a. Về kiến thức:
- Nêu được một số dụng cụ đo độ dài.
- Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo
- Nắm được một số dụng cụ đo độ dài và cộng dụng của chúng .
b. Về kỹ năng :
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
- Xác định được độ dài trong một số tỡnh huống thụng thường.
- Biết ước lượng gần đúng độ dài của vật cần đo .
- Biết đo độ dài của một số vật thông thường .
- Biết tính giá trị trung bình của các kết quả đo .
- Biết sử dụng thước đo phù hợp với vật cần đo
c. Về thái độ :
- Rèn luyện tính cẩn thận , ý thức hợp tác trong hoạt động thu thập thông tin trong nhóm .
Ngày soạn : 23/08/2014 Ngày giảng : 6A. 27/08/2014 6B . 26 /08/2014 Tiết 1: Bài 1+2: ĐO ĐỘ DÀI 1. Mục tiêu : a. Về kiến thức: - Nêu được một số dụng cụ đo độ dài. - Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo - Nắm được một số dụng cụ đo độ dài và cộng dụng của chúng . b. Về kỹ năng : - Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài. - Xác định được độ dài trong một số tỡnh huống thụng thường. - Biết ước lượng gần đúng độ dài của vật cần đo . - Biết đo độ dài của một số vật thông thường . - Biết tính giá trị trung bình của các kết quả đo . - Biết sử dụng thước đo phù hợp với vật cần đo c. Về thái độ : - Rèn luyện tính cẩn thận , ý thức hợp tác trong hoạt động thu thập thông tin trong nhóm . 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : a. Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án – sgk, 1 thước kẻ có ĐCNN đến mm . - 1 thước dây hoặc thước m có ĐCNN đén 0,5 cm b. Chuẩn bị của học sinh : Học bài cũ - nghiên cứu bài mới kẻ bảng 3. Tiến trình bài dạy : a- Kiểm tra bài cũ : (1’)Giới thiệu chương I b- Nội dung bài mới : Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Gv ? Gv ? Hs ? Gv Gv Hs Gv ? Hs Gv ? Gv ? Gv Hs Gv Hs Gv ? Gv Gv ? Gv Hs Gv ? Hs Gv Gv Gv Hoạt động 1: Ôn lại và ước lượng độ dài của 1 số đơn vị đo độ dài (5’) : Y/c HS đọc thông tin SGK tìm hiểu về đơn vị đo dộ dài . Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là gì? Y/c HS thực hiện C1 Các nhóm thực hiện C1 Đại diện nhóm đọc kết quả điền vào C1. ? Hãy vận dụng kiến thức vừa học ở phần1 thực hiện C2 ; C3? Giới thiệu thêm 1số đơn vị đo độ dài của Anh : 1 inh (inch) = 2,54 cm. 1ft (f00t) = 30,48 cm Hoạt động 3: Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài (5’) : Y/c HS q/s hình 1.1trả lời C4. Thực hiện C4. Treo tranh : Thước dài 20cm có ĐCNN 1mm . Hãy xác định GHĐ và ĐCNN của thước? Thực hành xác định GHĐ và ĐCNN của 1 thước đo. Kiểm tra : HS trình bày vì sao lại chọn thước đo đó. Y/c HS TH làm C5, C6, C7. Để đo chính xác vật cần đo cần có những điều kiện nào? Chốt lại: Để đo độ dài của vật cần đo cần chọn thước đo có GHĐ và ĐCNN phù hộ với độ dài của vật cần đo. Hoạt động4: Thực hành đo độ dài (10’) Hướng dẫn HS cách thực hành đo độ dài. Thực hành đo độ dài ghi kết quả vào bảng 1.1. Hoạt động 5: Thảo luận về cách đo độ dài (10’): Y/c HS nhớ lại thực hành đô độ dài tiết học trước và thảo luận theo nhóm trả lời từ C1 => C5. Treo hình 2.1 : tình huống đặt thước lệch đi , không dọc theo độ dài vật cần đo . Các nhóm cùng thảo luận, thực hành lại phép đo độ dài trên vật cần đo. Chốt lại: sai số khoảng vài % là tương đối tốt (1% -> 3%) . Sai số cho phép = # ĐCNN . Vì sao không dùng thước kẻ để đo chiều dài bàn học, hay dùng thước dây để đo bề dày quyển sách? Thống nhất cách đặt đầu thứ nhất của vật trùng với vạch số 0 của thước . Treo hình 2.2 : Theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật . Hoạt động 2: Hướng dẫn HS rút ra kết luận(10’): Yêu cầu HS thảo luận câu C6 . Hoạt động theo nhóm trả lời câu C6 Gọi các nhóm trả lời - GV thống nhất câu trả lời - Gọi khoảng 3 HS đọc lại câu C6 - Cho HS ghi vào vở theo hướng dẫn của GV . * Cách đo độ dài + Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo phù hợp + Đặt thước và mắt nhìn đúng cách + Đọc và ghi kết quả đo đúng quy định ? Qua bài học hôm nay em cần ghi nhớ được những gì ? trả lời ghi nhớ SGK/11 Hoạt động 3: Vận dụng(4’): Yêu cầu HS đọc câu C7 Treo hình 2.1 lên bảng , yêu cầu HS đọc và trả lời câu C7 Nhận xét Treo hình 2.2 lên bảng -Yêu cầu HS đọc câu C8 và trả lời -Treo hình 2.3 . -Yêu cầu HS đọc và trả lời câu C9 I. ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. 1. Ôn lại một số đơn vị đo độ dài. Đơn vị đo độ dài là : Mét Kí hiệu : m Ngoài ra thường dùng các đơn Vị nhỏ hơn m : dm, cm, mm. Các đơn vị lớn hơn m : hm, km. C1: (1) – 10 dm ; (2) – 100 cm (3) – 10mm ; (4) – 1000m 2. Ước lượng độ dài. C2: C3: II. ĐO ĐỘ DÀI. 1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài. C4: - Thợ mộc dùng thước cuộn - HS dùng thước kẻ - Người bán vải dùng thước mét GHĐ của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước. ĐCNN của thước là độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước. C5: HS tự thực hành trên thước. C6: a)Đo ch/rộng cuốn sách vật lý 6 dùng thướccó GHĐ 20 cm và ĐCNN 1mm. b) Đo ch/dài cuốn sách vật lý 6 dùng thướccó GHĐ 30 cm và ĐCNN 1mm. c) Đo chiều dài của bàn học dùng thước có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm. C7: Thợ may thường dùng thước thẳng có GHĐ 1m hoặc 0,5m để đo chiều dài của mảnh vải và dùng thước dây để đo só đo cơ thể của khách hàng. 2. ĐO ĐỘ DÀI. a) Chuẩn bị : (SGK) b) Tiến hành đo. III. CÁCH ĐO ĐỘ DÀI. C1: HS tự chọn. C2: Chọn dụng cụ đo có GHĐ và ĐCNN phù hợp với vật cần đo. C3: Đặt thước đo dọc theo chiều dài càn đo, vạch số 0 ngang với 1 đầu của vật . C4: Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật. C5: Nếu đầu cuối của vật không ngang bằng với vạch chia, thì đọc và ghi kết quả đo theo vachhj chia gần nhất với đầu kia của vật. * Rút ra kết luận: C6: – độ dài ; – giới hạn đo ; – độ chia nhỏ nhất ; – dọc theo ; – ngang bằng với ; – vuông góc ; – gần nhất. * Ghi nhớ ( SGK/11 ) II. VẬN DỤNG. C7: c) Đặt thước dọc theo chiều dài bút chì, vạch số 0 ngang bằng với 1 đầu của bút chì. C8: c)Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc vơi cạnh thước tại đầu của vật. C9: (1) ; (2) ; (3) : 7cm C10 : HS làm ở nhà. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : ( 1’) - Học thuộc ghi nhớ ,các kl trả lời lại các C1- C8. - BTVN : 2.1- > 2.5 /sbt - Đọc có thể em chưa biết . - Chuẩn bị bài sau : CĐ đều – CĐ không đều 4. Những kinh nghiệm rút ra sau khi giảng
Tài liệu đính kèm: