Tuần 1
Phần I: Bảng tính điện tử.
Bài 1: Chương trình bảng tính là gì?(tiết 1)
I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức
- Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập.
- Biết được các chức nămg chung của chương trình bàng tính.
- Biết nhập sữa, xoá dữ liệu.
- Biết cách di chuyển trên bảng tính.
2. Kĩ năng
- Biết được các thành phần cơ bảng của màn hình trang tính.
- Hiểu rõ những khái niệm hàng, cột, ô, đỉa chỉ ô tính.
3. Thái độ
- Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học, chính xác, tập trung
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự học
- Năng lực sáng tạo
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực tự quản lý bản thân
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực hợp tác
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin
II. PHƯƠNG PHÁP:
Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, hướng dẫn trực quan, đàm thoại.
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- Bài giảng trình bày trên PowerPoint.
- SGK, giáo án.
2. Học sinh
- SGK đầy đủ.
- Vở ghi chép, vở bài tập.
ó kết quả là gì? A. 15 B. -15 C. -45 D. 45 Câu5: Biết A1=3 ; A2=2 ; A3=5 ; A4=10 ; Hàm =Average(A1,A2,A3,A4) sẽ có kết quả là gì? A. 5 B. 4 C. 20 D. Công thức sai Câu 6: Hàm =sum(2,3,0,8,7,10,5) có kết quả là gi? A. 35 B. 5 C. 7 D. #NAME? Câu 7: Để tính trung bình cộng giá trị trong ô B2 và D2. A. (B2+D2)/2 B. =(B2+D2):2 C. =B2+D2/2 D. =(B2+D2)/2 Câu 8: Trong ô tính xuất hiện các kí tự ########, điều đó có nghĩa là gì? A. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không thể hiển thị hết chữ số C. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không thể hiển thị hết chữ số D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không thể hiển thị hết kí tự quá dài. Câu 9: Chọn câu đúng nhất: Để điều chỉnh độ rộng của cột ta đưa con trỏ chuột đến.......... A. Biên phải của tên cột cần thay đổi độ rộng B. Biên trái của tên cột cần thay đổi độ rộng Câu 10: Chọn câu đúng nhất: Để điều chỉnh độ cao của hàng ta đưa con trỏ chuột đến......... A. Bên dưới của tên hàng cần thay đổi độ cao B. Biên trên của tên hàng cần thay đổi độ cao Câu 11: Muốn chèn thêm một cột em chọn lệnh nào sau đây? A. Mở bảng chọn table, sau đó chọn Insert Columns; B. Mở bảng chọn Insert, sau đó chọn Rows; C. Mở bảng chọn Insert, sau đó chọn Colunms; D. Mở bảng chọn Insert, sau đó chọn Insert Columns; Câu 12: Muốn chèn thêm một hàng em chọn lệnh nào sau đây? A. Mở bảng chọn table, sau đó chọn Insert Columns; B. Mở bảng chọn Insert, sau đó chọn Rows; C. Mở bảng chọn Insert, sau đó chọn Colunms; D. Mở bảng chọn Insert, sau đó chọn Insert Columns; Câu 13: Chọn câu đúng nhất: Hàng mới được chèn vào nằm ở vị trí nào? A. Bên trên hàng được chọn trước đó C. Trong chương trình bảng tính B. Bên dưới hàng được chọn trước đó D. Trong trang tính Câu 14: Chọn câu đúng nhất: Trong Excel Cột mới được chèn vào sẽ nằm ở vị trí nào? A. Bên phải cột đã chọn trước đó C. Trong chương trình bảng tính B. Bên trái cột đã chọn trước đó D. Trong trang tính Câu 15: Muốn xóa một hàng em chọn lệnh nào sau đây? A. Chọn hàng cần xóa, sau đó nhấn phím Delete ; B. Mở bảng chọn Edit, sau đó chọn Delete; C. Mở bảng chọn Delete, sau đó chọn Rows; D. Mở bảng chọn Edit, sau đó chọn Delete Rows; Câu 16: Trong ô D1 có công thức =A1+B1. Công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu sao chép ô D1 vào ô E3? A. =A3+B3 B. =A1+B1 C. =B3+C3 D. =C3+B3 Câu 17: Trong ô E2 có công thức =A1+C3. Công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu di chuyển ô E2 vào ô G7? A. =C6+E8 B. =A1+C3 C. =E8+C6 D. =C3+A1 Câu 18: Kết quả nào sau đây là của công thức =Sum(5) +Max(7) – Min(3): a) 5 b) 8 c) 9 d) Sum(5) +Max(7) – Min(3) Câu 19: Trong ô C1 có chứa dữ liệu là 18, các ô D1, E1 lần lượt có dữ liệu là 12 và kí tự A. Khi viết công thức =Sum(C1:E1) tại F1 em có kết quả là? a) 30 b) 18 c) #NAME! d) Một thông báo lỗi Câu 20: Để xem kết quả điểm nhỏ nhất trên bảng điểm em dùng công thức: a) =Min(C5:H5) b) =Min(C2:H10) c) =Min(C2:H2) d) =Min(5:10) 3. Vận dụng: (3 phút) - GV: Gọi hs nhắc lại các kiến thức trọng tâm vừa học. 4. Tìm tòi mở rộng: (1 phút). - Về nhà các em luyện tập thêm trên máy. - Xem lại kiến thức. THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN ************************ Ngày Soạn: 11/12/2017 Ngày dạy: 04 /1/2018 Tiết 35: KIỂM TRA HỌC KỲ I. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức - Kiểm tra lại những kiến thức cơ bản đã học. 2. Kĩ năng - Vận dụng những kiến thức đã học vào bài kiểm tra. 3. Thái độ - Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học, chính xác - Bảo vệ của công, yêu thích môn học. 4. Năng lực hình thành - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực hợp tác - Năng lực sử dụng công nghệ thông tin II. PHƯƠNG PHÁP – HÌNH THỨC DẠY: - Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, hướng dẫn trực quan, đàm thoại, hoạt động nhóm, giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp, trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên - Bài giảng trình bày trên PowerPoint. - Máy Projector, phông chiếu, bảng phấn. - SGK, giáo án. 2. Học sinh - SGK đầy đủ. - Vở ghi chép, vở bài tập. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: (1 phút) * Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp. - Lắp máy để trình chiếu. * Kiểm tra bài cũ: * Đặt vấn đề: 2. Kiểm tra: Ma trận đề Néi dung C¸c møc ®é ®¸nh gi¸ Tæng sè NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bµi 1: Ch¬ng tr×nh b¶ng tÝnh lµ g×? Sè c©u 1 2 1 4 §iÓm 0,5 1 0,5 2 Bµi 2: C¸c thµnh phÇn chÝnh vµ d÷ liÖu trªn trang tÝnh Sè c©u 2 1 3 §iÓm 1 3 4 Bµi 3: Thùc hiÖn tÝnh to¸n trªn trang tÝnh Sè c©u 2 1 1 4 §iÓm 1 0,5 0,5 2 Bµi 4: Sö dông c¸c hµm ®Ó tÝnh to¸n Sè c©u 1 1 §iÓm 2 2 Tæng sè Sè c©u 5 3 1 2 1 12 §iÓm 2,5 1,5 3 1 2 10 Đề bài KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TIN HỌC 7 Họ và tên: .. Thời gian: 45 phút Lớp: .. Điểm Lời phê của thây cô giáo I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) (Khoanh tròn và ghi vào phần trả lời câu trả lời đúng, mỗi câu đúng 0,5 điểm). C©u 1: Trong c¸c phÇn mÒm cã tªn sau, phÇn mÒm nµo lµ phÇn mÒm b¶ng tÝnh. A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access C©u 2: C©u nµo sau ®©y sai: A. MiÒn lµm viÖc chÝnh cña b¶ng tÝnh gåm c¸c cét vµ c¸c dßng B. MiÒn giao nhau gi÷a cét vµ dßng lµ « tÝnh dïng ®Ó chøa d÷ liÖu C. §Þa chØ « tÝnh lµ cÆp ®Þa chØ tªn cét vµ tªn hµng. D. Trªn trang tÝnh chØ chän ®îc mét khèi duy nhÊt. C©u 3: Khèi lµ tËp hîp c¸c « kÒ nhau t¹o thµnh h×nh ch÷ nhËt. §Þa chØ khèi ®îc thÓ hiÖn nh c©u nµo sau ®©y lµ ®óng: A. H1H5 B. H1:H5 C. H1 - H5 D. H1->H5 C©u 4: Trong « tÝnh xuÊt hiÖn ###### v×: A. §é réng cña cét qu¸ nhá kh«ng hiÓn thÞ hÕt d·y sè qu¸ dµi. B. §é réng cña hµng qu¸ nhá kh«ng hiÓn thÞ hÕt d·y sè qu¸ dµi. C. TÝnh to¸n ra kÕt qu¶ sai. D. C«ng thøc nhËp sai. C©u 5: Trong c¸c c«ng thøc tÝnh trung b×nh céng, c«ng thøc nµo viÕt sai? A. =Average(A1:A5) B. =SUM(A1:A5)/5 C. =Average(A1:A5)/5 D. =(A1+A2+A3+A4+A5)/5 Câu 6: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. E3 + F7 * 10%. B. (E3 + F7) * 10% C.= (E3 + F7) * 10% D. =E3 + (F7 * 10%) Câu 7: Để thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau: A. Insert / Rows B. Insert / Columns C. Table / Columns D. Table / Rows Câu 8 :Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. (copy). B. (cut). C. (paste). D. (new) Câu 9: Muốn xóa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây? A.Edit / clear B.Edit / paste C.Edit / cut D.Edit / Delete Câu 10: Phần mềm Typing Test dùng để: A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay B. Học địa lý thế giới C. Học toán học D. Học vẽ hình hình học động Câu 11: Trong ô C1 có chứa dữ liệu là 18, các ô D1, E1 lần lượt có dữ liệu là 12 và kí tự A. Khi viết công thức =Sum(C1:E1) tại F1 em có kết quả là? A. 30 B. 18 C. #NAME! D. Một thông báo lỗi Câu 12: Ghép một câu ở cột A với một câu ở cột B để có kết quả đúng: A B Trả lời 1. Tính trung bình cộng giá trị ô C2:F2 2. Tính tổng giá trị trong các ô C2:F2 3. TIm giá trị lớn nhất trong các ô C2:F2 4. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các ô C2:F2 A. =sum(C2:F2) B. =max(C2:F2) C. =min(C2:F2) D.=average(C2:F2) II.PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: Cho trang tính sau: (2 điểm) A B C D E F G H 1 STT Họ và tên Toán Văn Lý Tiếng Anh Tổng Điểm ĐTB 2 1 Nguyễn Thùy Dương 8.5 9 8 9 ? ? 3 2 Trần Lê 7 8 8 8 ? ? 4 3 Nguyễn Quỳnh Hoa 8 6.6 7 7 ? ? 5 4 Vũ Hồng Quế 6 8 7.3 7 ? ? Yªu cÇu: a. TÝnh tæng ®iÓm c¸c m«n cña tõng häc sinh? b. TÝnh ®iÓm trung b×nh céng (TBC) cña tõng häc sinh? (Sö dông hµm vµ biÕn ®Þa chØ). Câu 2: Cho trang tính sau: (2 điểm) A B C D E F 1 3 2 2 4 3 6 1 3 4 5 Yêu cầu: a. Dùng hàm tính tổng ba ô A1, B2, C1 vào ô D1. Kết quả bằng bao nhiêu? b. Sao chép công thức từ ô D1 sang E3, F2 theo em hàm thay đổi ra sao? Kết quả sau khi sao chép sang ô E3, F2 bằng bao nhiêu? c. Di chuyển công thức từ ô D1 sang F3 theo em hàm thay đổi ra sao? Kết quả sau khi di chuyển bằng bao nhiêu? Đáp án ************************ Ngày Soạn: 11/12/2017 Ngày dạy: 04-11 /1/2018 Tiết 36-37: KIỂM TRA THỰC HÀNH HỌC KỲ I. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức - Kiểm tra lại những kiến thức cơ bản đã học. 2. Kĩ năng - Vận dụng những kiến thức đã học vào bài kiểm tra. 3. Thái độ - Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học, chính xác - Bảo vệ của công, yêu thích môn học. 4. Năng lực hình thành - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực hợp tác - Năng lực sử dụng công nghệ thông tin II. PHƯƠNG PHÁP – HÌNH THỨC DẠY: - Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, hướng dẫn trực quan, đàm thoại, hoạt động nhóm, giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp, trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên - Bài giảng trình bày trên PowerPoint. - Máy Projector, phông chiếu, bảng phấn. - SGK, giáo án. 2. Học sinh - SGK đầy đủ. - Vở ghi chép, vở bài tập. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: (1 phút) * Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp. - Lắp máy để trình chiếu. * Kiểm tra bài cũ: * Đặt vấn đề: 2. Kiểm tra: Đề bài KIỂM TRA THỰC HÀNH HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TIN HỌC 7 Họ và tên: .. Thời gian: 45 phút Lớp: .. Điểm Lời phê của thây cô giáo Cho bảng tính sau: A B C D E F 1 Tên sản phẩm Mì tôm Thịt Nước ngọt Cá Rau 2 Đơn giá 1500 20000 10000 15000 2000 3 Tổng tiền ? 4 Max ? 5 Min ? Yêu cầu: 1. Thiết kế bảng tính trên. Và lưu theo cấu trúc sau: Tên học sinh + tên lớp + Bài học kỳ. (3đ) 2. Điều chỉnh độ rộng cột và cao hàng cho phù hợp. (1đ) 3. Chèn thêm cột Gạo nằm giữa cột Cá và Rau. (1đ) 4. Xóa cột Thịt. (1đ) 5. Chèn thêm 1 hàng nằm giữa cột Đơn giá và Tổng tiền. (1đ) 6. Dùng hàm để tính tổng số tiền của các sản phẩm trên. (1đ) 7. Dùng hàm để tìm xem sản phẩm nào đắt nhất(Max) tiền nhất. (1đ) 8. Dùng hàm để tìm xem sản phẩm nào rẻ nhất(Min) tiền nhất. (1đ) ĐÁP ÁN 1. Mở bảng chọn File -> save -> gõ tên theo cấu trúc yêu cầu -> Nháy save để lưu. 3. Chọn cột F -> Mở bảng chọn Insert -> Columns. 4. Chọn cột Thịt -> Mở bảng chọn Edit -> Delete. 5. Chọn hàng 3 -> Mở bảng chọn Insert -> Rows. 6. Tổng tiền: =Sum(B2:F2) hoặc = Sum(B2,C2,D2,E2,F2) 7. Max: =Max(B2:F2) hoặc = Max(B2,C2,D2,E2,F2) 8. Min: =Min(B2:F2) hoặc = Min(B2,C2,D2,E2,F2) THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày Soạn: 11/09/2017 Ngày dạy: / /2017 Tuần 5 TIẾT 9: Luyện gõ phím nhanh bằng Typing Test. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức - Nắm được công dụng của phần mềm Typing Test - Hiểu được cách thức sử dụng 4 trò chơi của Typing Test. 2. Kĩ năng - Giúp các em luyện gõ phím nhanh hơn. - Hình thành kỹ năng nhanh nhẹn, thích khám phá qua từng trò chơi. 3. Thái độ - Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học, chính xác - B¶o vÖ cña c«ng, yªu thÝch m«n häc. II. PHƯƠNG PHÁP: Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, hướng dẫn trực quan, đàm thoại... III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên - Bài giảng trình bày trên PowerPoint. - Máy Projector, phông chiếu, bảng phấn. - SGK, giáo án. 2. Học sinh - SGK đầy đủ. - Vở ghi chép, vở bài tập. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (3 phút) - Kiểm tra sĩ số. - Chia lớp làm 2 nhóm để thực hành, mỗi máy từ 2 đến 3 em sử dụng. - Nhắc nhở nội quy phòng máy. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra bài cũ). Bài mới: Hoạt động của Thầy – Trò Ghi bảng 1. Giới thiệu phần mềm. (3 phút) - GV: Giới thiệu phần mềm Typing test - HS chú ý lắng nghe và ghi bài. 2. Khởi động phần mềm. (7 phút) - GV giới thiệu biểu tượng và hướng dẫn hs khởi động phần mềm Typing Test. - Hs: Thực hành. Hình 127 Hình 128 Hình 129 3. Trò chơi BUBBLES (bong bóng) (25 phút) - GV: Giới thiệu và nêu các thao tác thực hiện trò chơi Bubbles như hình 130 (SGK-99). - HS: Theo dõi, thực hiện. 1. Giới thiệu phần mềm. - Typing Test là phần mềm dùng để luyện gõ phím nhanh thông qua 4 trò chơi đơn giản. Bằng cách chơi với máy tính, các em sẽ luyện được kỹ năng gõ bàn phím nhanh. 2. Khởi động phần mềm. - B1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng để khởi động phần mềm Typing Test. Xuất hiện như hình 127(SGK-97). - B2: Chọn tên mình trong danh sách hoặc gõ tên mình vào ô Enter Your Name (hình 127(SGK-97)). Nháy chuột vào nút tại góc phải dưới màn hình, xuất hiện như hình 128(SGK-98). - B3: chuột vào dòng chữ Warm up games hoặc Games xuất hiện như hình 129(SGK-98). 3. Trò chơi BUBBLES (bong bóng) 4. Củng cố: (4 phút) - GV nhận xét bài thực hành trước lớp, nêu gương tiêu biểu và nhắc nhở những hs chưa làm tốt, rút kinh nghiệm cho các tiết thực hành sau. - GV củng cố, nhắc lại các nội dung của bài thực hành. - Nhắc hs về chuẩn bị cho bài thực hành sau. 5. Dặn dò: (3 phút). - Cho hs tắt máy, sắp xếp lại ghế ngồi. - GV tắt điện và khóa phòng máy. ************************* TIẾT 10: Luyện gõ phím nhanh bằng Typing Test. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức - Nắm được công dụng của phần mềm Typing Test - Hiểu được cách thức sử dụng 4 trò chơi của Typing Test. 2. Kĩ năng - Giúp các em luyện gõ phím nhanh hơn. - Hình thành kỹ năng nhanh nhẹn, thích khám phá qua từng trò chơi. 3. Thái độ - Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học, chính xác - B¶o vÖ cña c«ng, yªu thÝch m«n häc. 4. Năng lực hình thành - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực hợp tác - Năng lực sử dụng công nghệ thông tin II. PHƯƠNG PHÁP: Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, hướng dẫn trực quan, đàm thoại... III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên - Bài giảng trình bày trên PowerPoint. - Máy Projector, phông chiếu, bảng phấn. - SGK, giáo án. 2. Học sinh - SGK đầy đủ. - Vở ghi chép, vở bài tập. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (3 phút) - Kiểm tra sĩ số. - Chia lớp làm 2 nhóm để thực hành, mỗi máy từ 2 đến 3 em sử dụng. - Nhắc nhở nội quy phòng máy. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra bài cũ trong quá trình thực hành). Bài mới: Hoạt động của Thầy - Trò Ghi bảng 4. Trò chơi ABC (30 phút) - GV: Giới thiệu và nêu các thao tác thực hiện trò chơi ABC như hình 131 (SGK-99). - HS: Theo dõi, thực hiện. 4. Trò chơi ABC 4. Củng cố: (4 phút) - GV nhận xét bài thực hành trước lớp, nêu gương tiêu biểu và nhắc nhở những hs chưa làm tốt, rút kinh nghiệm cho các tiết thực hành sau. - GV củng cố, nhắc lại các nội dung của bài thực hành. - Nhắc hs về chuẩn bị cho bài thực hành sau. 5. Dặn dò: (3 phút). - Cho hs tắt máy, sắp xếp lại ghế ngồi. - GV tắt điện và khóa phòng máy. THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày Soạn: 18/09/2016 Ngày dạy: / /2016 Tuần 6 TIẾT 11: Luyện gõ phím nhanh bằng Typing Test. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức - Nắm được công dụng của phần mềm Typing Test - Hiểu được cách thức sử dụng 4 trò chơi của Typing Test. 2. Kĩ năng - Giúp các em luyện gõ phím nhanh hơn. - Hình thành kỹ năng nhanh nhẹn, thích khám phá qua từng trò chơi. 3. Thái độ - Học sinh phải có thái độ học tập nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học, chính xác - B¶o vÖ cña c«ng, yªu thÝch m«n häc. 4. Năng lực hình thành - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực hợp tác - Năng lực sử dụng công nghệ thông tin II. PHƯƠNG PHÁP: Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, hướng dẫn trực quan, đàm thoại... III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên - Bài giảng trình bày trên PowerPoint. - Máy Projector, phông chiếu, bảng phấn. - SGK, giáo án. 2. Học sinh - SGK đầy đủ. - Vở ghi chép, vở bài tập. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (3 phút) - Kiểm tra sĩ số. - Chia lớp làm 2 nhóm để thực hành, mỗi máy từ 2 đến 3 em sử dụng. - Nhắc nhở nội quy phòng máy. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra bài cũ trong quá trình thực hành). Bài mới: Hoạt động của Thầy – Trò Ghi bảng 5. Trò chơi CLOUDS (đám mây) (30 phút) - GV: Giới thiệu và nêu các thao tác thực hiện trò chơi CLOUDS như hình 132 (SGK-100). - HS: Theo dõi, thực hiện. 5. Trò chơi CLOUDS (đám mây) 4. Củng cố: (4 phút) - GV nhận xét bài thực hành trước lớp, nêu gương tiêu biểu và nhắc nhở những hs chưa làm tốt, rút kinh nghiệm cho các tiết thực hành sau. - GV củng cố, nhắc lại các nội dung của bài thực hành. - Nhắc hs về chuẩn bị cho bài thực hành sau. 5. Dặn dò: (3 phút). - Cho hs tắt máy, sắp xếp lại ghế ngồi. - GV tắt điện và khóa phòng máy. TIẾT 12: Luyện gõ phím nhanh bằng Typing Test. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức - Nắm được công dụng của phần mềm Typing Test - Hiểu được cách thức sử dụng 4 trò chơi của Typing Test. 2. Kĩ năng - Giúp các em luyện gõ phím nhanh hơn. - Hình thành kỹ năng nhanh nhẹn, thích khám phá qua từng trò chơi. 3. Thái độ - Học sinh phải có thái độ học tập nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học, chính xác - B¶o vÖ cña c«ng, yªu thÝch m«n häc. 4. Năng lực hình thành - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực hợp tác - Năng lực sử dụng công nghệ thông tin II. PHƯƠNG PHÁP: Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, hướng dẫn trực quan, đàm thoại... III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên - Bài giảng trình bày trên PowerPoint. - Máy Projector, phông chiếu, bảng phấn. - SGK, giáo án. 2. Học sinh - SGK đầy đủ. - Vở ghi chép, vở bài tập. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (3 phút) - Kiểm tra sĩ số. - Chia lớp làm 2 nhóm để thực hành, mỗi máy từ 2 đến 3 em sử dụng. - Nhắc nhở nội quy phòng máy. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra bài cũ trong quá trình thực hành). Bài mới: Hoạt động của Thầy – Trò Ghi bảng 6. Trò chơi WORDTRIS (gõ từ nhanh) (25 phút) - GV: Giới thiệu và nêu các thao tác thực hiện trò chơi WORDTRIS như hình 133 (SGK-101). - HS: Theo dõi, thực hiện. 7. Kết thúc phần mềm (5 phút) - GV: Giới thiệu cách thoát khỏi phần mềm: Nháy chuột tại vị trí phía trên màn hình - HS: Theo dõi, thực hiện. 6. Trò chơi WORDTRIS (gõ từ nhanh) 7. Kết thúc phần mềm - Nháy chuột tại vị trí phía trên màn hình để thoát khỏi phần mềm Typing Test. 4. Củng cố: (4 phút) - GV nhận xét bài thực hành trước lớp, nêu gương tiêu biểu và nhắc nhở những hs chưa làm tốt, rút kinh nghiệm cho các tiết thực hành sau. - GV củng cố, nhắc lại các nội dung của bài thực hành. - Nhắc hs về chuẩn bị cho bài thực hành sau. 5. Dặn dò: (3 phút). - Cho hs tắt máy, sắp xếp lại ghế ngồi. - GV tắt điện và khóa phòng máy. THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN Ngày Soạn: 01/01/2017 Ngày dạy: /01/2017 Tuần 20 TIẾT 37: Bài 6: Định dạng trang tính I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức Định dạng trang tính. Thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và tô màu chữ. Căn lề trong ô tính. Biết tăng hoặc giảm số chữ thập phân của dữ liệu số. - Biết kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính. 2. Kĩ năng - Rèn luyện thao tác định dạng trang tính với kiến thức đã học ở Microsoft Word vận dụng vào bảng tính Excel. 3. Thái độ - Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học, chính xác 4. Năng lực hình thành - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực giao tiếp - Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực hợp tác - Năng lực sử dụng công nghệ thông tin II. PHƯƠNG PHÁP – HÌNH THỨC DẠY: - Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, hướng dẫn trực quan, đàm thoại, hoạt động nhóm, giao bài tập. - Hình thức dạy học : Dạy học trên lớp, trên phòng máy tính, tự học, hoạt động nhóm. III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên - Bài giảng trình bày trên PowerPoint. - Máy Projector, phông chiếu, bảng phấn. - SGK, giáo án. 2. Học sinh - SGK đầy đủ. - Vở ghi chép, vở bài tập. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: (7 phút) * Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp. - Lắp máy để trình chiếu. * Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Hãy nêu cách chọn ô tính, hàng, cột, khối. * Đặt vấn đề: Ở bài trước, các em đã thực hiện trên bảng tính các thao tác thay đổi độ rộng cột, độ cao hàng cho phù hợp, đẹp mắt.. và sao chép và di chuyển dữ liệu; sao chép công thức. Bài hôm nay các sẽ đi giải quyết các vấn đề về định dạng trang tính. 2. Hình thành kiến thức: Hoạt động của Thầy – Trò Ghi bảng 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ (10 phút) GV: Em hãy nhắc lại cách thay đổi phông chữ trong Microsoft Word ? - HS: Trả lời. GV: Vậy trong chương trình bảng tính có sử dụng định dạng phông chữ như trong Word hay không ta đi nghiên cứu hình 53 (SGK). GV: Một em hãy nêu các bước để định dạng phông chữ. HS: Nêu các bước. GV: Thực hiện trên máy tính cho HS quan sát. HS: Quan sát. GV: Ngoài cách này ra còn có cách nào nữa không? HS: Trả lời theo sự hiểu biết. GV: Bổ sung và mô tả trên máy cho HS quan sát. GV: Cho HS nghiên cứu hình 54 SGK và hãy nêu các bước để thay đổi cỡ chữ. HS: Nêu cách thay đổi cở chữ. GV: Nhận xét và mô ta trên máy tính. GV: Còn có cách nào mà em biết. HS: Suy nghĩ và trả lời theo sự hiểu biết. - GV: Bổ sung. GV: Ở Microsoft Word em đã được học những kiểu chữ nào? - HS: Trả lời
Tài liệu đính kèm: