1. MỤC TIÊU
1.1 Kiến thức
- HS biết:
- Hoạt động 1: Khái niệm hàm trong chương trình bảng tính.
- Hoạt động 2: Biết các hàm trong chương trình bảng tính.
- Hoạt động 3: Một số hàm trong chương trình bảng tính.
- HS hiểu:
- Hoạt động 1: Hiểu khái niệm hàm trong chương trình bảng tính.
- Hoạt động 2: Cách sử dụng các hàm trong chương trình bảng tính.
- Hoạt động 3: Hiểu một số hàm trong chương trình bảng tính.
1.2 Kỹ năng
- Thực hiện được các thao tác sử dụng hàm trong chương trình bảng tính.
- Thực hiện thành thạo các thao tác sử dụng hàm trong chương trình bảng tính.
Tuần: 10 - Tiết: 19 Ngày dạy: /10/2014 Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 1. MỤC TIÊU 1.1 Kiến thức - HS biết: - Hoạt động 1: Khái niệm hàm trong chương trình bảng tính. - Hoạt động 2: Biết các hàm trong chương trình bảng tính. - Hoạt động 3: Một số hàm trong chương trình bảng tính. - HS hiểu: - Hoạt động 1: Hiểu khái niệm hàm trong chương trình bảng tính. - Hoạt động 2: Cách sử dụng các hàm trong chương trình bảng tính. - Hoạt động 3: Hiểu một số hàm trong chương trình bảng tính. 1.2 Kỹ năng - Thực hiện được các thao tác sử dụng hàm trong chương trình bảng tính. - Thực hiện thành thạo các thao tác sử dụng hàm trong chương trình bảng tính. 1.3 Thái độ: - Thói quen: Hăng say phát biểu xây dựng bài. - Tính cách: Chăm ngoan. 2. NỘI DUNG - Hàm trong chương trình bảng tính. - Cách sử dụng hàm. - Một số hàm trong chương trình bảng tính. 3. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện Lớp 7A1: Lớp 7A2: Lớp 7A3: Lớp 7A4: Lớp 7A5: Lớp 7A6: 4.2 Kiểm tra miệng Câu 1: Cho bảng điểm sau (10đ) A B C D E F G 1 STT Họ Tên Toán Lý Tin Tổng TBC 2 1 Hải Anh 2 5 6 ? 3 2 Ngọc Anh 4 9 7 ? . . Minh Ánh 8 3 9 ? 41 40 - Hãy tình tổng điểm 3 môn cho HS1, HS2. - Hãy tính TBC=(toán+lý+Tin)/3 cho HS1, HS2. Trả lời: Tổng điểm HS1: F2=(C2 + D2 + E2) Tổng điểm HS2: F3=(C3 + D3+ E3) TBC HS1: G2= (C2 + D2 + E2)/3 TBC HS1: G3 = (C3 + D3 + E3)/3 4.3 Tiến trình bài học Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(10 Phút ) Giới thiệu về hàm trong chương trình bảng tính GV : Hàm là gì? HS: Đọc sgk: trả lời. GV: cách tính như trên ta gọi là sử dụng công thức, cách tính sử dụng hàm ntn? HS: lên bảng tính tổng điểm 3 môn củ a HS1, HS2 bằng cách sử dụng hàm. Sử dụng công thức: =2+5+6 Hoặc: =c2+d2+e2 Sử dụng hàm: =sum(2,5,6) Hoặc: =Sum(c2,d2,e2) 1. Hàm trong chương trình bảng tính. • Hàm là một số công thức được định nghĩa từ trước. • Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. Hoạt động 2:(10 phút) Hướng dẫn HS cách sử hàm trong chương trình bảng tính GV: Hãy nhắc lại 4 bước nhập công thức vào ô tính. HS: Nhắc lại HS: Ghi vở. GV: Kí tự bắt buộc phải có trước tên hàm là gì? HS: Dấu bằng. 2. Cách sử dụng hàm. * bước nhập hàm: +Chọn ô cần nhập hàm. +Gõ dấu = +Gõ tên hàm theo cú pháp của hàm. +Nhấn Enter. Hoạt động 3:(10 phút ) Giới thiệu 1 số hàm trong chương trình bảng tính GV: Hãy tính tổng điểm 3 môn cuả học sinh 3: HS. Tính tổng GV: có một cách tính tổng khác như sau: =Sum (2,5,6) Hoặc = sum(c2,d2,e2). GV: Các biến số a,b,c có giới hạn số lượng không? HS: Không GV: Hãy lên bảng xác địng các ô thuộc khối C2:D4 GV: Hãy lên bảng viết công thức tính tổng các ô thuộc khối C2: D4. HS: sum(C2:D4). GV: Hãy tính tổng tất cả các ô thuộc 2 khối c2:d4 và F2:F4. HS: Thực hiện GV: treo bảng phụ bài tập: -Công thức nào sau đây cho kết quả khác các công thức còn lại. =SUM(C3,D3,E3) =SUM(C3:E3) =SUM(C3,D3:E3) =SUM(8,D3,E3) =SUM(8,C3:E3) =C3+D3+E3. HS: Hoạt động nhóm. 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính. a. Hàm tính tổng. Tên hàm: Sum Cú pháp: =Sum(a,b,c) Trong đó: a,b,c: Là các biến số, (các biến số có thể là địa chỉ ô tính, điạ chỉ khối) - Hàm Sum cho phép sử dụng địa chỉ khối trong công thức tính. Ưu điểm khi sử dụng hàm: 4.4 Tổng kết + Sử dụng thông tin của hình 30-sgk(34)Hãy viết công thức tính nhanh nhất tổng điểm toán của 15 học sinh + Chọn công thức và kết quả đúng nếu tính tổng của khối A1:C3 A.=sum(A1,C3) à 0 B. =sum(A1,C3) à 24 C. =sum(A1:C3) à 24 D. =sum(A1,A3,B2,C1,C3) à 0 4.5. Hướng dẫn học tập + Đối với bài học tiết này: - Hàm trong chương trình bảng tính là gì? - Cách sử dụng các hàm. - Nắm được cú pháp các hàm. - Làm các bài tập 1,2 trong SGK + Đối với bài học tiết tiếp theo: - Đọc trước phần 3. 5. PHỤ LỤC - Sách tin học quyển 2. - Giáo trình Excel Tuần: 10 - Tiết: 20 Ngày dạy:..../10/2014 Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN(tt) 1. MỤC TIÊU 1.1 Kiến thức - HS biết: - Hoạt động 1: Biết một số hàm trong chương trình bảng tính. - Hoạt động 2: Biết các dạng bài tập. - HS hiểu: - Hoạt động 1: Hiểu cách sử dụng các hàm trong chương trình bảng tính. - Hoạt động 2: Biết làm các dạng bài tập. 1.2 Kỹ năng - Thực hiện được các thao tác sử dụng hàm trong chương trình bảng tính. - Thực hiện thành thạo các thao tác sử dụng hàm trong chương trình bảng tính. 1.3 Thái độ: - Thói quen: Hăng say phát biểu xây dựng bài. - Tính cách: Chăm ngoan. 2. NỘI DUNG - Hàm trong chương trình bảng tính. - Cách sử dụng hàm. - Một số hàm trong chương trình bảng tính. 3. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. 2. NỘI DUNG - Một số hàm trong chương trình bảng tính. 3. CHUẨN BỊ -Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện ( 1 phút ) Lớp 7A1: Lớp 7A2: Lớp 7A3: Lớp 7A4: Lớp 7A5: Lớp 7A6: 4.2 Kiểm tra miệng Caâu 1: Haøm trong chöông trình baûng tính laø gì? (5đ) Câu 2: Trình baøy caùch nhaäp haøm vaøo oâ tính?(5đ) * Ñaùp aùn: Câu 1: Haøm laø coâng thöùc ñöôïc ñònh nghóa töø tröôùc. Haøm ñöôïc söû duïng ñeå thöïc hieän tính toaùn theo coâng thöùc vôùi caùc giaù trò döõ lieäu cuï theå. Câu 2:Nhaäp Haøm vaøo oâ tính - Choïn oâ tính caàn nhaäp - Goõ daáu “=” - Nhaäp haøm ñuùng cuù phaùp cuûa noù - Nhaán Enter keát thuùc 4.3 Tiến trình bài học Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(10 phút ) Giới thiệu 1 số hàm trong chương trình bảng tính GV :Hãy lên bảng tính trung bình cộng cho HS1. HS : Thực hiện GV: Hãy quan sát bảng tính : Hình 30- sgk-34 và tìm ra giá trị lớn nhất trong khối ô C3 :E4 HS: Thực hiện GV: Hãy sử dụng hàm Max để viết công thức lấy giá trị lớn nhất trong khối ô C3 :E4. GV: Hãy quan sát bảng tính : Hình 30- sgk-34 và tìm ra giá trị nhỏ nhất trong khối ô C3 :E4 GV: Hãy sử dụng hàm Min để viết công thức lấy giá trị nhỏ nhất trong khối ô C3 :E4. HS: Thực hiện GV: Nhận xét, tổng kết HS: Lắng nghe, ghi chép 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính. b. Hàm tính trung bình cộng Hàm AVERAGE được nhập vào ô tính như sau: =AVERAGE(a,b,c,...) Trong đó các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ của các ô cần tính. Ví dụ: =AVERAGE(3,7,20) tương đương =(3+7+20)/3 c. Hàm xác định giá trị lớn nhất : MAX Hàm MAX được nhập vào ô tính như sau: =MAX(a,b,c,...) Hàm MIN được nhập vào ô tính như sau: d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: MIN =MIN(a,b,c,...) trong đó các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ của các ô tính. Hoạt động 2:(25') Bài tập GV : Đưa ra 1 số bài tập HS : Lên bảng làm bài tập GV : Gọi HS nhận xét HS : Trả lời GV : Tổng kết Câu 1: Để tính điểm tổng kết ở ô G4, thì cách nhập hàm nào sau đây là không đúng? =Average(C4:F4) =Average(8,D4:F5) =AVERAGE(C4,7,E4:F4) =Average(C4,D4,E4,F4) Câu 2: Nếu môn Toán được tính hệ số 3, môn văn tính hệ số 2. Công thức nào sau đây cho kết quả sai tại ô G4? =average(c4*3,d4*2,e4,e4) =average(8,8,8,7,7,8,8) =average(c4,c4,c4,d4,d4:f4) =average(c4,c4,c4,d4,d4,e4,f4) 4.4 Tổng kết - Cách sử dụng hàm trong bảng tính - Các hàm cơ bản: Sum, Average, Max, Min 4.5. Hướng dẫn học tập + Đối với bài học tiết này: - Học thuộc cú pháp các hàm tính tổng. - Hàm tính trung bình cộng. - Hàm xác định giá trị nhỏ nhất. + Đối với bài học tiết tiếp theo: - Làm bài tập 1, 2, 3, 4. - Đọc bài mới. 5. PHỤ LỤC - Sách giáo khoa quyển 2. - Giáo trình Excel. Tân Đông, ngày .. tháng . năm 2014 Duyệt của TTCM Lê Văn Giảng
Tài liệu đính kèm: