Giáo án Toán 5 - Tuần 17

Toán

TIẾT 81 : LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân

2. Kĩ năng: Rèn luyện HS kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm

3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ:

• GV:Phấn màu, bảng phụ.

• HS: Bảng con, SGK, vở toán .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. Khởi động:

2. Bài cũ: Luyện tập.

- Yêu cầu HS nêu cách giải 3 dạng toán về tỉ số phân trăm .

- Yêu cầu HS làm bảng con :

a. Tìm tỉ số % của 45 và 70

b. Tìm 30% của 270 .

c. Tìm 20% của nó là 15

- GV nhận xét

3. Giới thiệu bài mới:

4. Phát triển các hoạt động:

v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS biết ôn lại phép chia số thập phân. Tiếp tục củng cố các bài toán cơ bản về giải toán về tỉ số phần trăm.

Mục tiêu: Ôn lại phép chia số thập phân. Tiếp tục củng cố các bài toán cơ bản về giải toán về tỉ số phần trăm.

 

doc 10 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 797Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 5 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
TIẾT 81 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:	 Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân
2. Kĩ năng: 	 Rèn luyện HS kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm
3. Thái độ: 	 Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
GV:Phấn màu, bảng phụ. 
HS: Bảng con, SGK, vở toán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
PHƯƠNG
PHÁP
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập.
Yêu cầu HS nêu cách giải 3 dạng toán về tỉ số phân trăm .
Yêu cầu HS làm bảng con : 
Tìm tỉ số % của 45 và 70 
Tìm 30% của 270 .
Tìm 20% của nó là 15 
GV nhận xét 
3. Giới thiệu bài mới: 
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn HS biết ôn lại phép chia số thập phân. Tiếp tục củng cố các bài toán cơ bản về giải toán về tỉ số phần trăm.
Mục tiêu: Ôn lại phép chia số thập phân. Tiếp tục củng cố các bài toán cơ bản về giải toán về tỉ số phần trăm.
Bài 1a): Tính
Yêu cầu HS đọc bài 1 .
HS nhắc lại phương pháp chia các dạng đã học. 
GV nhận xét – cho ví dụ.
Yêu cầu HS nêu cách chia các dạng.
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng.
Bài 2a): Tính giá trị biểu thức
Yêu cầu HS đọc bài 2 .
HS nhắc lại phương pháp tính giá trị biểu thức.
GV chốt lại: Thứ tự thực hiện các phép tính.
Bài 3: Giải tốn tỉ số phần trăm
- Nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm?
GV lưu ý cách diễn đạt lời giải.
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng .
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn HS vận dụng giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
Mục tiêu: Vận dụng giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
Bài 4: Chọn đáp án đúng
Yêu cầu HS đọc đề, tóm tắt đề, tìm cách giải, giải vào vở.
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng .
v	Hoạt động 3: Củng cố.
Mục tiêu : Ôn lại kiến thức vừa học.
Thi đua : Tìm 1 số biết 30% của số đó là 72
- GV nhận xét – tuyên dương 
5. Tổng kết - dặn dò: 
Chuẩn bị: Luyện tập chung 
Nhận xét tiết học 
Hát 
3 HS lần lượt nêu .
- HS làm bảng con – 3 HS làm bảng phụ .
Lớp nhận xét.
Hoạt động lớp
HS đọc bài 1 .
HS nêu lại phương pháp chia các dạng đã học . Thực hiện phép chia.
HS sửa bài.
a/ 216,72 : 42 = 5,16
b/ 1 : 12,5 = 0,08 
c/ 109,98 : 42,3 = 2,6
- Lớp nhận xét .
- HS đọc bài 2 – Thực hiện phép tính giá trị của biểu thức.
Lần lượt lên bảng sửa bài (Đặt phép tính cho từng bài).
Nêu cách thứ tự thực hiện phép tính.
Cả lớp nhận xét.
a/ ( 131,4 – 80,8 ) : 2,3 + 21,84 x 4 
= 50,6 : 2,3 + 43,68 
= 22 + 43,68 = 65,68 
b/ 1,5275 
2 HS nêu lại cách tìm tỉ số % .
HS làm vở 
Giải
a)Từ cuối năm 2000 à cuối năm 2001 số người tăng thêm
15875 - 15625 = 250 ( người )
Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm:
250 : 15625 = 0,016
0,016 = 1, 6 %
b) Từ cuối năm 2001 à cuối năm 2002 số người tăng thêm là : 
15875 x 1,6 : 100 = 254 (người)
Cuối 2002 số dân của phường đó là :
 15875 + 254 = 16129 (người)
Đáp số : 16 129 người 
Hoạt động nhóm đơi
- HS đọc bài 4 – nêu tóm tắt .
Thực hiện cách làm chọn câu trả lời đúng.
HS sửa bài: Đáp án đúng : C 
Lớp nhận xét ,
Hoạt động lớp 
Thi đua giải bài tập.
Lớp nhận xét .
Kiểm tra
Hỏi đáp
Hs cá thể
Thực hành
Hỏi đáp
Luyện tập
Hs cá thể
Luyện tập
Củng cố
Rút kinh nghiệm : 
Toán
TIẾT 82 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố lại các phép tính, cách viết hỗn số thành số thập phân, cách chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
2. Kĩ năng: 	
- Rèn kĩ năng giải toán có liên quan đến kiến thức trên.
3. Thái độ: 	
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
GV:	Phấn màu, bảng phụ. 
HS: Bảng con, SGK, vở toán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
PHƯƠNG PHÁP
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập chung 
Yêu cầu HS nêu các dạng phép chia số thập phân đã học và cáh thực hiện .
Yêu cầu HS làm bảng con : 
a/ 56,12 : 12 = ? 45 : 1,5 = ? 
GV nhận xét.
3.Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Củng cố cách viết hỗn số thành số thập phân.
Mục tiêu : HS biết viết hỗn số thành số thập phân.
Bài 1: Viết hỗn số thành số thập phân
Yêu cầu HS đọc bài 1 .
- GV nhận xét và chữa bài. Lưu ý HS có thể lựa chọn 1 trong 2 cách chuyển đổi hỗn số thành số thập phân .
Hoạt động 2: Củng cố lại các
phép tính.
Mục tiêu : Ôn lại các phép tính.
Bài 2: Tìm x
- Yêu cầu HS đọc bài 2 .
Nhận xét và chữa bài.
- Có thể yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số chia hoặc thừa số chưa biết.
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng .
Bài 3: Giải tốn
- Yêu cầu HS đọc bài 3 .
- Dẫn dắt để HS hiểu “ba ngày hút hết nước hồ” có nghĩa là trong 3 ngày , máy bơm hút hết 100% lượng nước trong hồ.
Cách 1:
Hai ngày đầu máy bơm hút được: 
35% + 40% = 75% (nước trong hồ)
Ngày thứ 3 hút được là:
100% - 75% = 25% (nước trong hồ)
Đáp số : 25 % lượng nước trong hồ
- GV nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3: Củng cố cách
chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
Mục tiêu : Ôn lại cách chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
Bài 4: Chọn đáp án đúng
Yêu cầu HS đọc bài 4 .
Yêu cầu HS giải thích cách làm.
GV nhận xét một số vở 
Hoạt động4: Củng cố.
Mục tiêu: Ôn lại các kiến thức vừa học.
Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức vừa học.
Thi giải tính nhanh : tìm 23% của nó là 456 .
5. Tổng kết - dặn dò: 
Chuẩn bị: Giới thiệu máy tính bỏ túi
Nhận xét tiết học 
Hát 
3 HS nêu .
- HS làm bảng con .
Lớp nhận xét.
Hoạt động lớp
1 HS đọc bài 1 .
- Cả lớp làm bài vào vở. 2 HS làm bảng phụ .
4= 4 = 4,5
Hoặc vì 1 : 2 = 0,5 nên 4= 4,5
Hoạt động nhóm
HS đọc bài 2 .
- HS làm bài vào vở. 2 HS làm bảng phụ.
a/ x x 100 = 1,643 + 7,357
 x x 100 = 9
 x = 9 : 100 
 x = 0,09
b/ x = 0,1
- Lớp nhận xét .
HS đọc bài 3 .
- Trao đổi theo nhóm đôi tìm 2 cách giải .
Trình bày lần lượt 2 cách.
Cách 2:
Lượng nước trong hồ còn lại sau ngày đầu tiên là:
100% - 35% = 65% (nước trong hồ)
Ngày thứ 3 hút được là:
65% - 40% = 25% (nước trong hồ)
Đáp số : 25 % lượng nước trong hồ
- Lớp nhận xét.
Hoạt động lớp
*
- HS đọc bài 4 và lựa chọn đáp án đúng trong SGK.
Đáp án : D
Hoạt động lớp
3 HS lần lượt nêu nội dung vừa ôn tập 
HS thi đua giải bài tập.
Hs lắng nghe
Kiểm tra
Thực hành
Thực hành
Thảo luận
Thực hành
Hs cá thể
Luyện tập
Củng cố
Thi đua
Rút kinh nghiệm : 
Toán
TIẾT 83 : GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI
Thực hiện điều chỉnh nội dung theo công văn 5842/ BGD&ĐT
( Khơng yêu cầu chuyển một số phân số thành số thập phân. Khơng làm bài tập 2, bài tập 3.)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 	
- Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
2. Kĩ năng: 	
- Ở lớp Năm chỉ sử dụng máy tính bỏ túi khi giáo viên cho phép.
3. Thái độ: 	
- Vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc sống để tính toán. 
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, tranh máy tính.
HS: Mỗi nhóm chỉ chuẩn bị 2 máy tính bỏ túi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
PHƯƠNG
PHÁP
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
- Yêu cầu nêu cách thực hiện phép chia số thập phân .
- Yêu cầu HS làm bảng con : 
45 : 2,5 = ? 7,18 : 1,2 = ? 
GV nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: 
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
Mục tiêu : Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
- Yêu cầu HS quan sát máy tính .
- GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm.
Trên máy tính có những bộ phận nào?
Em thấy ghi gì trên các nút?
- Yêu cầu HS nêu công dụng từng nút .
GV hướng dẫn HS thực hiện các phép tính.
GV nêu: 25,3 + 7,09 = ? 
Lưu ý HS ấn dấu “.” (thay cho dấu phẩy).
Yêu cầu HS tự nêu ví dụ:
6% HS khá l ớp 5A + 15% HS giỏi lớp 5A
- GV nhận xét .
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập và thử lại bằng máy tính.
Mục tiêu: Thực hành làm bài tập và thử lại bằng máy tính.
Bài 1: Tính và kiểm tra bằng máy tính
- Yêu cầu HS đọc bài 1 .
- Yêu cầu HS kiểm tra kết quả bằng máy tính .
v	Hoạt động 3: Củng cố.
Mục tiêu : Ôn lại kiến thức vừa học.
Nhắc lại kiến thức vừa học
Thi đua tính nhanh bằng máy tính bỏ túi các phép tính +, -, x , :
5. Tổng kết - dặn dò: 
Chuẩn bị: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán tỉ số phần trăm
Nhận xét tiết học .
Hát 
- 3 HS lần lượt nêu .
- HS làm bảng con .
Lớp nhận xét.
Hoạt động lớp
Các nhóm quan sát máy tính.
Có 2 bộ phận chính : màn hình và các phím .
Các chữ số từ 0 à 9 ; dấu phép tính ; ...
HS nêu công dụng của từng nút.
HS nêu bộ phận mở máy ON – Tắt máy OFF .
1 HS thực hiện.
Cả lớp quan sát.
HS lần lượt nêu ví dụ ở phép trừ, phép nhân, phép chia.
HS thực hiện ví dụ của bạn.
Cả lớp quan sát nhận xét.
Hoạt động nhóm 
HS đọc yêu cầu, thực hiện.
Kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi.
Hoạt động lớp 
- HS nêu lại các ghi nhớ.
- HS thực hiện.
- Hs theo dõi
Kiểm tra
Trực quan
Hỏi đáp
Thực hành
Thực hành
Củng cố
Rút kinh nghiệm : 
Toán
TIẾT 84 : SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
ĐỂ GIẢI TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM
Thực hiện điều chỉnh nội dung theo công văn 5842/ BGD&ĐT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:	
- Ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm kết hợp rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
2. Kĩ năng: 	
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ giải các bài toán về tỉ số phần trăm.
3. Thái độ: 	
- Giáo dục HS tính chính xác, nhanh nhẹn. 
II. CHUẨN BỊ:
GV:	Phấn màu, bảng phụ.
HS: Máy tính bỏ túi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
PHƯƠNG
PHÁP
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Giới thiệu máy tính bỏ túi
Yêu cầu HS miêu tả sơ lược máy tính bỏ túi .
Yêu cầu HS thực hiện phép tính và kiểm tra kết quả trên máy .
GV nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: 
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn HS ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm kết hợp rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
Mục tiêu: HS ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm kết hợp rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
- GV hướng dẫn HS cách thực hiện theo máy tính bỏ túi.
Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40 .
Hướng dẫn HS áp dụng cách tính theo máy tính bỏ túi.
Bước 1: Tìm thương của 7 và 40 
Bước 2: nhấn %
GV chốt lại cách thực hiện.
Tính 34% của 56.
Ta có thể thay cách tính trên bằng máy tính bỏ túi.
Tìm 65% của nó bằng 78.
Yêu cầu các nhóm nêu cách tính trên máy.
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành trên máy tính bỏ túi.
Mục tiêu: HS được thực hành.
Bài 1 dòng 1,2: Giải tốn
- Yêu cầu HS đọc bài 1 .
- Yêu cầu bài là gì ? 
- Yêu cầu HS thực hiện .
- GV nhận xét kết quả .
Bài 2 dòng 1;2: Tính
- Yêu cầu HS đọc bài 2 .
Hoạt động 3: Củng cố.
Mục tiêu : Ôn lại kiến thức.
Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức vừa học.
Yêu cầu HS thi tính bằng máy tính .
GV nhận xét, tuyên dương.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Chuẩn bị: Hình tam giác
Nhận xét tiết học 
Hát 
-2 HS nêu .
- HS thực hiện nháp và kiểm tra .
Lớp nhận xét.
Hoạt động lớp 
HS nêu cách thực hiện.
Tính thương của 7 và 40 (lấy phần thập phân 4 chữ số).
Nhân kết quả với 100 – viết % vào bên phải thương vừa tìm được.
HS bấm máy.
Đại diện nhóm trình bày kết quả (cách thực hiện).
Cả lớp nhận xét.
HS nêu cách tính như đã học.
	56 ´ 34 : 100
HS nêu : 56 ´ 34%
Cả lớp nhận xét kết quả tính và kết quả của máy tính.
Nêu cách thực hành trên máy.
HS nêu cách tính.
	78 : 65 ´ 100
HS nêu cách tính trên máy tính bỏ túi 78 : 65%
HS nhận xét kết quả.
HS nêu cách làm trên máy.
Hoạt động cá nhân
HS đọc bài 1 .
- Tính tỉ số % giữa số HS nữ và số HS của 1 số trường 
HS thực hành trên máy.
HS thực hiện – 1 HS ghi kết quả thay đổi.
Lần lượt HS sửa bài thực hành trên máy.
HS thực hiện tương tự bài 1 .
Hoạt động lớp
- 2 HS nêu .
- Thi đua thực hành về cách sử dụng máy tính bỏ túi nhanh nhất.
Kiểm tra
Thực hành
Trình bày
Thực hành
Luyện tập
Củng cố
Rút kinh nghiệm : 
Toán
TIẾT 85 : HÌNH TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:	Giúp HS 
- Nhận biết đặc điểm của hình tam giác: có 3 đỉnh, góc, cạnh.
- Phân biệt 3 loại hình tam giác (phân loại theo góc).
- Nhận biết đáy và đường cao( tương ứng ) của hình tam giác .
2. Kĩ năng: Rèn HS vẽ đường cao nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
 II. CHUẨN BỊ : 
GV:Phấn màu , ê ke . 
HS: Ê ke, SGK , vở toán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
PHƯƠNG
PHÁP
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán tỉ số phần trăm.
Yêu cầu HS nêu cách sử dụng máy tính giải toán tỉ số %.
GV nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: 
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận biết đặc điểm của hình tam giác: có 3 đỉnh, góc, cạnh.
Mục tiêu: Nhận biết biết đặc điểm của hình tam giác: có 3 đỉnh, góc, cạnh.
GV yêu cầu HS vẽ hình tam giác.
- Yêu cầu HS nêu tên các cạnh , góc và đỉnh .
GV nhận xét chốt lại đặc điểm.
GV giới thiệu ba dạng hình tam giác.
GV chốt lại:
+ Đáy: a.
+ Đường cao: h.
GV chốt lại ba đặc điểm của hình tam giác.
GV giới thiệu đáy và đường cao.
GV thực hành vẽ đường cao.
Giải thích: từ đỉnh O ; đáy tướng ứng PQ.
+ Vẽ đường vuông góc.
+ Vẽ đường cao trong hình tam giác có 1 góc tù.
+ Vẽ đường cao trong tam giác vuông.
Yêu cầu HS kết luận chiều cao trong hình tam giác.
- GV nhận xét .
Hoạt động 2: Củng cố.
Mục tiêu : Ôn lại kiến thức
Yêu cầu HS nhắc lại nội dung, kiến thức vừa học.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Chuẩn bị: Diện tích hình tam giác .
Nhận xét tiết học.
Hát 
- 2 HS nêu .
Lớp nhận xét.
Hoạt động lớp
HS vẽ hình tam giác.
1 HS vẽ trên bảng.
 A
 C B
HS nêu ba cạnh (AB, AC, BC) – ba góc (BAC ; CBA ; ACB) – ba đỉnh (A, B, C).
Cả lớp nhận xét.
HS tổ chức nhóm.
Nhóm trưởng phân công vẽ ba dạng hình tam giác.
Đại diện nhóm lên trình bày đặc điểm.
Lần lượt HS vẽ đướng cao trong hình tam giác có ba góc nhọn.
+ Đáy OQ – Đỉnh: P
+ Đáy OP – Đỉnh: Q
Lần lượt vẽ đường cao trong tam giác có một góc tù.
+ Đáy NK – Đỉnh M (kéo dài đáy NK).
+ Đáy MN – Đỉnh K.
+ Đáy MK – Đỉnh N.
Lần lượt xác định đường cao trong tam giác vuông.
+ Đáy BC–Đỉnh A (kéo dài đáy NK)
+ Đáy AC – Đỉnh B.
+ Đáy AB – Đỉnh C.
Độ dài từ đỉnh vuông góc với cạnh đáy tương ứng là chiều cao.
HS thực hiện vở toán bài 1; 2
Hoạt động lớp 
- 2 HS nêu lại đặc điểm hình tam giác 
Kiểm tra
Thực hành
Hỏi đáp
Thực hành
Thực hành
Củng cố
Rút kinh nghiệm : 

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN.doc