Giáo án Tin học khối 7 - Trường THCS Biên Giới

1. MỤC TIÊU:

1.1.Kiến thức: - HĐ1: Học sinh biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập

- HĐ2: +Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính.

 + HS hiểu những khái nịêm: hàng, cột, địa chỉ ô tính.

1.2. Kỹ năng: HĐ2: - Thực hiện thành thạo: nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình trang tính.

 - Thực hiện thành thạo: nhập, sửa, xóa, dữ liệu. Di chuyển được trên trang tính.

1.3. Thái độ: - HĐ1,2: Thói quen: chăm chỉ học tập.

 Tính cách: Kích thích tính ham học của HS.

2. NỘI DUNG HỌC TẬP:

 - Bảng, nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng.

 - Chương trình bảng tính.

3. CHUẨN BỊ:

 3.1. GV:

 3.2. HS: đọc trước bài.

 

doc 19 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 807Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học khối 7 - Trường THCS Biên Giới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 - Tiết 1 
Bài : §1.
CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ?
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:	- HĐ1: Học sinh biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập
- HĐ2: +Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính.
	 + HS hiểu những khái nịêm: hàng, cột, địa chỉ ô tính.
1.2. Kỹ năng:	HĐ2: - Thực hiện thành thạo: nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình trang tính. 
	- Thực hiện thành thạo: nhập, sửa, xóa, dữ liệu. Di chuyển được trên trang tính.
1.3. Thái độ: 	- HĐ1,2:	Thói quen: chăm chỉ học tập.
	Tính cách: Kích thích tính ham học của HS.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP :
	- Bảng, nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng.
	- Chương trình bảng tính.
3. CHUẨN BỊ:
	3.1. GV:
	3.2. HS: đọc trước bài.
 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 
 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện (1phút)	
 4.2 .Kiểm tra miệng: 
 4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
HĐ1: 9 phút
- GV: Trong thực tế nhiều thông tin có thể được biểu diễn dưới dạng bảng để tiện cho việc theo dõi, so sánh sắp xếp, tính toán
- GV: Ta có thể thấy một số ví dụ trong thực tế: bảng điểm, bảng thống kê, danh sách theo dõi học sinh.
- GV: Em có thể cho một số ví dụ khác?
- HS: Bảng giá các mặt hàng, bảng tiền lương công nhân
- HS: Nhận xét.
- GV: Kết luận. Cho HS tham khảo các ví dụ sgk.
-GV: Dể thực hiện được các bảng tính trên, phải dựa vào chương trình bảng tính. Vậy chương trình bảng tính là gì?
HĐ2: 25 phút
- GV: Gọi 3 HS đọc sgk/ 5.
- GV: Hiện nay có nhiều chương trình bảng tính khác nhau. Tuy nhiên chúng đều có chung một số đặc trưng sau:
Màn hình làm việc.
Dữ liệu
Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn.
Sắp xếp và lọc dữ liệu.
Tạo biểu đồ.
- GV: Hướng dẫn và giải thích cho HS hiểu các đặc trưng của chương trình bảng tính.
1/ Bảng và nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng:
Có rất nhiều bảng tính trong thực tế.
VD: Bảng điểm, bảng lương, bảng số liệu và biểu đồ,
Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng tính.
2/ Chương trình bảng tính.
Một số đặc trưng của chương trình bảng tính:
Màn hình làm việc.
Dữ liệu
Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn.
Sắp xếp và lọc dữ liệu.
Tạo biểu đồ.
4.4. Tổng kết: (5 phút)
- GV: Hãy nêu một số ví dụ về bảng trong thực tế?
- GV: Chương trình bảng tính là gì?
- GV: Nêu một số đặc trưng của chương trình bảng tính?
* Bảng giá các mặt hàng, bảng thống kê các loại đất, 
HS trả lời theo sgk
4.5. Hướng dẫn học tập(5 ph)
- Đối với tiết học này:	+ Xem lại nội dung bài học ở vở ghi.
- Đối với tiết học sau:	+ Xem trước phần còn lại của bài này.
5. PHỤ LỤC: 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
6. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần 1 - Tiết 2 
 Bài: §1.
CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ?
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:	- HĐ1: Học sinh biết được màn hình làm việc của bảng tính.
- HĐ2: Biết được cách nhập dữ liệu.
	 Hiểu nhập dữ liệu trong bảng tính giống như trong văn bản word.
1.2. Kỹ năng:	HĐ2: - Thực hiện thành thạo: nhập, sửa, xóa, dữ liệu. Di chuyển được trên trang tính.
1.3. Thái độ: 	- HĐ1,2:	Thói quen: chăm chỉ học tập.
	Tính cách: Kích thích tính ham học của HS.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP :
	- Màn hình làm việc của excel.
	- Nhập dữ liệu.
3. CHUẨN BỊ:
	3.1. GV:
	3.2. HS: đọc trước bài.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 
 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện (1phút)	
 4.2 .Kiểm tra miệng: 
Lồng ghép vào tiết thực hành.
 4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
HĐ1: 10 phút
Với một số đặc trưng của chương trình bảng tính như vậy thì màn hình của chương trình làm việc như thế nào? Ta sẽ tìm hiểu qua phần sau:
- GV: Cho HS hoạt động nhóm quan sát hình 6 sgk/7. Viết ra những gì mà em quan sát được trên hình 6.
- HS: Trình bày bảng.
- HS: So sánh và nhận xét.
- GV: Kết luận. Màn hình làm việc của chương trình bảng tính ngoài các bảng chọn, thanh công cụ, và nút lệnh quen thuộc như trang Word, còn có thêm các phần sau:
Thanh công thức
Bảng chọn Data ( dữ liệu)
Trang tính
- GV: Giới thịêu cho HS về một số chức năng của phần trên.
HĐ2: 25 phút
- GV: Để thực hiện trên trang tính thì trước tiên ta phải làm gì?
- HS: Nhập liệu vào trang tính.
- HS: Nhận xét.
- GV: Kết luận. Giới thiệu cho HS về cách nhập, sửa, di chuyển và gõ chữ Việt trên trang tính.
3/ Màn hình làm việc của chương trình bảng tính.
Màn hình làm việc của chương trình bảng tính ngoài các bảng chọn, thanh công cụ, và nút lệnh quen thuộc như trang Word, còn có thêm các phần sau:
+ Thanh công thức: dùng để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính.
+ Bảng chọn Data ( dữ liệu): gồm các lệnh dùng để sử lí.
+ Trang tính: gồm các cột và hàng là miền làm việc chính của bảng tính. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ô tính (gọi tắt là ô) dùng để chứa dữ liệu.
4/ Nhập dữ liệu vào trang tính.
a/ Nhập và sửa dữ liệu.
b/ Di chuyển trên trang tính. Có hai cách:
+ Sử dụng các phím mũi tên.
+ Sử dụng chuột.
c/ Gõ chữ Việt trên trang tính: Có hai kiểu gõ thông dụng hiện nay là Telex và Vni.
4.4. Tổng kết : (5 phút)
- GV: Gọi lần lượt HS đọc câu hỏi sgk/9.
- HS: Đứng tại chỗ trả lời.
- HS: Nhận xét.
- GV: Kết luận.
- GV: Lưu ý là chúng ta cần đọc úng tên của ô trên trang tính.
(HS trả lời theo sgk)
4.5. Hướng dẫn học tập(4 ph)
- Đối với tiết học này:	
+ Xem lại cách viết chữ font tiếng Việt bằng kiểu gõ vni.
+ Xem lại nội dung bài học ở SGK.
- Đối với tiết học sau:	
+ Chuẩn bị tiết sau thực hành.
5. PHỤ LỤC:
................................................................................................................................................................................................................................................................ 
6. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần 2 - Tiết 3, 4 
Bài: 
Thực hành 1. LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH
BẢNG TÍNH EXCEL
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức: 	- HĐ1: HS biết được cách khởi động, lưu, mở một trang tính của chương trình bảng tính Excel.
	- HĐ2: Biết cách nhập liệu trong excel.
1.2. Kĩ năng: 	- HĐ1,2: thực hiện thành thạo:	
	+ Khởi động và kết thúc Excel.
	+ Nhận biết các ô, hàng, cột trên trang tính Excel.
	+ Biết cách di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu 	vào trang tính.
1.3. Thái độ: 	- HĐ1,2: 	Thói quen: chăm chỉ học tập.
	Tính cách: năng động, yêu thích môn học.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP: 
	- Nhận biết được trang tính của chương trình bảng tính Excel.
	- Luyện tập thực hành.
3. CHUẨN BỊ :
 3.1. GV: phòng vi tính, máy tính, máy chiếu.
	3.2. HS: đọc trước bài.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 
 	 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện (1phút)	
	4.2 .Kiểm tra miệng: (7 phút) 
1/ Chương trình bảng tính gồm có những đặc trưng nào?(10đ)
2/ Em hãy cho biếtà cấu tạo về giao diện màn hình của chương trình bảng tính?(10đ)
- HS: Nhận xét.
- Gv: Kết luận. Cho điểm.
1/ Có 5 đặc trưng: (sgk/5,6)
2/ Giống như phần Word nhưng có thêm:
Thanh công thức.
Bảng chọn Data ( dữ liệu).
Trang tính.
4.3. Tiến trình bài học: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
HD: (30 phút)
- GV: Gọi 3 HS nêu mục đích, yêu cầu của bài thực hành (sgk/10).
- GV: Giới thiệu cho HS về nội dung của bài thực hành.
- GV: Hướng dẫn HS quan sát trên màn hình để theo dõi các thao tác khởi động Excel.
- GV: Thực hiện lại 2 lần cho HS quan sát.
- GV: Em hãy các bước khởi động Excel?
- HS: Trả lời. Nhận xét.
- GV: Kết luận. Cho HS thực hiện lại trên máy.
- GV: Tương tự như trên, hướng dẫn cho HS các bước lưu và thoát khỏi Excel. Sau đó cho HS thực hiện Lại trên máy.
1/ Mục đích, yêu cầu.
SGK/10.
2/ Nội dung.
a/ Khởi động Excel:
- Cách 1: bấm đúp vào biểu tượng trên desktop 
- Cách 2: Start -> All Programs -> Microsoft Excel
b/ Lưu kết quả và thoát khỏi Excel:
- Lưu: Chọn Five -> Save hoặc nháy nút Save .
- Thoát: Chọn Five -> Exit hoặc nháy nút trên thanh tiêu đề.
4.4. Tổng kết: (45 phút)
-GV: Gọi 3 HS đọc BT 1 (sgk/10).
- HS: Hoạt động nhóm trên máy và trả lời.
-HS: Nhận xét.
-GV: Kết luận.Cho HS thực hiện các thao tác theo yêu cầu của bài tập 1.
- GV: Gọi 4 HS đọc bài tập 2 sgk/ 11.
- GV: Cho HS khởi động lại bảng tính Excel và xác định các ô, hàng cột trên bảng tính.
- GV: Yêu cầu HS quan sát trên màn hình chiếu, hướng dẫn HS thực hiện các yêu cầu của BT2.
- GV: Cho HS hoạt động nhóm thực hiện yêu cầu của BT 2 trên máy.
- HS: Làm bài tập.
- GV: Hướng dẫn HS thoát khỏi Excel mà không lưu.
- GV: Gọi 3 HS đọc đề bài tập 3 (sgk/11 ).
- GV: Cho HS thực hiện yêu cầu của bài tập 3.
- HS: Thực hành trên máy.
- GV: Quan sát và kiểm tra việc thực hành của HS.
Bài tập 1( sgk/ 10).
- Giống: bảng chọn, thanh công cụ, nút lệnh quen thuộc.
- Khác: Trên Excel còn có thêm: thanh công thức, bảng chọn Data (dữ liệu) và trang tính.
Bài tập 2 (sgk/11).
 HS thực hiện theo yêu cầu của bài tập.
Bài tập 3 (sgk/11).
 HS thực hiện nhập dữ liệu theo bảng của bài tập 3 – hình 8 (sgk/11)
4.5. Hướng dẫn học tập: (7 phút)
- Đối với tiết học này:	+ Nắm vững các thao tác nhập dữ liệu của bảng tính Excel.
	+ Đọc bài đọc thêm 1: “ Chuyện cổ tích về Visicalc”.
- Đối với tiết học sau:	+ Xem trước bài 2: “ Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính”
5. PHỤ LỤC:
6. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần 3 - Tiết 5 
 Bài: §2. 
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH
VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức: 	- HĐ1: + HS biết bảng tính excel.
	- HĐ2: + HS biết được các thành phần chính của trang tính: hàng, cột, các ô, hộp tên, khối, thanh công thức.
	 + HS hiểu được vai trò của thanh công thức.
	- HĐ3: + HS biết chọn các đối tượng trên trang tính.
	- HĐ4: + HS biết nhập dữ liệu vào trang tính.
1.2. Kĩ năng: 	- HĐ2: Thực hiện thành thạo: chọn một ô, một hàng, một cột và một khối; phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự.
- HĐ3: Thực hiện thành thạo: chọn các ô, các hàng trong trang tính,
	- HĐ4: Thực hiện thành thạo: nhập dữ liệu vào ô tính.
1.3. Thái độ: 	- HĐ1,2: 	Thói quen: chăm chỉ học tập.
	Tính cách: ham học hỏi của HS.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP: 
	Các thành phần chính của trang tính: hàng, cột, các ô, hộp tên, khối, thanh công thức.
3. CHUẨN BỊ :
 3.1. GV: Phòng máy, máy chiếu.
	3.2. HS: đọc trước bài.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 
 	 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện (1phút)	
	4.2 .Kiểm tra miệng: 	(4phút)	
- GV: Có mấy cách để khởi động bảng tính? Nêu cụ thể từng cách? (6đ).
- GV: Để lưu và thoát chương trình bảng tính, ta làm ntn?(4đ)
- Có hai cách:
 + Click vào Biểu tượng trên màn hình Desktop.
 + Start -> All programs -> Microsoft Excel.
- Lưu: File -> Save.
- Thoát: File -> Exit.
 4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
HĐ1: 15 phút
- GV giới thiệu cho HS biết về “ bảng tính” và “ trang tính”.
- HS: Quan sát trên màn hình máy chiếu.
- GV: Hướng dẫn HS cách chọn trang tính.
HĐ2: 20 phút
- GV: Cho HS quan sát trên màn hình máy chiếu.
- GV: Lần lượt giới thiệu cho HS biết về: hộp tên, khối, và thanh công thức.
-HS: Lần lượt quan sát trên máy chiếu và máy của mình.
- GV: Cho HS tiến hành kiểm tra trên máy.
1/ Bảng tính:
Bảng tính thường có nhiều trang tính. Thông thường có ba trang tính.
Trang tính đang được kích hoạt trên màn hình, có nhãn trang màu trắng, tên trang viết bằng chữ đậm.
2/ Các thành phần chính trên trang tính:
Ngoài các hàng, cột, ô tính. Trang tính còn có thêm:
- Hộp tên.
- Khối.
- Thanh công thức.
4.4. Tổng kết: (3phút)
- GV: Bảng tính là gi? Cách phân biệt trang tính?
- GV: Hãy liệt kê các thành phần chính của trang tính?
- GV: Vai trò đặc biệt của thanh công thức trong Excel là gi?
- HS trả lời. Nhận xét.
- GV: Kết luận.
Sgk/ 15.
Sgk/ 15-16.
Sgk/16.
4.5. Hướng dẫn học tập: (2phút)
- Đối với tiết học này:	+ Xem lại nội dung bài học.
- Đối với tiết học sau:	+ Đọc trước phần còn lại của bài học này.
5. PHỤ LỤC:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................... 6. RÚT KINH NGHIỆM:
	...................................................................................................................................................................................................................................................... 
Tuần 3 - Tiết 6 
- Bài: §2. 
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH
VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
1. MỤC TIÊU:
	Như tiết trước.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP: 
	- Chọn đối tượng trên trang tính.
	- Dữ liệu trên trang tính.
3. CHUẨN BỊ :
 3.1. GV: Phòng máy, máy chiếu.
	3.2. HS: đọc trước bài.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 
 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện (1phút)	 
 4.2 .Kiểm tra miệng: (4phút) 
- GV: Hãy nêu tên các thành phần chính của trang tính? Làm thế nào để biết được địa chỉ của ô hoặc khối đang chọn?(10đ)
- HS: Nhận xét.
- GV: kết luận. Cho điểm.
Sgk/15-16.
Muốn biết được ô hoặc khối đang chọn, ta nhìn lên hộp tên.
4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
 HĐ3: 20 phút
- GV: Làm thế nào để chọn các đối tượng trên trang tính? Ta làm như sau:
- GV: Gọi ba HS đọc cách hướng dẫn sgk/16.
- GV: Cho HS quan sát các hình 15, 16, 17, 18, 19 sgk/16-17.
- GV: Cho HS quan sát lại các thao tác trên màn hình máy chiếu qua sự trình bàu của GV.
- GV: Cho HS thực tập trên máy.
- GV: Hướng dẫn HS cách chọn đồng thời nhiều khối khách nhau.
HĐ4: 15 phút
- GV: Có bao nhiêu dạng dữ liệu trên trang tính? Làm thế nào để nhập các dạng dữ liệu đó? Ta sẽ tìm hiểu qua phần sau:
- GV: Giới thiệu cho HS về 2 dạng dữ liệu thường dùng: Dữ liệu số và dữ liệu kí tự.
- GV: Lấy ví dụ và thao tác trên máy cho HS quan sát qua máy chiếu.
- GV: Cho HS thực tập trên máy.
3/ Chọn các đối tượng trên trang tính:
Để chọn đối tượng trên trang tính, ta làm như sau:
- Chọn một ô: Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột.
- Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút trên hàng.
- Chọn một cột: Nháy chuột tại nút trên cột.
- Chọn một khối: kéo thả chuột tư một ô góc đến ô góc đối diện.
(Xem ví dụ sgk/16-17)
Nếu muốn chọn nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
4/ Dữ liễu trên trang tính :
Có thể nhập nhiều dạng dữ liệu kháv nhau trên cùng một trang tính.
a/ Dữ liệu số: Dấu (,) để ngăn cách hàng nghìn và dấu (.) để gnăn cách hàng thập phân.
b/ Dữ liệu kí tự.
4.4. Tổng kết : (2phút)
- GV: Hãy trình bày các thao tác để chọn các đối tượng trên trang tính?
- HS: Trình bày thao tác trên máy.
- HS: Nhận xét.
- GV: Kết luận.
(Sgk)
4.5. Hướng dẫn học tập: (3phút)
- Đối với tiết học này:	
	+ Học thuộc bài và thực hành tại nhà (nếu có máy tính).
- Đối với tiết học sau:	
	+ Chuẩn bị bài thực hành 2, đọc trước bài thực hành 2.
5. PHỤ LỤC:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................... 6. RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................................................................................................................... 
Tuần 4 - Tiết 7, 8 
- Bài: 
THỰC HÀNH 2. LÀM QUEN VỚI CÁC 
DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức: 	- HS biết: phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần chính của trang tính.
	- HS biết trang tính của chương trình bảng tính Excel.
1.2. Kĩ năng: 	- Thực hiện thành thạo:
	+ Mở và lưu bảng tính trên trang tính.
	+ Chọn được các đối tượng trên trang tính.
	+ Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính.
1.3. Thái độ: 	Thói quen: học tập nghiêm túc.
	Tính cách: chăm chỉ học tập, yêu thích môn học
2. NỘI DUNG HỌC TẬP: 
	- Mở, lưu, nhập dữ liệu bằng font tiếng Việt.
3. CHUẨN BỊ :
 1. GV: phòng vi tính, máy tính, máy chiếu.
	2. HS: đọc trước bài.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 
 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện (1phút)	
 4.2 .Kiểm tra miệng: 
	Kiểm tra trong giờ thực hành.	
4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
(5 phút)
- GV: Giới thiệu mục đích yêu cầu của bài thực hành.
- GV: Gọi 3 HS nhắc lại (Sgk/19).
(70 phút)
- GV: Hướng danã HS mở bảng tính.
- HS: Quan sát trên máy chiếu và thực hành lại thao tác trên máy.
- GV: Hướng dẫn HS cách mở một tệp.(Sgk/20).
- GV: Hướng dẫn HS cách lưu tên khác trên bảng tính có sẵn.
- HS: Quan sát và thực hành.
- GV: Gọi 2 HS đọc nội dung bài tập 1 Sgk/20.
- GV: Cho HS quan sát các thao tác trên máy chiếu.
- HS: Hoạt động nhóm thực hành trên máy.
- GV: Gọi 2 HS đọc nội dung bài tập 2 Sgk/20-21.
- GV: Cho HS thực hành trên máy các nội dung của BT 2.
- HS: Thựïc hành.
- GV: Thao tác lại bài thực hành cho HS quan sát trên máy chiếu.
- GV: Em có nhận xét gì qua các thao tác thực hàn trên?
- HS: Trả lời. Nhận xét.
- GV: Kết luận.
- GV: Gọi 2 HS đọc bài tập 3 Sgk/21.
- GV: Cho HS thực hành bài tập 3.
- HS: Mở bảng tính.
- GV: Hướng dẫn HS mở bảng tính đã lưu trong bài thực hành 1.
- GV: Gọi tiếp 2 HS đọc yêu cầu bài tập 4 Sgk/21.
- GV: Cho HS thực hành nhập dữ liệu vào trang tính.
- HS: Nhập dữ liệu.
1/ Mục đích yêu cầu.
- Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần chính của trang tín.
- Mở và lưu bảng tính trên máy tính.
- Chọn các đối tượng trên trang tính.
- Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính.
2/ Nội dung.
a/ Mở bảng tính.
Mở bảng tính. Muốn mở một trang mới: File -> New (h 20a Sgk/19)
b/ Lưu bảng tính với một tên khác.
File -> Save As.
Bài tập 1
Tìm hiểu các thành phần trên ô tính.
(HS tự tìm hiểu và ghi nhớ)
Bài tập 2(sgk/20-21)
 ( HS thực hành theo sự hướng dẫn của GV )
Bài tập 3 (sgk/21)
 ( HS mở lại bảng tính đã lưu ở bài thực hành 1)
Bài tập 4 (sgk/21)
 ( HS nhập dữ liệu như hình 21 Sgk/21 và lưu lại với tên: “ So theo doi the luc”).
4.4. Tổng kết: (10 phút)
- GV: Nhắc lại các thao tác mở và lưu bảng tính với một tên khác?
- HS: Trả lời. Nhận xét.
- GV: Kết luận. Cho HS thực hành lại các thao tác đã làm.
Sgk/20.
4.5. Hướng dẫn học tập: (5phút)
- Đối với tiết học này:	
	+ Nắm vững các thao tác mở, lưu, đóng, nhập dữ liệu của bảng tính Excel.
- Đối với tiết học sau:	
	+ Xem trước bài 3: “ Thực hiện tính toán trên trang tính”
5. PHỤ LỤC:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
6. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an hoc ki 1_12217452.doc