A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập, hệ thống kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập trong sách tập
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Trực quan - vấn đáp - hoạt động nhóm
C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên: Bảng ô chữ của trò chơi ô chữ
2. Học sinh : Trả lời các câu hỏi ôn tập
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức:
+ Ổn định lớp:
+ Kiểm tra sĩ số:
Ngày soạn: / / TIẾT22 BÀI 18: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I CƠ HỌC A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập, hệ thống kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập trong sách tập 3. Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Trực quan - vấn đáp - hoạt động nhóm C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: Bảng ô chữ của trò chơi ô chữ 2. Học sinh : Trả lời các câu hỏi ôn tập D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: + Ổn định lớp: + Kiểm tra sĩ số: II. Kiểm tra bài cũ: Không III. Nội dung bài mới: 1. Đặt vấn đề: Ôn tập chương I 2. Triển khai bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG 1: Ôn tập các kiến thức, bài tập về nhà GV: Yêu cầu tổ trưởng báo cáo kết quả kiểm tra đầu giờ về sự chuẩn bị bài ở nhà của các thành viên trong tổ HS: Tổ trưởng báo cáo kết quả kiểm tra GV: Kiểm tra mỗi tổ 1HS để khẳng định tính trung thực của tổ trưởng GV: Phần A chọn các câu 2,7,9,17 + Gọi 1HS đọc đáp án + Gọi HS khác nhận xét và bổ sung HS: Thực hiện theo hướng dẫn GV: Nhận xét và chốt kết quả đúng A. Ôn tập HOẠT ĐỘNG 2: Bài tập vận dụng GV: Hướng dẫn HS chọn đáp án đúng GV: Lần lượt gọi HS trả lời từng câu hỏi từ câu 1 đến câu 5 HS: Trả lời Trao đổi thống nhất câu trả lời GV: Hướng dẫn HS giải bài tập HS: Giải bài tập B. Vận dụng I. Khoang tròn chữ cái đứng trước phương án trả lòi mà em cho là đúng 1. D 3. B 5. D 2. D 4. A 6. D II. Trả lời câu hỏi 1. Hai hàng cây bên đường chuyển động theo chiều ngược với xe và người nếu chon ôtô làm mốc. 2. Làm như thế để tăng lực ma sát lên nút chai 3. Xe lái sang phía phải 4. FA = P = d.v (d, v là trọng lượng riên và thể tích của vật) 5. a, d III. Bài tập 1. 2. a) Khi đứng 2 chân: b. Khi co 1 chân: Vì diện tích tiếp xúc giảm ½ lần nên P2 tăng 2 lần. P2 = 2.P1 = 3.104 pa 3. Hai vật gióng hệt nhau: PM = PN VM = VN = V, theo hình vẽ ta có FAM = FAN = = PM = PN Suy ra: V1M.d1 = V2N.d2. Vậy chất lỏng 2 có trọng lượng riêng lớn hơn chất lỏng 1 HOẠT ĐỘNG 3: Trò chơi ô chữ GV: Treo bảng phụ lên bảng Nhắc lại cách chơi Lần 1: Tổ 1 chọn hành ngang, GV đọc câu hỏi. Trong 15 giây tổ 1 được quyền trả lời. Quá 25 giây các tổ khác có quyến trả lời. Mỗi câu đúng 5 điểm Lần 2: Tổ 2 chọn (tổ chức tương tự) Lần 3: Tổ 3 chọn (tổ chức tương tự) Lần 4: Quay lại tổ 1 Sau lượt đầu các tổ có quyền trả lời hàng dọc. Đúng được 10 điểm, sai ngừng chơi HS: Nhớ cách chơi GV: Yêu cầu tổ trưởng chỉ định mỗi tổ 1 bạn làm thư kí HS: Chỉ định thư kí GV: Mời thư kí ngồi vào bàn làm việc Tổ chức chơi HS: Chơi theo tổ chức của GV GV: Mời thư kí công bố kết quả HS: Thư kí công bố kết quả GV: Tuyên dương tổ chơi tốt và nhắc nhỡ nhóm còn chậm. Yêu cầu nhóm thấp điểm nhất hát tặng hai nhóm kia một bài Đáp án ô chữ: 1. Cung 6. Tương Đối 2. Không Đổi 7. Bằng Nhau 3. Bảo toàn 8. Dao động 4. Công suất 9. Lực cân bằng 5. Ác si mét HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng IV. Củng cố: HS đọc ghi nhớ, đọc có thể em chưa biết V. Dặn dò : Học bài cũ, làm bài tập SBT Nghiên cứu bài mới:
Tài liệu đính kèm: