File à Exit. Câu 10. Trang tính đang được kích hoạt là : A. trang tính có nhãn trang màu đen. B. trang tính có tên trang viết bằng chữ in nghiêng C. trang tính có đang được hiển thị trên màn hình, có nhãn trang màu trắng, có tên trang viết bằng chữ in đậm. D. trang tính có đang được hiển thị trên màn hình, có tên trang viết bằng chữ gạch chân. B. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: (1đ) Chương trình bảng tính là gì? Câu 2: (2đ) Em hãy nêu các thành phần chính trên trang tính? Câu 3: (2đ) Cho biểu thức số học sau: a. 144 : 6 – 3 x 5; c. 205 b. (152 : 4) – (20 + 15 – 7). d. (32 – 7)2 x 5 Hãy chuyển chúng thành công thức tính toán trên trang tính? VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Câu Nội dung Điểm Trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 1D; 2C; 3A; 4D; 5C; 6A; 7B; 8D; 9B; 10C Mỗi câu đúng được 0.5đ Tự luận 1 Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. 1đ 2 Các thành phần chính trên trang tính: + Hàng. + Cột + Ô tính. + Hộp tên + Khối + Thanh công thức. 2đ 3 a. 144 : 6 – 3 x 5 ó 144/6 – 3*5 b. (152 : 4) – (20 + 15 – 7) ó ((15^2)/4-(20+15-7)) c. 205 ó 20^5 d.(32 – 7)2 x 5 ó (32 – 7)^2 * 5 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ VII. RUÙT KINH NGHIEÄM
Tài liệu đính kèm: