Bước 1:Xác định đoạn văn bản cần định dạng
C1: Đặt con trỏ văn bản trong đoạn văn bản
C2: Chọn một phần đoạn văn bản
C3: Chọn toàn bộ đoạn văn bản
PHẦN TRÌNH BÀY CỦA NHÓM 5BÀI 16 - P.2,3Thuộc tính cơ bản:Căn lềVị trí lề đoạn vănKhoảng cách đến đoạn văn (trước/sau)Định dạng dòng đầu tiênKhoảng cách giữa các dòng trong văn bản2.ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN2.ĐỊNH DẠNG VĂN BẢNThuộc tính cơ bản:Căn lềVị trí lề đoạn vănKhoảng cách đến đoạn văn (trước/sau)Định dạng dòng đầu tiênKhoảng cách giữa các dòng trong văn bảnCách định dạng văn bản:Bước 1:Xác định đoạn văn bản cần định dạng C1: Đặt con trỏ văn bản trong đoạn văn bản C2: Chọn một phần đoạn văn bản C3: Chọn toàn bộ đoạn văn bản 2.ĐỊNH DẠNG VĂN BẢNThuộc tính cơ bản:Căn lềVị trí lề đoạn vănKhoảng cách đến đoạn văn (trước/sau)Định dạng dòng đầu tiênKhoảng cách giữa các dòng trong văn bản1. Vào Format \ Paragraph => Xuất hiện hộp thoại Paragraph 2. Chọn thẻ Indents and Spacing2. Chọn thẻ Indents and SpacingCăn lềvị trí lềTrái phảikhoảng cách đến đoạn văn trước và sauđịnh dạng dòng đầu tiênkhoảng cách giữa cách dòngC2:Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ Căn giữacăn thẳng lề phảicăn thẳng lề tráicăn thẳng hai lềgiảm lề một khoảng nhất địnhtăng lề một khoảng nhất địnhC2:Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ Căn giữacăn thẳng lề phảicăn thẳng lề tráicăn thẳng hai lềgiảm lề một khoảng nhất địnhtăng lề một khoảng nhất địnhCăn giữa , căn thẳng lề phải , căn thẳng lề trái , căn thẳng hai lề , giảm lề một khoảng nhất định , tăng lề một khoảng nhất định 3.Định dạng trang:Xét hai thuộc tính cơ bản: kích thước cơ bản Hướng giấyVào File\chọn Page Setup (Alt + F \ U)Xuất hiện hộp thoại Page Setupcảm ơn các bạn đã theo dõi
Tài liệu đính kèm: