KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Giúp HS biết cách vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra.
- Giúp GV đánh giá được kiến thức của HS, phát huy mặt tích cực và khắc phục mặt hạn chế để HS biết được năng lực của bản thân.
2. Kỹ năng
- Làm quen với môn học.
- Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài tập kiểm tra.
- Nhận biết được mặt tích cực và mặt hạn chế của bản thân.
3. Thái độ
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
- Nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Giấy, đồ dùng học tập.
III- NỘI DUNG DẠY HỌC
GIÁO ÁN Tuần:16 Ngày soạn: 18/12/2017 Tiết: 31 Ngày dạy: 21/12/2017 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Giúp HS biết cách vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra. - Giúp GV đánh giá được kiến thức của HS, phát huy mặt tích cực và khắc phục mặt hạn chế để HS biết được năng lực của bản thân. 2. Kỹ năng - Làm quen với môn học. - Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài tập kiểm tra. - Nhận biết được mặt tích cực và mặt hạn chế của bản thân. 3. Thái độ - Giáo dục HS yêu thích môn học. - Nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: - GV: Đề kiểm tra. - HS: Giấy, đồ dùng học tập. III- NỘI DUNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số (1 phút) 2. Tiến hành kiểm tra(44 phút) IV. MA TRẬN Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao TN TH TN TH TN TH TN TH Chủ đề 1 Thực hiện tính toán trên trang tính Biết được cách dùng hàm đơn giản 1c 4đ 1c 4đ Chủ đề 2 Sử dụng các hàm để tính toán Sử dụng được địa chỉ và dùng hàm tính trung bình. Viết đúng cú pháp và tính toán được kết quả với hàm Lựa chọn hàm thích hợp để tính toán 4c 6đ 1c 3đ 1c 2đ 1c 1đ Tổng số câu Tổng số điểm Số câu: 1 Số điểm: 4đ Số câu: 1 Số điểm: 3đ Số câu: 1 Số điểm: 2đ Số câu: 1 Số điểm: 1đ Số câu: 4 Số điểm: 10 V. KIỂM TRA 1 TIẾT Đề bài: Cho b¶ng tÝnh sau SỐ VỞ CÁC LỚP ĐƯỢC NHẬN A B C D E F G H I 1 Tuần Lớp 6/1 Lớp 6/2 Lớp 7/1 Lớp 7/2 Giá trị lớn nhất 2 Tuần 1 7 4 8 9 3 Tuần 2 4 7 5 4 4 Tuần 3 8 3 7 12 5 Tuần 4 5 6 8 7 6 Tổng cộng: 7 Trung bình: 1. Em hãy sử dụng hàm hoặc công thức thích hợp để tÝnh tæng sè lîng vở các lớp nhận được. (Tổng số lượng của lớp 6/1 vào ô B6, lớp 6/2 vào ô C6, lớp 7/1 vào ô D6, lớp 7/2 vào ô E6).(4 đ) 2. Sử dụng hàm hoặc công thức thích hợp để tính xem lớp nào ủng hộ ít nhất vào ô F6. (tìm giá trị nhỏ nhất của hàng tổng cộng vào ô F6). (2đ) 3. Sử dụng hàm hoặc công thức thích hợp để tính trung bình vở lớp ủng hộ là bao nhiêu.(Trung bình lớp 6/1 vào ô B7, lớp 6/2 vào ô C7, lớp 7/1 vào ô D7, lớp 7/2 vào ô E7,) (3 đ) 4. Sử dụng hàm để tính trung bình lớp nào ủng hộ nhiều nhất vào ô F7.(1đ) VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Câu 1: mỗi ô đúng được 1 điểm Ô B6: =sum(B2:B5) Ô C6: =sum(C2:C5) Ô D6: =sum(D2:D5) Ô E6: =sum(E2:E5) Câu 2: Ô F6: =min(B6:E6) (2 điểm) Câu 3: mỗi ô đúng được 0.75 điểm Ô B7: =average(B2:B5) Ô C7: =average(C2:C5) Ô D7: =average(D2:D5) Ô E7: =average(E2:E5) Câu 4: Ô F7: = max(B7:E7 ) VII. RUÙT KINH NGHIEÄM
Tài liệu đính kèm: