Giáo án Hướng dẫn học tuần 30 - Lớp 5

HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN

LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU

 Giúp HS củng cố:

- Về quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, thể tích chuyển đổi các số đo diện tích , thể tích với các đơn vị đo thông dụng, viết số đo diện tích thể tích dưới dạng số thập phân .

- Có kĩ năng chuyển đổi thành thạo các đơn vị đo

- Yêu thích môn học hơn

II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Kiểm tra bài cũ:

- Mỗi số đo thể tích hơn kém nhau bao nhiêu lần .

- Gv nhận xét

2.Bài mới :

2.1 Giới thiệu bài :

- GV giới thiệu trực tiếp .

2.2 Hướng dẫn làm bài tập

Bài 1:

- Gọi 1 HS đọc đề bài

- GV treo bảng phụ, gọi 1 HS đọc tên các đơn vị đo theo thứ tự bé đến lớn

- Đây là các đơn vị đo đại lượng nào?

- Gọi 1 HS lên bảng điền vào bảng phụ.

+ GV nhận xét và sửa chữa

- Yêu cầu HS đọc nối tiếp bảng đơn vị đo diện tích (1 HS 1 cột)

- Hỏi; Khi đo diện tích ruộng đất, người ta còn dùng đơn vị nào khác?

 

docx 14 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 959Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hướng dẫn học tuần 30 - Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 30
Ngày thứ : 1 
Ngày soạn : 1/ 4 /2016 
 Ngày giảng: Thứ hai, 4 /4/2016 	 
HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU	
 Giúp HS củng cố:
- Về quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, thể tích chuyển đổi các số đo diện tích , thể tích với các đơn vị đo thông dụng, viết số đo diện tích thể tích dưới dạng số thập phân .
- Có kĩ năng chuyển đổi thành thạo các đơn vị đo 
- Yêu thích môn học hơn 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg
phút
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Mỗi số đo thể tích hơn kém nhau bao nhiêu lần .
- Gv nhận xét 
2.Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp . 
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: 
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- GV treo bảng phụ, gọi 1 HS đọc tên các đơn vị đo theo thứ tự bé đến lớn
- Đây là các đơn vị đo đại lượng nào?
- Gọi 1 HS lên bảng điền vào bảng phụ.
+ GV nhận xét và sửa chữa
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp bảng đơn vị đo diện tích (1 HS 1 cột)
- Hỏi; Khi đo diện tích ruộng đất, người ta còn dùng đơn vị nào khác?
- Hỏi: 1 ha =.....m2
- Gọi 1 HS đọc thứ tự đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé.
- Yêu cầu HS làm phần b): 1 HS đọc câu hỏi; 1 HS trả lời.
+ Hỏi: Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
+ Hỏi; Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
- Gọi HS khác nhận xét, GV nhận xét
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài toán
- Yêu cầu HS làm vào vở
+ Gọi HS lần lượt đọc kết quả bài làm (2HS)
+ Gọi HS khác nhận xét và chữa bài vào vở
Bài 3:
-Thảo luận làm theo cặp rồi chữa 
Bài 4 : 
- Gv gọi hs đọc yc của bài 
-Yêu cầu HS làm bài cá nhân rồi chữa 
- Gv nhận xét 
Bài 5 : 
-Cho HS thảo luận yêu cầu đề ra và cách giải bài toán ,chữa bài trên bảng
- Gv nhận xét 
3.Củng cố 
- GV nhận xét giờ học
4. Dặn dò:
- Về các em chuẩn bị bài sau .
 2
 6
 7
 6
 6
 7
 2
 1
- 2,3 H/S trả lời .
-H/S lắng nghe .
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 150 dm2 = 1,5 m2
 26 dm2 = 0,26 m2
 2730 cm2 = 0,2730 m2
 96 cm2 = 0,96 dm2
b.
 175 dm3= 0,175 m3
 98 dm3 = 0,098 m3
 0,7586 dm3 = 7,586 m3
 2454 dm3 = 2,454 m3
- 1ha = 10000 m2
- km2; hm2; dam2; m2; mm2; cm2
- HS trả lời
- 100 lần
- 1/ 100
- HS nhận xét
Bài 2 : Điền dấu 
450 dm2 > 4,05 m2
142dm2 =1,42 m2
786 cm2< 87,6dm2
 98mm2= 0,98 cm2
 1,08 m3 > 108 dm3
2,5 m3 = 2500dm3
 175 ,6 dm3< 1,756 m3
- HS so sánh tìm các số đo bằng nhau và nối . 
Giải
Khối lập phương bằng kim loại có thể tích là :
 3 x 3 x 3 = (27 dm3)
 Khối kim loại đó cân nặng số kg là : 
 13 x 27 = 351(kg )
 Đáp số 351 kg
Bài 5 : Giải 
 Vì chu vi của HV bằng chu vi của HCN . Nên chu vi của HCN là :
 45 x 4 =180 (m)
 Nửa chu vi của HCN là :
 180 m : 2 = 90 (m)
Chiều dài HCN là :
 90 : (2 + 3 ) x 3 = (54 m )
Chiều rộng HCN là :
 90 -54 36 (m)
 Diện tích HCN là :
 54 x 36 =1944 (m2)
Đổi 1944= 0,1944 ha
 Thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số thóc là :
 6 x 0,1944 = 1,1664 (tấn )
 ĐS : 1,1664 tấn 
- Hs nghe 
 ******************************************************************
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP ĐỌC
VẬN ĐỘNG VIÊN CẦU MÂY LƯU THỊ THANH
I.MỤC TIÊU:	
 1.Kiến thức :
- Trả lời đúng các câu hỏi cuối bài.
-Nắm được nội dung bài:Ca ngợi chị Thanh đã trở thành vận động viên cầu mây gioỉ. 
 2.Kĩ năng:
- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn :khát khao. tâm huyết, đồng đội, phỏng vấn.
Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, 
- Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung
 3.Thái độ :
-Giáo dục lòng say mê, yêu thể dục thể thao. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1.Giáo viên:Tranh minh hoạ trang 5 SGK 
 2.Học sinh:Vở luyện tập thực hành Tiếng Việt(tập 1)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg
(phút)
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức 
-Cho lớp hát bài hát về quê hương,đất nước
1
-Lớp hát tập thể 
2.Kiểm tra bài cũ:
-Em được biết đến các vận động viên nào ?Ở đâu?Có thành tích gì?
- Gv nhận xét 
2
- Vài HS nêu (nếu biết )
3.Bài mới :
 3.1 Giới thiệu bài :
-GV liên hệ phần kiểm tra bài cũ để giới thiệu bài Vận động viên cầu mây Lưu Thị Thanh. 
3.2. Hướng dẫn luyện đọc và TLCH
a) Luyện đọc
- GV yêu cầu HS mở SGK trang 66.Gọi 1 HS khá đọc cả bài.
 - Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn
GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS 
- GV yêu cầu HS tìm hiểu nghĩa của các từ khó 
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- GV đọc toàn bài
b) Tìm hiểu bài 
-Yêu cầu HS đọc đoạn đầu.
? Đội tuyển cầu mây Việt Nam đạt được thành tích gì.
-Yêu cầu HS đọc đoạn 2 tiếp theo.
 Chị Thanh bắt đầu chơi đá cầu từ khi nào? .
-Yêu cầu HS đọc đoạn còn lại.
+ Nơi đầu tiên chị Thanh được bồi dưỡng năng lực thi đấu cầu mây.?
-Yêu cầu HS đọc toàn bài.
+ Điều gì khiến chị Thanh chở thành vận động viên giỏi?.
+ Chị Thanh đã tham gia những nội dung thi đấu nào ?
+ Điều quan trọng khiến một người có thể giỏi môn thể thao mình thích là gì.?
c. Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi HS đọc trước lớp.
-GV cho HS thi đọc diễn cảm .
- Tuyên dương HS đọc tốt
2
10
12
10
- HS quan sát ,nêu: 
- 1 HS đọc cả bài.
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp, cả lớp theo dõi và đọc thầm
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc ,góp ý cho bạn
- HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm 
- HS đọc trong nhóm thảo luận và lựa chọn đáp án đúng.
( Đáp án c)
- HS đọc và lựa chọn đáp án.
( Đáp án d)
-HS thảo luận và lựa chọn đáp án.
( Đáp án b)
-HS thảo luận và lựa chọn đáp án.
( Đáp án b)
-HS thảo luận và lựa chọn đáp án.
( Đáp án a,b,c,d)
- Lòng ham mê và sự quyết tâm rèn luyện.
- HS giỏi đọc cả bài và giới thiệu cách đọc của mình 
-Cả lớp theo dõi và bình chọn
4.Củng cố 
- GV tổng kết nội dung bài ,giáo dục tư tưởng
2
-HS ghi nhớ ý chính của bài 
5. Dặn dò:
- Dặn HS chuẩn bị bài sau:Nữ bác học Ma - ri Quy – ri.
1
-Cả lớp lắng nghe,ghi nhớ ,thực hiện theo yêu cầu 
 ******************************************************************
 LUYỆN VIẾT
 BÀI 30
I MỤC TIÊU: 
 1.Kiến thức :
- Viết đúng cụm từ : Yêu cho vọt , ghét cho chơi .
-Củng cố cách viết các chữ cái viết hoa , viết thường ,dấu chữ ,dấu thanh có trong bài viết . 
-Củng cố kĩ thuật viết liền mạch .
 2.Kĩ năng :
-HS viết đúng ,đẹp các chữ có trong bài ,tốc độ phù hợp.
 3.Thái độ :
-Giáo dục HS nét chữ -nết người
 II.. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Gv: Kẻ sẵn khung kẻ trên bảng lớp
-HS:Vở luyện viết ,vở ô li 
III.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
TG
(Phút)
Hoạt động của HS
1.Ổn định tổ chức :
-Cho HS hát :
1
-Hát tập thể 
2.Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra vở viết của HS,nhắc nhở chung.
2
-HS báo cáo tình hình chuẩn bị 
3.Bài mới 
1.3.Giới thiệu bài 
-Giới thiệu chương trình luyện viết ,tên bài học 
2
-Nghe ,ghi tên bài học
2.3.Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết :
-GV đọc bài viết, giải nghĩa từ ngữ .
-Cho HS đọc lại toàn bộ nội dung bài viết và tìm hiểu nội dung bài .
-Nội dung bài viết muốn nói lên điều gì ?
6
-Cả lớp đọc thầm ,tìm hiểu nội dung bài viết . 
-1-2 HS nêu nội dung bài viết dựa vào câu hỏi GV đưa ra.
-Bài ca ngợi Lê –ô-na .nhờ kiên trì rèn luyện đã đạt tới đỉnh cao của hội hoạ .
3.3 .Hướng dẫn viết kết hợp viết mẫu
a.Các chữ viết hoa trong bài
 b.Các trường hợp viết nối không thuận lợi
-Hướng dẫn trình bày cả bài 
-Cả lớp quan sát ,lắng nghe
-Luyện viết ra nháp 
4.3.Thực hành
-Giáo viên giao việc .
-GV đi sửa chữa :tư thế ngồi viết ,cách cầm bút ,kĩ thuật viết chữ cho HS . 
-Chấm điểm ,góp ý đối với một số bài viết.
15
-HS viết toàn bộ bài viết
4.Củng cố :
-Chữa lỗi phổ biến .
-Tổ chức cho HS :thi viết chữ trên bảng lớp .
(Tiêu chí đánh giá :Viết đúng , viết đẹp, đảm bảo tốc độ .)
3
-HS tham gia chữa lỗi 
-HS tham gia với tinh thần xung phong 
5.Dặn dò:
-Nhắc nhở HS luôn có ý thức rèn chữ giữ vở ,thể hiện nét chữ ,nết người.
1
-Nghe,ghi nhớ và thực hiện theo đúng yêu cầu GV đưa ra.
*********************************************************************
Ngày thư : 2 
 Ngày soạn : 2/ 4 /2016 
 Ngày giảng Thứ ba, 5 /4 / 2016 
HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN 
LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU	
 Giúp HS ôn tập, củng cố về:
- Các đơn vị đo thời gian .
- Giải bài toán có liên quan đến tính toán chuyển động, toán thể tích .
- Yêu thích môn học hơn 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg
phút
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Muốn đổi giờ thành phút ta làm thế nào ?
2.Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp . 
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- GV quan sát HS làm bài
 - Gv nhận xét 
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Yêu cầu 1 HS làm bảng phụ . 
 -HS dưới lớp làm vào vở
- Yêu cầu 1 HS nhận xét và giải 
 - GV nhận xét kết quả
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Yêu cầu 1 HS làm bảng phụ .
 -HS dưới lớp làm bài vào vở .
- Chữa bài:
- Gv nhận xét 
Bài 4 
- Gv yc hs đọc yc của bài
- Bài toán cho biết gì ? 
Bài toán hỏi gì ?
 Tóm tắt
 T khởi hành :7 giờ 15 phút
 V : 45 km/ giờ
 S : 117 km
 T đến B? giờ
- Yc hs làm bài 
- Gv nhận xét
Bài 5 : 
Gv yc hs đọc yc của bài
- Bài toán cho biết gì ? 
Bài toán hỏi gì ?
GV hướng dẫn học sinh làm bài 
- Gv nhận xét
3.Củng cố 
- GV nhận xét giờ học
4. Dặn dò:
- Về các em chuẩn bị bài sau .
 2
25-28
2
 1
- 2,3 H/S trả lời .
-H/S lắng nghe .
 Bài 1: Viết số thập phân hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm :
20 phút = giờ
 30 phút = 0,5 giờ
 40 phút = giờ
 15 phút = 0,25 giờ
 45 phút = 0,75 giờ
 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ 
 2 giờ 20 phút = 2 giờ 
Bài 2 : Điền dấu 
7 m2 56 dm2 = 7,56 m2
9 m2 9dm2 < 9,9 m2
6 m2 600 cm2 = 6,06 m2
 6 m3 8 dm3 < 6,8 m3
3 m3 700 dm3 = 3,7 m3
 4m3 35 dm3 > 4,03 m3
Bài 3: Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
1,5 năm = 18 tháng
2,5 ngày= 60 giờ
 4,6 giờ =276 phút
 1,5 phút = 90 giây
 2 năm 4 tháng =28 tháng 
 3 ngày 7 giờ = 79 giờ 
5 giờ 12 phút =312 phút 
4 phút 18 giây =258 giây
( Tương tự phần a )
 Bài 4 Giải
-Hs đọc yc 
-Hs trả lời 
Bài giải 
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là:
 117 : 45 = 2.6 ( giờ )
 Đổi 2,6 giờ =2 giờ 36 phút
Ậ tô đến B vào thời điểm là:
7 giờ 15 phút +2 giờ 36 phút =
(9 giờ51 phút) 
	 ĐS : 9 giờ 51 phút
- Hs đọc yc 
 Giải
 Thể tích của bể là :
 1,8 x 1.5 x 1.2 = 3,24( m3)
 75% của bể có thể tích là :
 3,24 x = 2,43 (m3) 
 Đổi 2,43 m3=2430dm3=2430 lít
 Thời gian để vòi nước chảy được 75% của bể là :
 2430 : 900= 2,7 giờ
 Đáp số : 2,7 giờ 
- Hs nghe 
 **************************************************
Ngày thư : 4 
Ngày soạn 4 /4/2016	
Ngày giảng : Thứ năm, 7/ 4 /2016 
HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN 
LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU	
 Giúp HS ôn tập, củng cố về:
- Các đơn vị đo diện tích .
- Giải bài toán có liên quan đến số đo thời gian .
- Yêu thích môn học hơn 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg
phút
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Muốn đổi phút ra giờ ta làm thế nào ?
- Gv nhận xét 
2.Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp . 
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc bài làm.
- Gv nhận xét 
 Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- Gv nhận xét bài làm của hs 
Bài 3: 
-Gọi hs đọc yc của bài 
-Bài toán cho biết gì ?
 - Bài toán hỏi gi?
- Yv hs làm bài 
Tóm tắt 
 S : 108 m2
 h : 6 m
 đáy lớn hơn đáy bé 4,6 m
 Đáy lớn , đáy bé . ?
Gọi 1 hs lên bảng trình bày 
-Gv nhận xét 
Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Gọi HS tóm tắt.
-GV hướng dẫn học sinh làm bài
 nêu cách giải, tự làm vào vở.
- Gv nhận xét 
Bài 5 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Thảo luận nhóm 4 
 - Đại diện các nhóm nhận xét .
- GV chốt ý đúng .
3.Củng cố 
- GV nhận xét giờ học
4. Dặn dò:
- Về các em chuẩn bị bài sau .
 2
 25-28
 2
 1
- 2,3 H/S trả lời .
- H/S lắng nghe .
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 a. 1,75 m2 = 1m2 75 dm2
 2,685 km2 = 2 km2 685000 m2
 b. 4,125 ha = 4 hm2= 1250m2
 1,576 m3 = 1m3 = 576 dm3
 0,12 m3 = 0 m3 =120 dm3
 15,7 dm3=15dm3 = 700 dm3
1,5 năm = 1 năm = 6 tháng 
54 giờ = 2 ngày 6 giờ
 0,4 thế kỉ = 0 thế kỉ 40 năm
64 phút = 1 giờ 4 phút
80 giây = 1 phút 20 giây
út = 2 phút 28 giây
Hs đọc yc 
-Đồng hồ 1 chỉ 3 giờ 17 phút
-Đồng hồ 2 chỉ 4 giờ 30 phút
- Đồng hồ chỉ 9 giờ 48 phút
Hs đọc yc 
- Hs trả lời 
 Giải
 Tổng độ dài 2 đáy là :
 108 x 2 : 6 = (36 m)
 Đáy bé là :
 (36- 4,6 ) : 2 = 15,7 (m)
 Đáy lớn là :
 36 m -17,5 m = 18,5 (m)
 ĐS : Đáy bé15,7 m
 Đáy lớn 18,5 m 
-Hs đọc yc 
- Hs tóm tắt và làm bài
 Giải
Đổi 7 giờ =19 giờ
 Thời gian từ 10 giờ sáng đến 7 giờ tối là : 
 19 -10 = 9 (giờ )
Thời gian từ bây giờ đến nửa đêm là 
 9 : 4 x 3 = 6,75 (giờ)
 Đổi 6,75 giờ = 6 giờ 45 phút 
Vậy thời gian bây giờ là :
12 giờ – 6 giờ 45 phút =
 (5 giờ 15 phút) 
Bài 5 :
Hs đọc 
Trong 1 ngày kim giờ và kim phút gặp nhau số lần là :
 a.23 Đ b. 22 S
- Hs nghe 
	**********************************************************
HƯỚNG DẪN HỌC LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU:	
 1.Kiến thức :
Giúp HS:
- Hiểu những phẩm chất quan trọng nhất của nam và nữ.
- Hiểu được tác dụng của dấu phẩy.
 2.Kĩ năng:
- Học sinh sử dụng thành thạo tác dụng của dấu phẩy khi viết.
 3.Thái độ :
 - Vận dụng kiến thức đã học :sử dụng nói và viết sao cho hay.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1.Giáo viên:
 -Bảng phụ
 2.Học sinh:
 -Vở luyện tập TV(tập 1)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg
(phút)
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp:
1
-Chuẩn bị sách vở 
2. Kiểm tra bai cũ 
 - Gv kiểm tra sự chuẩn bị của hs 
- Gv nhận xét 
2
-Nghe 
3. Dạy bài mới
3.1. Giới thiệu bài: 
-Bài học hôm nay các em sẽ được luyện tập về tác dụng của dấu phẩy 
( ghi bảng).
3.2: HDHS làm bài tập:
 Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập 1 
- Gọi HS nêu ý kiến
-GV bổ sung ý cho hoàn thiện câu trả lời của HS 
-Nhận xét ,đánh giá
Bài 2: 
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV nhận xét ,thống nhất đáp án.
Bài 3
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- GV chỉnh sửa câu trả lời cho HS 
Bài 4: 
-Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
? Tại ASIAD XV, Đội tuyển cầu mây Việt Nam lần đầu tiên vượt lên đối thủ Thái Lan bằng cúp và Huy chương Vàng 
-GV nhận xét ,chốt ý.
1
32
-Nghe,viết tên bài học
- HS đọc yêu cầu 
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến:
a, Nam, con trai, 
b, Nữ, con gái, 
- HS đọc yêu cầu
- HS làm việc theo nhóm và nêu ý kiến:
- HS đọc yêu cầu và nêu ý kiến:
+Bà, mẹ, chị: nấu ăn quét dọn nhà cửa, khâu vá, đan len, cắm hoa để trang trí nhà cửa.
+Bố, anh: sửa chữa đồ dùng trong nhà, khiêng vác nặng nhọc, sửa chữa nhà cửa. 
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
a, Từ ngữ chỉ phẩm chất của các bạn nam: dũng cảm, năng nổ, 
 b, Từ ngữ chỉ phẩm chất của các bạn nữ : dịu dàng , cần mẫn, 
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Học sinh suy nghĩ trả lời
Đáp án: b
4. Củng cố:
 - Nêu những phẩm chất quan trọng của nam và nữ.
- Nhận xét giờ học
2
-2 -3 HS nêu ,lớp nhận xét .
5. Dặn dò
-Nhắc nhở HS vận dụng kiến thức đã học để nói và viết cho đúng,
- Dặn HS chuẩn bị bài sau. 
2
-Nghe,ghi nhớ và thực hiện theo đúng yêu cầu GV đưa ra.
TËp lµm v¨n
LUYỆN TẬP :T¶ con vËt
I .Môc tiªu 
-Cñng cè kiÕn thøc kÜ n¨ng lµm v¨n t¶ con vËt .
-HS viÕt ®­îc mét bµi v¨n hoµn chØnh t¶ mét con vËt mµ em yªu thÝch .
II . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
1.Giíi thiÖu ra ®Ò bµi : 
T¶ mét con vËt nu«i trong nhµ mµ em yªu thÝch .
2.H­íng dÉn hS t×m hiÓu yªu cÇu ®Ò ra .
3.H­íng dÉn HS t×m ý -lËp dµn ý :
Më bµi :giíi thiÖu con vËt sÏ t¶.
Th©n bµi :
T¶ h×nh d¸ng(nh÷ng ®Æc ®iÓm næi bËt cña con vËt .) 
T¶ thãi quen sinh ho¹t vµ mét vµi ho¹t ®éng chÝnh cña con vËt ®ã .
KÕt bµi :nªu c¶m nghÜ ®èi víi con vËt .
4.Thùc hµnh 
-HS lµm viÖc c¸ nh©n 
-GV gîi ý cho HS yÕu t×m ý ,s¾p xÕp ý cho hîp lý .
5. Tr×nh bµy miÖng bµi v¨n 
-GV gäi mét sè HS tr×nh bµy kÕt qu¶ bµi lµm ,.
-Gîi ý cho HS nhËn xÐt ,gãp ý cho b¹n .
6.H­íng dÉn HS häc tËp nh÷ng ®o¹n v¨n hay vµ nh÷ng bµi v¨n hay .
-Gv ®äc nh÷ng ®o¹n v¨n ,bµi v¨n hay ®Ó HS tham kh¶o .
-HS chän vµ viÕt l¹i mét ®o¹n ch o hay h¬n -®äc cho c¶ líp cïng nghe-GV ®¸nh gi¸ sù tiÕn bé cña HS .
7.Cñng cè dÆn dò 
**********************************

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao an Tuan 30 Lop 5_12201456.docx