Violympic - Vòng 14 - Lớp 5

Thời Gian :

BÀI THI SỐ 2

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (.):

Câu 1:

Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là

Câu 2:

Giá trị của biểu thức a = |b| + 2|c| khi b = 5 và c = – 3 là

Câu 3:

Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là

Câu 4:

Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn x(x + 8) = 0 (viết các số theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”) là { }

Câu 5:

Tổng các ước nguyên của 4 là

Câu 6:

Giá trị của x thỏa mãn – 7 + x = 15 – 17 là

Câu 7:

Số phần tử của tập hợp A = { | và } là

Câu 8:

Cho 10 điểm thuộc đường thẳng a và một điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Số tam giác có các đỉnh là 3 trong 11 điểm trên là

Câu 9:

Giá trị của biểu thức |x + y| + |x| – |y| tại x = – 2 và y = – 3 là

Câu 10:

Tìm số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn khi chia số đó cho 3 thì dư 1, chia cho 4 thì dư 2, chia cho 5 thì dư 3, chia cho 6 thì dư 4, chia cho 11 thì dư 0. Số cần tìm là

 

doc 4 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 528Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Violympic - Vòng 14 - Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là  
Câu 2:
Giá trị của biểu thức a = |b| + 2|c| khi b = 5 và c = – 3 là 
Câu 3:
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là  
Câu 4:
Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn x(x + 8) = 0 (viết các số theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”) là {}
Câu 5:
Tổng các ước nguyên của 4 là 
Câu 6:
Giá trị của x thỏa mãn – 7 + x = 15 – 17 là 
Câu 7:
Số phần tử của tập hợp A = { |  và } là 
Câu 8:
Cho 10 điểm thuộc đường thẳng a và một điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Số tam giác có các đỉnh là 3 trong 11 điểm trên là 
Câu 9:
Giá trị của biểu thức |x + y| + |x| – |y| tại x = – 2 và y = – 3 là 
Câu 10:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn khi chia số đó cho 3 thì dư 1, chia cho 4 thì dư 2, chia cho 5 thì dư 3, chia cho 6 thì dư 4, chia cho 11 thì dư 0. Số cần tìm là 
Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là  
Câu 2:
Giá trị của x thỏa mãn (– 27 – x) – 23 = 0 là 
Câu 3:
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là  
Câu 4:
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là  
Câu 5:
Kết quả của phép tính (– 7 + |13|) – (13 – |– 7| – 25) – (25 + |– 10| – 9) là 
Câu 6:
Kết quả của phép tính  là 
Câu 7:
Kết quả của phép tính 18.13 + 3.6.17 – 2.9.20 là 
Câu 8:
Giá trị của x thỏa mãn – 7 + x = 15 – 17 là 
Câu 9:
Số các số nguyên x thỏa mãn – 6  x  0 là 
Câu 10:
Bạn Quân viết ra một số có ba chữ số. Nếu bớt số đó đi 8 đơn vị thì được một số chia hết cho 7; nếu bớt đi 9 đơn vị thì được một số chia hết cho 8; nếu bớt đi 10 đơn vị thì được một số chia hết cho 9. Số bạn Quân đã viết là 
Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Giá trị của biểu thức a = |b| + 2|c| khi b = 5 và c = – 3 là 
Câu 2:
Giá trị của biểu thức a = 2|b| – |c| khi b = – 2 và c = 11 là 
Câu 3:
Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x – 1)(x + 2) = 0 (viết các số theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”) là {}
Câu 4:
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là  
Câu 5:
Tổng của tất cả các số nguyên x với – 6 < x < 5 là 
Câu 6:
Số phần tử của tập hợp các số nguyên  thỏa mãn  là 
Câu 7:
Cho 10 điểm thuộc đường thẳng a và một điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Số tam giác có các đỉnh là 3 trong 11 điểm trên là 
Câu 8:
Tổng các ước nguyên của 4 là 
Câu 9:
Số phần tử của tập hợp các số nguyên  thỏa mãn  là 
Câu 10:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn khi chia số đó cho 3 thì dư 1, chia cho 4 thì dư 2, chia cho 5 thì dư 3, chia cho 6 thì dư 4, chia cho 11 thì dư 0. Số cần tìm là 
Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Giá trị của biểu thức a = |b| + 2|c| khi b = 5 và c = – 3 là 
Câu 2:
Giá trị của x thỏa mãn (– 27 – x) – 23 = 0 là 
Câu 3:
Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x – 1)(x + 2) = 0 (viết các số theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”) là {}
Câu 4:
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là  
Câu 5:
Tổng của tất cả các số nguyên x với – 6 < x < 5 là 
Câu 6:
Cho 10 điểm thuộc đường thẳng a và một điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Số tam giác có các đỉnh là 3 trong 11 điểm trên là 
Câu 7:
Giá trị của x thỏa mãn – 7 + x = 15 – 17 là 
Câu 8:
Số các ước số nguyên của 12 là 
Câu 9:
Số phần tử của tập hợp A = { |  và } là 
Câu 10:
Bạn Quân viết ra một số có ba chữ số. Nếu bớt số đó đi 8 đơn vị thì được một số chia hết cho 7; nếu bớt đi 9 đơn vị thì được một số chia hết cho 8; nếu bớt đi 10 đơn vị thì được một số chia hết cho 9. Số bạn Quân đã viết là 
Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Giá trị của biểu thức a = 2|b| – |c| khi b = – 2 và c = 11 là 
Câu 2:
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là  
Câu 3:
Giá trị của biểu thức a = |b| + 2|c| khi b = 5 và c = – 3 là 
Câu 4:
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là  
Câu 5:
Số các số nguyên x thỏa mãn – 6  x  0 là 
Câu 6:
Cho 10 điểm thuộc đường thẳng a và một điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Số tam giác có các đỉnh là 3 trong 11 điểm trên là 
Câu 7:
Tổng các ước nguyên của 4 là 
Câu 8:
Kết quả của phép tính (– 7 + |13|) – (13 – |– 7| – 25) – (25 + |– 10| – 9) là 
Câu 9:
Số phần tử của tập hợp các số nguyên  thỏa mãn  là 
Câu 10:
Tìm , biết: . Kết quả là  
BÀI THI SỐ 2 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Giá trị của biểu thức a = |b| + 2|c| khi b = 5 và c = – 3 là 
Câu 2:
Giá trị của x thỏa mãn (x – 25) + 18 = 0 là 
Câu 3:
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là  
Câu 4:
Giá trị của biểu thức a = 2|b| – |c| khi b = – 2 và c = 11 là 
Câu 5: Kết quả của phép tính 18.13 + 3.6.17 – 2.9.20 là 
Câu 6:
Tổng của tất cả các số nguyên x với – 6 < x < 5 là 
Câu 7: Số phần tử của tập hợp A = { |  và } là 
Câu 8:
Số phần tử của tập hợp các số nguyên  thỏa mãn  là 
Câu 9:
BCNN của hai số là 600, ƯCLN của chúng nhỏ hơn 10 lần BCNN. Biết số thứ nhất là 120 thì số thứ hai là 
Câu 10:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 2 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x – 1)(x + 2) = 0 (viết các số theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”) là {}
Câu 2:
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là  
Câu 3:
Giá trị của x thỏa mãn (– 27 – x) – 23 = 0 là 
Câu 4:
Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là  
Câu 5:
Tổng của tất cả các số nguyên x với – 6 < x < 5 là 
Câu 6:
Giá trị của biểu thức |x + y| + |x| – |y| tại x = – 2 và y = – 3 là 
Câu 7:
Số phần tử của tập hợp các số nguyên  thỏa mãn  là 
Câu 8:
Cho 10 điểm thuộc đường thẳng a và một điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Số tam giác có các đỉnh là 3 trong 11 điểm trên là 
Câu 9: Số phần tử của tập hợp A = { |  và } là 
Câu 10: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn khi chia số đó cho 3 thì dư 1, chia cho 4 thì dư 2, chia cho 5 thì dư 3, chia cho 6 thì dư 4, chia cho 11 thì dư 0. Số cần tìm là 

Tài liệu đính kèm:

  • docvong 14.doc