HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố:
- Về quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, thể tích chuyển đổi các số đo diện tích , thể tích với các đơn vị đo thông dụng, viết số đo diện tích thể tích dưới dạng số thập phân .
- Có kĩ năng chuyển đổi thành thạo các đơn vị đo
- Yêu thích môn học hơn
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Mỗi số đo thể tích hơn kém nhau bao nhiêu lần .
- Gv nhận xét
2.Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp .
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- GV treo bảng phụ, gọi 1 HS đọc tên các đơn vị đo theo thứ tự bé đến lớn
- Đây là các đơn vị đo đại lượng nào?
- Gọi 1 HS lên bảng điền vào bảng phụ.
+ GV nhận xét và sửa chữa
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp bảng đơn vị đo diện tích (1 HS 1 cột)
- Hỏi; Khi đo diện tích ruộng đất, người ta còn dùng đơn vị nào khác?
TUẦN 30 Ngày thứ : 1 Ngày soạn : 1/ 4 /2016 Ngày giảng: Thứ hai, 4 /4/2016 HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU Giúp HS củng cố: - Về quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, thể tích chuyển đổi các số đo diện tích , thể tích với các đơn vị đo thông dụng, viết số đo diện tích thể tích dưới dạng số thập phân . - Có kĩ năng chuyển đổi thành thạo các đơn vị đo - Yêu thích môn học hơn II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Tg phút Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Mỗi số đo thể tích hơn kém nhau bao nhiêu lần . - Gv nhận xét 2.Bài mới : 2.1 Giới thiệu bài : - GV giới thiệu trực tiếp . 2.2 Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - Gọi 1 HS đọc đề bài - GV treo bảng phụ, gọi 1 HS đọc tên các đơn vị đo theo thứ tự bé đến lớn - Đây là các đơn vị đo đại lượng nào? - Gọi 1 HS lên bảng điền vào bảng phụ. + GV nhận xét và sửa chữa - Yêu cầu HS đọc nối tiếp bảng đơn vị đo diện tích (1 HS 1 cột) - Hỏi; Khi đo diện tích ruộng đất, người ta còn dùng đơn vị nào khác? - Hỏi: 1 ha =.....m2 - Gọi 1 HS đọc thứ tự đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé. - Yêu cầu HS làm phần b): 1 HS đọc câu hỏi; 1 HS trả lời. + Hỏi: Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền? + Hỏi; Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền? - Gọi HS khác nhận xét, GV nhận xét Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài toán - Yêu cầu HS làm vào vở + Gọi HS lần lượt đọc kết quả bài làm (2HS) + Gọi HS khác nhận xét và chữa bài vào vở Bài 3: -Thảo luận làm theo cặp rồi chữa Bài 4 : - Gv gọi hs đọc yc của bài -Yêu cầu HS làm bài cá nhân rồi chữa - Gv nhận xét Bài 5 : -Cho HS thảo luận yêu cầu đề ra và cách giải bài toán ,chữa bài trên bảng - Gv nhận xét 3.Củng cố - GV nhận xét giờ học 4. Dặn dò: - Về các em chuẩn bị bài sau . 2 6 7 6 6 7 2 1 - 2,3 H/S trả lời . -H/S lắng nghe . Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a. 150 dm2 = 1,5 m2 26 dm2 = 0,26 m2 2730 cm2 = 0,2730 m2 96 cm2 = 0,96 dm2 b. 175 dm3= 0,175 m3 98 dm3 = 0,098 m3 0,7586 dm3 = 7,586 m3 2454 dm3 = 2,454 m3 - 1ha = 10000 m2 - km2; hm2; dam2; m2; mm2; cm2 - HS trả lời - 100 lần - 1/ 100 - HS nhận xét Bài 2 : Điền dấu 450 dm2 > 4,05 m2 142dm2 =1,42 m2 786 cm2< 87,6dm2 98mm2= 0,98 cm2 1,08 m3 > 108 dm3 2,5 m3 = 2500dm3 175 ,6 dm3< 1,756 m3 - HS so sánh tìm các số đo bằng nhau và nối . Giải Khối lập phương bằng kim loại có thể tích là : 3 x 3 x 3 = (27 dm3) Khối kim loại đó cân nặng số kg là : 13 x 27 = 351(kg ) Đáp số 351 kg Bài 5 : Giải Vì chu vi của HV bằng chu vi của HCN . Nên chu vi của HCN là : 45 x 4 =180 (m) Nửa chu vi của HCN là : 180 m : 2 = 90 (m) Chiều dài HCN là : 90 : (2 + 3 ) x 3 = (54 m ) Chiều rộng HCN là : 90 -54 36 (m) Diện tích HCN là : 54 x 36 =1944 (m2) Đổi 1944= 0,1944 ha Thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số thóc là : 6 x 0,1944 = 1,1664 (tấn ) ĐS : 1,1664 tấn - Hs nghe ****************************************************************** HƯỚNG DẪN HỌC TẬP ĐỌC VẬN ĐỘNG VIÊN CẦU MÂY LƯU THỊ THANH I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Trả lời đúng các câu hỏi cuối bài. -Nắm được nội dung bài:Ca ngợi chị Thanh đã trở thành vận động viên cầu mây gioỉ. 2.Kĩ năng: - Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn :khát khao. tâm huyết, đồng đội, phỏng vấn. Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, - Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung 3.Thái độ : -Giáo dục lòng say mê, yêu thể dục thể thao. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên:Tranh minh hoạ trang 5 SGK 2.Học sinh:Vở luyện tập thực hành Tiếng Việt(tập 1) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Tg (phút) Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức -Cho lớp hát bài hát về quê hương,đất nước 1 -Lớp hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ: -Em được biết đến các vận động viên nào ?Ở đâu?Có thành tích gì? - Gv nhận xét 2 - Vài HS nêu (nếu biết ) 3.Bài mới : 3.1 Giới thiệu bài : -GV liên hệ phần kiểm tra bài cũ để giới thiệu bài Vận động viên cầu mây Lưu Thị Thanh. 3.2. Hướng dẫn luyện đọc và TLCH a) Luyện đọc - GV yêu cầu HS mở SGK trang 66.Gọi 1 HS khá đọc cả bài. - Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS - GV yêu cầu HS tìm hiểu nghĩa của các từ khó - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - GV đọc toàn bài b) Tìm hiểu bài -Yêu cầu HS đọc đoạn đầu. ? Đội tuyển cầu mây Việt Nam đạt được thành tích gì. -Yêu cầu HS đọc đoạn 2 tiếp theo. Chị Thanh bắt đầu chơi đá cầu từ khi nào? . -Yêu cầu HS đọc đoạn còn lại. + Nơi đầu tiên chị Thanh được bồi dưỡng năng lực thi đấu cầu mây.? -Yêu cầu HS đọc toàn bài. + Điều gì khiến chị Thanh chở thành vận động viên giỏi?. + Chị Thanh đã tham gia những nội dung thi đấu nào ? + Điều quan trọng khiến một người có thể giỏi môn thể thao mình thích là gì.? c. Luyện đọc diễn cảm: - Gọi HS đọc trước lớp. -GV cho HS thi đọc diễn cảm . - Tuyên dương HS đọc tốt 2 10 12 10 - HS quan sát ,nêu: - 1 HS đọc cả bài. - HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp, cả lớp theo dõi và đọc thầm - 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc ,góp ý cho bạn - HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm - HS đọc trong nhóm thảo luận và lựa chọn đáp án đúng. ( Đáp án c) - HS đọc và lựa chọn đáp án. ( Đáp án d) -HS thảo luận và lựa chọn đáp án. ( Đáp án b) -HS thảo luận và lựa chọn đáp án. ( Đáp án b) -HS thảo luận và lựa chọn đáp án. ( Đáp án a,b,c,d) - Lòng ham mê và sự quyết tâm rèn luyện. - HS giỏi đọc cả bài và giới thiệu cách đọc của mình -Cả lớp theo dõi và bình chọn 4.Củng cố - GV tổng kết nội dung bài ,giáo dục tư tưởng 2 -HS ghi nhớ ý chính của bài 5. Dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị bài sau:Nữ bác học Ma - ri Quy – ri. 1 -Cả lớp lắng nghe,ghi nhớ ,thực hiện theo yêu cầu ****************************************************************** LUYỆN VIẾT BÀI 30 I MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Viết đúng cụm từ : Yêu cho vọt , ghét cho chơi . -Củng cố cách viết các chữ cái viết hoa , viết thường ,dấu chữ ,dấu thanh có trong bài viết . -Củng cố kĩ thuật viết liền mạch . 2.Kĩ năng : -HS viết đúng ,đẹp các chữ có trong bài ,tốc độ phù hợp. 3.Thái độ : -Giáo dục HS nét chữ -nết người II.. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Gv: Kẻ sẵn khung kẻ trên bảng lớp -HS:Vở luyện viết ,vở ô li III.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên TG (Phút) Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức : -Cho HS hát : 1 -Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra vở viết của HS,nhắc nhở chung. 2 -HS báo cáo tình hình chuẩn bị 3.Bài mới 1.3.Giới thiệu bài -Giới thiệu chương trình luyện viết ,tên bài học 2 -Nghe ,ghi tên bài học 2.3.Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết : -GV đọc bài viết, giải nghĩa từ ngữ . -Cho HS đọc lại toàn bộ nội dung bài viết và tìm hiểu nội dung bài . -Nội dung bài viết muốn nói lên điều gì ? 6 -Cả lớp đọc thầm ,tìm hiểu nội dung bài viết . -1-2 HS nêu nội dung bài viết dựa vào câu hỏi GV đưa ra. -Bài ca ngợi Lê –ô-na .nhờ kiên trì rèn luyện đã đạt tới đỉnh cao của hội hoạ . 3.3 .Hướng dẫn viết kết hợp viết mẫu a.Các chữ viết hoa trong bài b.Các trường hợp viết nối không thuận lợi -Hướng dẫn trình bày cả bài -Cả lớp quan sát ,lắng nghe -Luyện viết ra nháp 4.3.Thực hành -Giáo viên giao việc . -GV đi sửa chữa :tư thế ngồi viết ,cách cầm bút ,kĩ thuật viết chữ cho HS . -Chấm điểm ,góp ý đối với một số bài viết. 15 -HS viết toàn bộ bài viết 4.Củng cố : -Chữa lỗi phổ biến . -Tổ chức cho HS :thi viết chữ trên bảng lớp . (Tiêu chí đánh giá :Viết đúng , viết đẹp, đảm bảo tốc độ .) 3 -HS tham gia chữa lỗi -HS tham gia với tinh thần xung phong 5.Dặn dò: -Nhắc nhở HS luôn có ý thức rèn chữ giữ vở ,thể hiện nét chữ ,nết người. 1 -Nghe,ghi nhớ và thực hiện theo đúng yêu cầu GV đưa ra. ********************************************************************* Ngày thư : 2 Ngày soạn : 2/ 4 /2016 Ngày giảng Thứ ba, 5 /4 / 2016 HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU Giúp HS ôn tập, củng cố về: - Các đơn vị đo thời gian . - Giải bài toán có liên quan đến tính toán chuyển động, toán thể tích . - Yêu thích môn học hơn II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Tg phút Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Muốn đổi giờ thành phút ta làm thế nào ? 2.Bài mới : 2.1 Giới thiệu bài : - GV giới thiệu trực tiếp . 2.2 Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS làm bài vào vở - GV quan sát HS làm bài - Gv nhận xét Bài 2: - Gọi 1 HS đọc đề bài . - Yêu cầu 1 HS làm bảng phụ . -HS dưới lớp làm vào vở - Yêu cầu 1 HS nhận xét và giải - GV nhận xét kết quả Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài - Yêu cầu 1 HS làm bảng phụ . -HS dưới lớp làm bài vào vở . - Chữa bài: - Gv nhận xét Bài 4 - Gv yc hs đọc yc của bài - Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Tóm tắt T khởi hành :7 giờ 15 phút V : 45 km/ giờ S : 117 km T đến B? giờ - Yc hs làm bài - Gv nhận xét Bài 5 : Gv yc hs đọc yc của bài - Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? GV hướng dẫn học sinh làm bài - Gv nhận xét 3.Củng cố - GV nhận xét giờ học 4. Dặn dò: - Về các em chuẩn bị bài sau . 2 25-28 2 1 - 2,3 H/S trả lời . -H/S lắng nghe . Bài 1: Viết số thập phân hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm : 20 phút = giờ 30 phút = 0,5 giờ 40 phút = giờ 15 phút = 0,25 giờ 45 phút = 0,75 giờ 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ 2 giờ 20 phút = 2 giờ Bài 2 : Điền dấu 7 m2 56 dm2 = 7,56 m2 9 m2 9dm2 < 9,9 m2 6 m2 600 cm2 = 6,06 m2 6 m3 8 dm3 < 6,8 m3 3 m3 700 dm3 = 3,7 m3 4m3 35 dm3 > 4,03 m3 Bài 3: Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : 1,5 năm = 18 tháng 2,5 ngày= 60 giờ 4,6 giờ =276 phút 1,5 phút = 90 giây 2 năm 4 tháng =28 tháng 3 ngày 7 giờ = 79 giờ 5 giờ 12 phút =312 phút 4 phút 18 giây =258 giây ( Tương tự phần a ) Bài 4 Giải -Hs đọc yc -Hs trả lời Bài giải Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là: 117 : 45 = 2.6 ( giờ ) Đổi 2,6 giờ =2 giờ 36 phút Ậ tô đến B vào thời điểm là: 7 giờ 15 phút +2 giờ 36 phút = (9 giờ51 phút) ĐS : 9 giờ 51 phút - Hs đọc yc Giải Thể tích của bể là : 1,8 x 1.5 x 1.2 = 3,24( m3) 75% của bể có thể tích là : 3,24 x = 2,43 (m3) Đổi 2,43 m3=2430dm3=2430 lít Thời gian để vòi nước chảy được 75% của bể là : 2430 : 900= 2,7 giờ Đáp số : 2,7 giờ - Hs nghe ************************************************** Ngày thư : 4 Ngày soạn 4 /4/2016 Ngày giảng : Thứ năm, 7/ 4 /2016 HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU Giúp HS ôn tập, củng cố về: - Các đơn vị đo diện tích . - Giải bài toán có liên quan đến số đo thời gian . - Yêu thích môn học hơn II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Tg phút Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Muốn đổi phút ra giờ ta làm thế nào ? - Gv nhận xét 2.Bài mới : 2.1 Giới thiệu bài : - GV giới thiệu trực tiếp . 2.2 Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - Yêu cầu HS đọc đề bài - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Gọi HS nối tiếp nhau đọc bài làm. - Gv nhận xét Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - Gv nhận xét bài làm của hs Bài 3: -Gọi hs đọc yc của bài -Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gi? - Yv hs làm bài Tóm tắt S : 108 m2 h : 6 m đáy lớn hơn đáy bé 4,6 m Đáy lớn , đáy bé . ? Gọi 1 hs lên bảng trình bày -Gv nhận xét Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề bài - Gọi HS tóm tắt. -GV hướng dẫn học sinh làm bài nêu cách giải, tự làm vào vở. - Gv nhận xét Bài 5 : - Yêu cầu HS đọc đề bài - Thảo luận nhóm 4 - Đại diện các nhóm nhận xét . - GV chốt ý đúng . 3.Củng cố - GV nhận xét giờ học 4. Dặn dò: - Về các em chuẩn bị bài sau . 2 25-28 2 1 - 2,3 H/S trả lời . - H/S lắng nghe . Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 1,75 m2 = 1m2 75 dm2 2,685 km2 = 2 km2 685000 m2 b. 4,125 ha = 4 hm2= 1250m2 1,576 m3 = 1m3 = 576 dm3 0,12 m3 = 0 m3 =120 dm3 15,7 dm3=15dm3 = 700 dm3 1,5 năm = 1 năm = 6 tháng 54 giờ = 2 ngày 6 giờ 0,4 thế kỉ = 0 thế kỉ 40 năm 64 phút = 1 giờ 4 phút 80 giây = 1 phút 20 giây út = 2 phút 28 giây Hs đọc yc -Đồng hồ 1 chỉ 3 giờ 17 phút -Đồng hồ 2 chỉ 4 giờ 30 phút - Đồng hồ chỉ 9 giờ 48 phút Hs đọc yc - Hs trả lời Giải Tổng độ dài 2 đáy là : 108 x 2 : 6 = (36 m) Đáy bé là : (36- 4,6 ) : 2 = 15,7 (m) Đáy lớn là : 36 m -17,5 m = 18,5 (m) ĐS : Đáy bé15,7 m Đáy lớn 18,5 m -Hs đọc yc - Hs tóm tắt và làm bài Giải Đổi 7 giờ =19 giờ Thời gian từ 10 giờ sáng đến 7 giờ tối là : 19 -10 = 9 (giờ ) Thời gian từ bây giờ đến nửa đêm là 9 : 4 x 3 = 6,75 (giờ) Đổi 6,75 giờ = 6 giờ 45 phút Vậy thời gian bây giờ là : 12 giờ – 6 giờ 45 phút = (5 giờ 15 phút) Bài 5 : Hs đọc Trong 1 ngày kim giờ và kim phút gặp nhau số lần là : a.23 Đ b. 22 S - Hs nghe ********************************************************** HƯỚNG DẪN HỌC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Giúp HS: - Hiểu những phẩm chất quan trọng nhất của nam và nữ. - Hiểu được tác dụng của dấu phẩy. 2.Kĩ năng: - Học sinh sử dụng thành thạo tác dụng của dấu phẩy khi viết. 3.Thái độ : - Vận dụng kiến thức đã học :sử dụng nói và viết sao cho hay. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên: -Bảng phụ 2.Học sinh: -Vở luyện tập TV(tập 1) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Tg (phút) Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp: 1 -Chuẩn bị sách vở 2. Kiểm tra bai cũ - Gv kiểm tra sự chuẩn bị của hs - Gv nhận xét 2 -Nghe 3. Dạy bài mới 3.1. Giới thiệu bài: -Bài học hôm nay các em sẽ được luyện tập về tác dụng của dấu phẩy ( ghi bảng). 3.2: HDHS làm bài tập: Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập 1 - Gọi HS nêu ý kiến -GV bổ sung ý cho hoàn thiện câu trả lời của HS -Nhận xét ,đánh giá Bài 2: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu. -GV nhận xét ,thống nhất đáp án. Bài 3 - Gọi 1 HS nêu yêu cầu. - GV chỉnh sửa câu trả lời cho HS Bài 4: -Gọi 1 HS nêu yêu cầu. ? Tại ASIAD XV, Đội tuyển cầu mây Việt Nam lần đầu tiên vượt lên đối thủ Thái Lan bằng cúp và Huy chương Vàng -GV nhận xét ,chốt ý. 1 32 -Nghe,viết tên bài học - HS đọc yêu cầu - HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến: a, Nam, con trai, b, Nữ, con gái, - HS đọc yêu cầu - HS làm việc theo nhóm và nêu ý kiến: - HS đọc yêu cầu và nêu ý kiến: +Bà, mẹ, chị: nấu ăn quét dọn nhà cửa, khâu vá, đan len, cắm hoa để trang trí nhà cửa. +Bố, anh: sửa chữa đồ dùng trong nhà, khiêng vác nặng nhọc, sửa chữa nhà cửa. - 1 HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở a, Từ ngữ chỉ phẩm chất của các bạn nam: dũng cảm, năng nổ, b, Từ ngữ chỉ phẩm chất của các bạn nữ : dịu dàng , cần mẫn, - 1 HS nêu yêu cầu. - Học sinh suy nghĩ trả lời Đáp án: b 4. Củng cố: - Nêu những phẩm chất quan trọng của nam và nữ. - Nhận xét giờ học 2 -2 -3 HS nêu ,lớp nhận xét . 5. Dặn dò -Nhắc nhở HS vận dụng kiến thức đã học để nói và viết cho đúng, - Dặn HS chuẩn bị bài sau. 2 -Nghe,ghi nhớ và thực hiện theo đúng yêu cầu GV đưa ra. TËp lµm v¨n LUYỆN TẬP :T¶ con vËt I .Môc tiªu -Cñng cè kiÕn thøc kÜ n¨ng lµm v¨n t¶ con vËt . -HS viÕt ®îc mét bµi v¨n hoµn chØnh t¶ mét con vËt mµ em yªu thÝch . II . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 1.Giíi thiÖu ra ®Ò bµi : T¶ mét con vËt nu«i trong nhµ mµ em yªu thÝch . 2.Híng dÉn hS t×m hiÓu yªu cÇu ®Ò ra . 3.Híng dÉn HS t×m ý -lËp dµn ý : Më bµi :giíi thiÖu con vËt sÏ t¶. Th©n bµi : T¶ h×nh d¸ng(nh÷ng ®Æc ®iÓm næi bËt cña con vËt .) T¶ thãi quen sinh ho¹t vµ mét vµi ho¹t ®éng chÝnh cña con vËt ®ã . KÕt bµi :nªu c¶m nghÜ ®èi víi con vËt . 4.Thùc hµnh -HS lµm viÖc c¸ nh©n -GV gîi ý cho HS yÕu t×m ý ,s¾p xÕp ý cho hîp lý . 5. Tr×nh bµy miÖng bµi v¨n -GV gäi mét sè HS tr×nh bµy kÕt qu¶ bµi lµm ,. -Gîi ý cho HS nhËn xÐt ,gãp ý cho b¹n . 6.Híng dÉn HS häc tËp nh÷ng ®o¹n v¨n hay vµ nh÷ng bµi v¨n hay . -Gv ®äc nh÷ng ®o¹n v¨n ,bµi v¨n hay ®Ó HS tham kh¶o . -HS chän vµ viÕt l¹i mét ®o¹n ch o hay h¬n -®äc cho c¶ líp cïng nghe-GV ®¸nh gi¸ sù tiÕn bé cña HS . 7.Cñng cè dÆn dò **********************************
Tài liệu đính kèm: